UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG LA KHÊ
Số:137/BC-UBND |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
La Khê, ngày 04 tháng 8 năm 2020 |
BÁO CÁO
VỀ CHỈ SỐ PAPI THUỘC TRÁCH NHIỆM UBND PHƯỜNG
I. NHỮNG NỘI DUNG CÔNG KHAI ĐỂ NHÂN DÂN BIẾT
1. Những nội dung công khai để nhân dân biết
TT |
Nội dung công khai |
Thực hiện |
Hình thức công khai[1] |
Thời gian bắt đầu/Quá trình công khai |
|||
Có |
Không |
Thực tế |
Quy định |
Thực tế |
Quy định |
||
1 |
Kế hoạch phát triển KT-XH hàng năm của phường |
x |
Loa truyền thanh, qua TT TDP |
14/12/2019 |
2 ngày kể từ ngày văn bản được ký ban hành/3 ngày liên tục |
||
2 |
Phương án chuyển dịch cơ cấu kinh tế của phường (nếu có) |
x |
Nt |
Nt |
|||
3 |
Dự toán ngân sách hàng năm của phường |
x |
Nt |
03/01/2020 |
Nt |
||
4 |
Quyết toán ngân sách hàng năm của phường |
x |
Nt |
21/6/2020 |
Nt |
||
5 |
Dự án, công trình đầu tư và thứ tự ưu tiên, tiến độ thực hiện, phương án đền bù, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, tái định cư liên quan đến dự án, công trình trên địa bàn phường (nếu có) |
x |
Niêm yết |
13/11/2019 |
2 ngày kể từ ngày văn bản được ký ban hành/30 ngày liên tục |
||
6 |
Quy hoạch sử dụng đất trên địa bàn phường (nếu có) |
x |
Nt |
Nt |
|||
7 |
Phương án điều chỉnh, quy hoạch khu dân cư trên dịa bàn phường (nếu có) |
x |
Nt |
Nt |
|||
8 |
Kế hoạch sử dụng đất chi tiết trên địa bàn phường |
x |
Niêm yết |
19/4/2020 |
2 ngày kể từ ngày văn bản được ký ban hành/30 ngày liên tục |
||
9 |
Nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ công chức phường trực tiếp giải quyết các công việc của nhân dân |
x |
Nt |
06/9/2018 |
2 ngày kể từ ngày văn bản được ký ban hành/Thường xuyên |
||
10 |
Việc quản lý và sử dụng các loại quỹ, khoản đầu tư, tài trợ theo chương trình, dự án đối với phường (nếu có) |
x |
Loa truyền thanh, qua TT TDP |
2 ngày kể từ ngày văn bản được ký ban hành/3 ngày liên tục |
|||
11 |
Việc quản lý và sử dụng các khoản huy động nhân dân đóng góp (nếu có) |
x |
Nt |
Nt |
|||
12 |
Chủ trương, Kế hoạch vay vốn cho nhân dân để phát triển sản xuất, xóa đói, giảm nghèo (nếu có) |
x |
Nt |
Nt |
|||
13 |
Phương thức và kết quả bình xét hộ nghèo được vay vốn phát triển sản xuất, trợ cấp xã hội, xây dựng nhà tình thương, cấp thẻ BH y tế |
x |
Cổng thông tin điện tử, Trụ sở UBND, NVH các TDP, Loa truyền thanh |
11/6/2020 15/7/2020 18/7/2020 |
Nt |
||
14 |
Đề án thành lập mới, nhập, chia đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính liên quan trực tiếp tới phường (nếu có) |
x |
Nt |
07/6/2020 21/6/2020 |
Nt |
||
15 |
Kết quả thanh tra, kiểm tra, giải quyết các vụ việc tiêu cực, tham nhũng của cán bộ, công chức phường, của cán bộ thôn, tổ dân phố (nếu có) |
x |
Nt |
Nt |
|||
16 |
Kết quả lấy phiếu tín nhiệm Chủ tịch và Phó Chủ tịch HĐND, Chủ tịch và Phó Chủ tịch UBND phường (nếu có) |
x |
Nt |
29/12/2018 |
Nt |
||
17 |
Những nội dung nhân dân tham gia y kiến trước khi UBND phường quyết định theo thẩm quyền[2] |
x |
Nt |
Nt |
|||
18 |
Kết quả tiếp thu ý kiến đối với những nội dung nhân dân tham gia ý kiến trước khi UBND phường quyết định theo thẩm quyền[3] |
x |
Loa truyền thanh, qua TT TDP |
2 ngày kể từ ngày văn bản được ký ban hành/3 ngày liên tục |
|||
19 |
Đối tượng, mức thu các loại phí, lệ phí và nghĩa vụ tài chính khác do chính quyền phường trực tiếp thu |
x |
Niêm yết |
2 ngày kể từ ngày văn bản được ký ban hành/30 ngày liên tục |
|||
20 |
Các quy định của pháp luật về TTHC, giải quyết các công việc liên quan đến nhân dân do chính quyền phường trực tiếp thực hiện |
x |
Niêm yết |
2 ngày kể từ ngày văn bản được ký ban hành/Thường xuyên |
|||
21 |
Những nội dung khách do yêu cầu của cơ quan nhà nước hoặc chính quyền phường thấy cần thiết (nếu có) |
x |
Loa truyền thanh, qua TT TDP |
2 ngày kể từ ngày văn bản được ký ban hành/3 ngày liên tục |
2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện của UBND phường
TT |
Nội dung |
Có |
Không |
Kiểm chứng |
1 |
UBND phường lập, thông qua kế hoạch thực hiện những nội dung công khai, trong đó nêu rõ cách thức triển khai thực hiện, thời gian thực hiện và trách nhiệm tổ chức thực hiện |
x |
|
- Kế hoạch chi tiết của từng bộ phận. - Biên bản họp UBND thông qua KH |
2 |
Chủ tịch UBND phường chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện và chỉ đạo việc thực hiện kế hoạch, phương án đã được thông qua |
x |
|
- Thông báo 123, 20/6/2020 v/v phân công nhiệm vụ của Chủ tịch, PCT và các UV UBND phường La Khê, nhiệm kỳ 2016-2021. |
3 |
UBND phường báo cáo HĐND phường về quá trình và kết quả thực hiện các nội dung công khai tại kỳ họp gần nhất của HĐND phường |
x |
|
- Báo cáo số 97, ngày 10/6/2020 về Tình hình thực hiện nhiệm vụ phát triển KT - XH, AN-QP 5 tháng đầu năm, ước thực hiện 6 tháng và phương hướng nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2020. |
4 |
Bảng niêm yết: bố trí địa điểm, vị trí dễ quan sát, dễ tiếp cận; hình thức đẹp, sạch sẽ, bố cục nội dung hợp lý; tài liệu văn bản rõ ràng, dễ đọc, dễ tra cứu |
x |
|
Trực quan |
5 |
Tuyên truyền để người dân biết về bảng niêm yết và các nội dung niêm yết |
x |
|
- Kế hoạch số 28, ngày 30/01/2020 về tuyên truyền CCHC phường La Khê năm 2020. - Kế hoạch số 50, ngày 10/02/2020 về thông tin, tuyên truyền về công tác KS TTHC trên địa bàn p La Khê năm 2020. - Kế hoạch số 69, ngày 03/4/2020 về thông tin, tuyên truyền về KSTTHX, CCHC và thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông năm 2020 trên địa bàn phường La Khê. |
II. NHỮNG NỘI DUNG NHÂN DÂN BÀN VÀ QUYẾT ĐỊNH
1. Những nội dung nhân dân bàn và quyết định trực tiếp
TT |
Tên công trình, công việc gắn với địa điểm cụ thể[4] |
Thời gian lấy ý kiến |
Đối tượng lấy ý kiến (Tích x) |
Hình thức lấy ý kiến (Tích x) |
Số lượng (người, phiếu) |
Tỷ lệ tán thành (%) |
Quy định |
Kiểm chứng |
||
Cử tri |
Đại diện hộ GĐ |
Họp |
Phát phiếu |
|||||||
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hình thức biểu quyết giơ tay hoặc bỏ phiếu kín. Trên 50% tán thành |
Biên bản lấy ý kiến; trực quan công trình; hỏi cử tri |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Những nội dung nhân dân bàn, biểu quyết để cấp có thẩm quyền quyết định
TT |
Nội dung |
Đối tượng lấy ý kiến (tích x) |
Hình thức lấy ý kiến (tích x) |
Số lượng (người, phiếu) |
Tỷ lệ tán thành |
Quy định |
Kiểm chứng |
||
Cử tri |
Đại diện hộ GĐ |
Họp biểu quyết |
Họp phát phiếu |
||||||
1 |
Hương ước, quy ước của thôn, tổ dân phố |
|
x |
x |
|
2492 |
86,5% |
Trên 50% tán thành |
- BB thông qua quy ước của các TDP - BB bầu TT các TDP - BB ban thanh tra nhân dân của các TDP |
2 |
Bầu Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố |
|
x |
x |
|
961 |
91,2% |
||
3 |
Miễn nhiệm, bãi nhiệm Trưởng thôn, Tổ trưởng tổ dân phố |
|
0 |
0 |
|
|
|
||
4 |
Bầu thành viên Ban thanh tra nhân dân |
|
x |
x |
|
859 |
96,3% |
||
5 |
Bãi nhiệm thành viên Ban thanh tra nhân dân |
|
0 |
0 |
|
0 |
|
||
6 |
Bầu thành viên Ban giám sát đầu tư của cộng đồng |
|
0 |
0 |
|
|
|
||
7 |
Bãi nhiệm thành viên Ban giám sát đầu tư của cộng đồng |
|
0 |
0 |
|
|
|
3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện của UBND phường
TT |
Nội dung |
Có |
Không |
Kiểm chứng |
1 |
UBND phường lập, thông qua kế hoạch thực hiện những nội dung nhân dân bàn và quyết định; phối hợp với UBMT TQVN, các tổ chức chính trị - xã hội cùng cấp tổ chức thực hiện; chỉ đạo Tổ trưởng TDP thực hiện Kế hoạch |
x |
|
- Chương trình số 16, 08/2/2020 phối hợp công tác giữa TT HĐND, UBND và UB MTTQ phường La Khê năm 2020. - Quy chế 03, ngày 08/02/2020 tổ chức phản biện – xã hội năm 2020. - Kế hoạch 17, ngày 08/02/2020 tiếp tục thực hiện QĐ 217,218 về quy chế giám sát, phản biện xã hội và tham gia góp ý xây dựng Đảng, xây dựng chính quyền của MTTQ và các đoàn thể chính trị xã hội. |
2 |
Chủ tịch UBND phường lập biên bản tổng hợp kết quả về những nội dung đã đưa ra nhân dân toàn phường bàn và quyết định; tổ chức triển khai thực hiện những nội dung đã được nhân dân quyết định; phối hơp với UBMTTQVN cùng cấp tổ chức việc bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm Tổ trưởng TDP |
x |
|
- Kế hoạch 141, 01/11/2019 về bầu cử 11 Tổ trưởng TDP, nhiệm kỳ 2019-2021. - Biên bản bầu Tổ trưởng TDP tại các TDP. |
3 |
UBND phường báo cáo HĐND phường về quá trình và kết quả thực hiện các nội dung nhân dân bàn và quyết định tại kỳ họp gần nhất của HĐND |
x |
|
- Báo cáo 268, 12/12/2019 về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển KT-XH, đảm bảo ANQP năm 2019, phương hướng nhiệm vụ năm 2020. |
III. NHỮNG NỘI DUNG NHÂN DÂN THAM GIA Ý KIẾN TRƯỚC KHI CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
1. Những nội dung nhân dân tham gia ý kiến
TT |
Nội dung |
Hình thức lấy ý kiến (tích x) |
Tỷ lệ tán thành /Tổng số ý kiến (%) |
Kiểm chứng |
||||
Họp cử tri |
Họp đại diện hộ GĐ |
Phát phiếu tại nhà, tới từng cử tri |
Phát phiếu tại nhà tới điện diện GĐ |
Hòm thư góp ý |
||||
1 |
Dự thảo kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của phường |
|
x |
0 |
0 |
0 |
|
- BB tiếp xúc cử tri với đại biểu cử tri các TDP trước kỳ họp thứ 12 HĐND phường ; - BB công bố tài liệu liên quan việc thu hồi đất để thực hiện dự án cải thiện hệ thống tiêu nước khu vực phía Tây-Hà Nội; - BB v/v thành lập các TDP, ghép các khu dân cư liền kề trên địa bàn phường. |
2 |
Phương án chuyển đổi cơ cấu kinh tế, cơ cấu sản xuất |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
3 |
Đề án định canh, định cư, vùng kinh tế mới |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
4 |
Phương án phát triển ngành nghề của phường |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
5 |
Dự thảo kế hoạch sử dụng đất chi tiết và phương án điều chỉnh |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
6 |
Việc quản lý, sử dụng quỹ đất của phường |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
7 |
Dự thảo kế hoạch triển khai các chương trình, dự án trên địa bàn phường |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
8 |
Chủ trương, phương án đền bù, hỗ trợ giải phóng mặt bằng, xây dựng cơ sở hạ tầng, tái định cư |
|
x |
0 |
0 |
0 |
|
|
9 |
Phương án quy hoạch khu dân cư |
|
x |
|
|
|
|
|
10 |
Dự thảo đề án thành lập mới, nhập, chia đơn vị hành chính, điều chỉnh địa giới hành chính liên quan trực tiếp đến phường |
|
x |
|
|
|
|
|
11 |
Những nội dung khác cần phải lấy ý kiến nhân dân theo quy định của pháp luật, theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền hoặc chính quyền phường thấy cần thiết (ghi rõ) |
|
0 |
|
|
|
|
2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện của UBND phường
TT |
Nội dung |
Có |
Không |
Kiểm chứng |
1 |
UBND phường lập, thông qua kế hoạch để lấy ý kiến nhân dân về những nội dung thuộc thẩm quyền quyết định của chính quyền phường, trong đó nêu rõ cách thức triển khai, thời gian và trách nhiệm tổ chức thực hiện |
x |
|
- Kế hoạch số 84, ngày 21/5/2020 tổ chức thực hiện quy trình thành lập Tổ dân phố 9, 10, 11 phường La Khê.
|
2 |
UBND phường phối hợp với Ủy ban MTTQVN và các tổ chức chính trị - xã hội cùng cấp tổ chức thực hiện kế hoạch đã được thông qua |
x |
|
- Tổ chức hội nghị tiếp xúc cử tri trước kỳ họp |
3 |
Chủ tịch UBND phường chịu trách nhiệm chỉ đạo việc tổ chức lấy ý kiến, tổng hợp ý kiến cử tri hoặc cử tri đại diện hộ gia đình; nghiên cứu tiếp thu ý kiến và thông báo với nhân dân về tiếp thu ý kiến cử tri hoặc cử tri đại diện hộ gia đình (Trường hợp chính quyền phường quyết định khác với ý kiến của đa số thì phải nêu rõ lý do và chịu trách nhiệm về quyết định của mình) |
x |
|
- Biên bản tiếp xúc cử tri trước kỳ họp. - Biên bản kỳ họp bất thường của HĐND. - Báo cáo số 22, 20/02/2020 tổng hợp ý kiến đóng góp dự thảo đề án ghép các khu dân cư mới hình thành vào các TDP liền kề trên địa bàn phường La Khê. |
4 |
UBND phường báo cáo HĐND phường về quá trình và kết quả thực hiện các nội dung đưa ra lấy ý kiến nhân dân tại kỳ họp gần nhất của HĐND |
x |
|
- Tờ trình số 19, ngày 05/6/2020 v/v thành lập 03 Tổ dân phố 9, 10, 11 phường La Khê. - Tờ trình số 24, ngày 10/6/2020 v/v phê duyệt đề án ghép các khu dân cư mới hình thành vào các TDP liền kề trên địa bàn phường La Khê. |
Nơi nhận: - Phòng Nội vụ, Ủy ban MTTQ; - TT Đảng uỷ, HĐND phường; - UBMTTQ và các ngành đoàn thể phường; - Bi thư, Tổ trưởng, Trưởng Ban CTMT 11 TDP; - Lưu: VT. |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Quản Xuân Phú |
[1] Ngoài việc phải công khai theo hình thức quy định, khuyến khích UBND phường thực hiện đồng thời 3 hình thức công khai: a) Niêm yêt công khai tại trụ sở HĐND, UBND phường; b) Công khai trên hệ thống truyền tahnh của phường; c) Công khai thông qua trưởng thôn, tổ trưởng tổ dân phố để thông báo đến nhân dân.
[2] Bao gồm 11 nội dung tại mục III. NHỮNG NỘI DUNG NHÂN DÂN THAM GIA Ý KIẾN TRƯỚC KHI CƠ QUAN CÓ THẦM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
[3] Bao gồm 11 nội dung tại mục III. NHỮNG NỘI DUNG NHÂN DÂN THAM GIA Ý KIẾN TRƯỚC KHI CƠ QUAN CÓ THẦM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH
[4] Chủ trương và mức đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng, các công trình phúc lợi công cộng trong phạm vi cấp phường, tổ dân phố do nhân dân đóng góp toàn bộ hoặc một phần kinh phí và các công việc khác trong nội bộ cộng đồng dân cư
Viết bình luận