STT | Nội dung | Ghi chú |
I | Tư pháp: 45 | 5117/QĐ-UBND ngày 8/10/2015 của UBND TP. Hà Nội |
1 | Đăng ký khai sinh (thông thường) |
|
2 | Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
|
3 | Đăng ký khai sinh quá hạn (quá thời hạn 60 ngày kể từ ngày trẻ em được sinh ra) |
|
4 | Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú có người nhận là cha |
|
5 | Đăng ký kết hôn |
|
6 | Đăng ký khai tử |
|
7 | Đăng ký khai sinh và khai tử cho trẻ chết sơ sinh |
|
8 | Đăng ký khai tử cho người bị tòa án tuyên bố là đã chết |
|
9 | Đăng ký khai tử quá hạn |
|
10 | Thay đổi họ, tên, chữ đệm cho người dưới 14 tuổi |
|
11 | Cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi |
|
12 | Bổ sung hộ tịch |
|
13 | Điều chỉnh những nội dung trong sổ đăng ký hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác, không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính Giấy khai sinh |
|
14 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ |
|
15 | Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con (con chưa thành niên/đã thành niên nhưng mất năng lực hành vi dân sự nhận cha mẹ) |
|
16 | Đăng ký việc nhận con |
|
17 | Đăng ký lại việc sinh |
|
18 | Đăng ký lại việc kết hôn |
|
19 | Đăng ký lại việc tử |
|
20 | Đăng ký giám hộ |
|
21 | Đăng ký thay đổi giám hộ, chấm dứt giám hộ |
|
22 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
23 | Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
|
24 | Đăng ký việc nuôi con nuôi (Đối với TE gia đình, bỏ rơi, mồ côi chưa đưa vào cơ sở nuôi dưỡng) |
|
25 | Đăng ký việc nuôi con nuôi (Đối với TE tại cơ sở nuôi dưỡng) |
|
26 | Đăng ký nuôi con nuôi thực tế |
|
27 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
|
28 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
29 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
30 | TTHC của UBND cấp xã về bồi thường nhà nướctrong hoạt động quản lý hành chính và thi hành án dân sự |
|
31 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
32 | Chứng thực Di chúc |
|
33 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
34 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
35 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
36 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
|
37 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
|
|
38 | Chứng thực chữ ký/điểm chỉ giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể tự điểm chỉ được) |
|
39 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung. Hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
40 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng |
|
41 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
41 | Thủ tục bầu hòa giải viên |
|
43 | Thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải |
|
44 | Thủ tục cho thôi làm hòa giải viên |
|
45 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
II | Thanh tra: 4 |
|
1 | Tiếp công dân | Theo QĐ số 2218/QĐ_UBND ngày 9/5/2016 |
2 | Xử lý đơn |
|
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
4 | Giải quyết tố cáo |
|
III | Giáo dục & đào tạo: 6 |
|
1 | Thành lập cơ sở giáo dục mầm non tư thục (nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) |
|
2 | Sáp nhập, chia tách cơ sở giáo dục mầm non tư thục (nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) |
|
3 | Giải thể cơ sở giáo dục mầm non tư thục (nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) |
|
4 | Xác nhận đơn xin cấp giấy phép hành nghề dạy học |
|
5 | Xác nhận đơn xin giấy phép hành nghề ôn luyện thi |
|
6 | Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường |
|
|
|
|
IV | Lao Động - TB&XH: 71 |
|
1 | Xác nhận đơn vay vốn Ngân hành chính sách xã hội cho thân nhân liệt sỹ |
|
2 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ người có công nuôi dưỡng liệt sỹ |
|
3 | Đề nghị xác nhận bản khai giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng đã chết trước ngày 01/10/1995 |
|
4 | Xác nhận đề nghị giải quyết chế độ Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động, "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
|
5 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ tuất cho thân nhân người có công với cách mạng |
|
6 | Xác nhận đơn đề nghị chứng nhận người có công với cách mạng |
|
7 | Tiếp nhận và xét duyệt hồ sơ (theo thẩm quyền) giải quyết chế độ chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên xuất ngũ về địa phương đã từ trần |
|
8 | Xác nhận bản khai đề nghị giải quyết chế độ ưu đã trợ cấp 1 lần đối với người hoạt động kháng chiến, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế được tặng thưởng Huân, Huy chương kháng chiến, Huân, Huy chương Chiến thắng |
|
9 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ chính sách đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh |
|
10 | Xác nhận đơn đề nghị di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
11 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, gia đình liệt sỹ, người hoạt động kháng chiến, người có công giúp đỡ cách mạng |
|
12 | Xác nhận đơn công nhận liệt sỹ (thương binh loại A, chết do vết thương tái phát) |
|
13 | Tiếp nhận và xét duyệt hồ sơ (theo thẩm quyền) giải quyết chế độ chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước dưới 15 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương |
|
14 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng |
|
15 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ chính sách đối với bệnh binh, người phục vụ bệnh binh tại nhà |
|
16 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hành tháng và một lần đối với thanh niên xung phong trong thời kỳ kháng chiến |
|
17 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với người có công giúp đỡ cách mạng |
|
18 | Xác nhận đơn đề nghị giám định sức khỏe đối với thân nhân người có công để đủ điều kiện giải quyết tuất hàng tháng |
|
19 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết thủ tục cấp thẻ BHYT các đối tượng người HĐKC đã hưởng trợ cấp 01 lần |
|
20 | Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sỹ, tìm mộ liệt sỹ, chuyển mộ liệt sỹ |
|
21 | Xác nhận đơn đề nghị cấp lại thẻ Gia đình liệt sỹ |
|
22 | Xác nhận đơn đề nghị cấp lại, đổi lại thẻ thương binh |
|
23 | Xác nhận thân nhân người có công hưởng trợ cấp ưu đãi giáo dục đào tạo |
|
24 | Tiếp nhận và xét duyệt hồ sơ (theo thẩm quyền) giải quyết chế độ chính sách đối với quân nhân tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ đủ 15 năm đến dưới 20 năm công tác trong quân đội đã phục viên, xuất ngũ về địa phương |
|
25 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/10/1945 |
|
26 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
27 | Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ đi xe buýt miễn phí cho người có công với cách mạng |
|
28 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với vợ (chồng) liệt sỹ tái giá |
|
29 | Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với cựu chiến binh |
|
30 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
|
31 | Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với thanh niên xung phong |
|
32 | Xác nhận đơn đề nghị xác nhận Liệt sỹ |
|
33 | Xác nhận đơn đề nghị công nhận danh hiệu "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" |
|
34 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí đối với người HĐKC giải phóng dân tộc và tù đày |
|
35 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp 1 lần và mai táng phí đối với thân nhân người có công với cách mạng từ trần |
|
36 | Xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế đối với người có công với cách mạng theo Quyết định 290/2005/QĐ-TTg đối với trường hợp tham gia kháng chiến nhưng chưa được hưởng chế độ |
|
37 | Xác nhận đơn đề nghị giám định sức khỏe đối với người bị nhiễm chất độc hóa học |
|
38 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho trẻ em mồ côi cả cha lẫn mẹ, trẻ em bị bỏ rơi, trẻ em mất nguồn nuôi dưỡng |
|
39 | Xác nhận hoàn cảnh gia đình bệnh nhân tâm thần (để miễn giảm viện phí) |
|
40 | Xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hoàn cảnh khó khăn; trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, đặc biệu khó khăn; xác nhận học sinh tiểu học, THCS, THPT, sinh viên thuộc đối tượng hưởng chính sách con hộ nghèo |
|
41 | Thủ tục xác nhận đơn đề nghị cấp thẻ đi xe buýt miễn phí cho người tàn tật |
|
42 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
43 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho hộ gia đình có từ 2 người trở lên tàn tật nặng không có khả năng tự phục vụ |
|
44 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc khả năng tự phục vụ thuộc gia đình nghèo |
|
45 | Xác nhận đơn giám định sức khỏe đối với con hộ nghèo, người tàn tật cô đơn, trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt, người bị nhiễm chất độc hóa học…. - Thông tư số 24/2010/TT-BLĐTBXH ngày 18/8/2010 về hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/4/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội và Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP của Chính phủ |
|
46 | Xác nhận đơn đề nghị cấp lại sổ bảo trợ xã hội |
|
47 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho gia đình, cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi |
|
48 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người cao tuổi cô đơn thuộc gia đình nghèo, người coa tuổi còn cả vợ chồng nhưng không có con cháu nương tựa, thuộc diện hộ nghèo |
|
49 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động thuộc diện hộ nghèo |
|
50 | Xác nhận đơn đề nghị xét trợ cấp xã hội thường xuyên |
|
51 | Giải quyết đơn đề nghị đưa đối tượng cứu trợ xã hội vào TRung tâm Bảo trợ xã hội (trẻ mồ côi, người già cô đơn, người tâm thần, người tàn tật, người nhiễm HIV/AIDS) |
|
52 | Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người từ 85 tuổi trử lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội … - Thông tư số 09/2007/TT-BLĐTBXH ngày 13/7/2007 của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội hướng dẫn một số điều của Nghị định số 67/2007/NĐ-CP |
|
53 | Xác nhận tờ khai đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng cho người độc thân thuộc diện hộ nghèo, đang nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi |
|
54 | Xác nhận đơn vay vốn cho hộ nghèo, cận nghèo |
|
55 | Hồ sơ viề việc "Tổ chức cai nghiện tại gia đình và cộng đồng" |
|
56 | Phân loại, đánh giá xây dựng xã, thị trấn lành mạnh không có tệ nạn ma túy, mại dâm ở cấp xã |
|
57 | Lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy, người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại Trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội (cơ sở chữa bệnh) |
|
58 | Lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy, người bán dâm có nơi cư trú nhất định Trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội (cơ sở chữa bệnh) |
|
59 | Cấp giấy xác nhận mức độ khuyết tật |
|
60 | Giải quyết chế độ trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người khuyết tật nặng và đặc biệt nặng | Theo quyết định số 3211/QĐ-UBND ngày 21/5/2003 của Chủ tịch UBND TP.Hà Nội |
61 | Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng | Nt |
62 | Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng | nt |
63 | Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi | nt |
64 | Hỗ trợ chi phí hỏa táng | nt |
65 | Giải quyết chế độ BHYT với CCB theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Pháp lệnh CCB | Ban hành theo quyết định 993/QĐ-UBND ngày29/2/2016 của UBND TP. Hà Nội |
66 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần; bảo hiểm y tế theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTG đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam –pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Ban hành theo QĐ 1879 |
67 | Giải quyết chế độ mai táng phí theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTG đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam –pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc | Ban hành theo QĐ 1879 |
68 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Ban hành theo QĐ 1879 |
69 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
70 | Thủ tục cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
|
71 | Phê duyệt đối tượng cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012-2015 |
|
V | Địa CHính - Đô Thị: 11/18 |
|
1 | Xác nhận bản khai chuyển nhượng hoặc đơn xin sang tên hợp đồng thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
2 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
|
3 | Giải quyết khiếu nại về đất đai |
|
4 | Xác nhận đơn đính chính, thu hồi giấy chứng nhận |
|
5 | Xác định ranh giới thửa đất sử dụng ổn định, không tranh chấp khi làm thủ tục công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
|
6 | Tra cứu thông tin hồ sơ địa chính |
|
7 | Cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính |
|
8 | Xác định tình trạng nhà để phục vụ đăng ký cư trú |
|
9 | Cấp phép sử dụng tạm thời hè phố để trung chuyển vật liệu xây dựng |
|
10 | Thủ tục: Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản. |
|
11 | Cấp phép sử dụng tạm thời hè phố để tổ chức viện cưới, việc tang |
|
12 | Cấp giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn | Ban hành theo QĐ 713/QĐ-UBND ngày 10/02/2015 |
13 | Gia hạn giấy phép xây dựng do UBND xã cấp | nt |
14 | Cấp lại giấy phép xây dựng do UBND xã cấp | nt |
15 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng do UBND xã cấp | nt |
16 | Cấp GPXD cải tạo, sửa chữa nhà ở nông thôn thuộc thẩm quyền của UBND xã | nt |
17 | Cấp GPXD di dời nhà ở nông thôn thuộc thẩm quyền UBND xã | nt |
18 | Gia hạn tồn tại nhà ở nông thôn được UBND xã cấp GPXD tạm | nt |
VI | Tài Chính: 2 |
|
1 | Thẩm định quyết toán dự án công trình hạng mục công trình hoàn thành |
|
2 | Thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình hoàn thành thuộc ngân sách cấp xã |
|
VII | Lâm Nghiệp: 1 |
|
1 | Xác nhận cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức, cây có nguồn gốc khai thác sử dụng tự nhiên, rừng trồng tập trung vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
| Ban hành theo Quyết định 2375/QĐ- UBND ngày 2/4/2013 của Chủ tịch UBND TP Hà Nội |
VIII | Môi Trường: 01 |
|
| Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
IX | Văn hóa - xã hội: 05 |
|
1 | Thành lập thư viện cấp xã |
|
2 | Chia tách, sáp nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký Thư viện cấp xã |
|
3 | Đăng ký hoạt động thư viện cấp xã |
|
4 | Đăng ký hoạt động thu viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 cho đến dưới 1.000 bản |
|
5 | Xác nhận đơn (công văn) đề nghị xếp hạng di tích
|
|
X | Nội vụ: 12 |
|
1 | Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng | Ban hành theo quyết định 7026/QĐ-UBND ngày 25/12/2014 của UBND TP Hà Nội |
2 | Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng | Nt |
3 | Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo | Nt |
4 | Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
5 | Tiếp nhận đăng ký người vào tu | Nt |
6 | Tiếp nhận thông báo về cải tạo, sửa chữa, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp phép xây dựng | Nt |
7 | Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã | Nt |
8 | Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển của nhà chức sắc, tu hành |
|
9 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Ban hành theo Quyết định 4140/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 |
10 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thánh tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Nt |
11 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Nt |
12 | Tặng danh hiệu gia đình văn hóa | Nt |
XI | NÔNG NGHIỆP: 5 |
|
1 | Giải quyết chế độ đối với xã viên |
|
2 | Thành lập/ chấm dứt Tổ hợp tác |
|
3 | Kiểm tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | Ban hành theo QĐ số 4536/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 |
4 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn | nt |
5 | Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi bổ sung thông tin trên giấy chứng nhận ATTP | nt |
XII | Y TẾ : 01 |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
XIX. THỦ TỤC LIÊN THÔNG: 04
1 | Thực hiện đăng ký khai sinh - cấp thẻ BHYT - đăng ký thường trú cho trẻ dưới 6 tuổi với trường hợp bố mẹ có hộ khẩu thường trú | Thông tư 05/TT-BTP-BCA-BHXH ngày 15/5/2015 |
2 | Thực hiện đăng ký khai sinh - cấp thẻ BHYT đối với trường hợp bố mẹ có hộ khẩu tạm trú |
|
3 | Công nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất |
|
4 | Chuyển mục đích sử dụng đấtphải được phép của cơ quan có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân(chuyển mục đích sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng mà chưa được cấp giấy chứng nhận) |
|
Viết bình luận