MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thúy |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức ĐC-XD |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
Lần 1 |
01/11/2012 |
Cơ sở pháp lý |
Mục 5.8 |
Thay đổi cơ sở pháp lý: - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội ; - Công văn số 357/TNMT ngày 10/4/2014 của Phòng Tài nguyên Môi trường quận Hà Đông. |
Lần 2 |
23/11/2015 |
Cơ sở pháp lý |
Mục 5.8 |
Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội (thay thế Quyết định 24/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 và Quyết định 94/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội). |
Lần 3 |
14/3/2016 |
|
Mục 5.4-5.7 |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 03 ngày xuống 02 ngày |
|
|
Cơ sở pháp lý |
Mục 5.8 |
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội (thay thế Quyết định 37/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội). |
Lần 4 |
03/5/2017 |
- 1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý thủ tục xác nhận ranh giới thửa đất sử dụng ổn định, không tranh chấp khi làm thủ tục công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất đảm bảo xác định rõ các yêu cầu, các điều kiện theo đúng quy định
- 2. PHẠM VI
Áp dụng cho hoạt động xác nhận ranh giới thửa đất sử dụng ổn định, không tranh chấp khi làm thủ tục công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất tại UBND phường
- 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- BPĐC-XD : Bộ phận Địa chính-Xây dựng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn đề nghị xác nhận việc sử dụng đất ổn định, không tranh chấp |
01 |
|
|||
|
Bản đồ địa chính hoặc trích đo thửa đất |
01 |
|
|||
|
Bản photo các loại giấy tờ có liên quan đến nhà, đất |
|
01 |
|||
|
Hộ khẩu, CMND của người đề nghị |
01 |
|
|||
|
Văn bản ủy quyền ( nếu có ủy quyền) |
01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
03 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Thụ lý hồ sơ |
Công chức ĐC-XD |
|
|||
B4 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ : - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
1,0 ngày |
|
||
B5 |
Lập Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Công chức ĐC-XD |
½ ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức/công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
Văn bản xác nhận |
|||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; - Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội - Công văn số 357/TNMT ngày 10/4/2014 của Phòng Tài nguyên Môi trường quận Hà Đông. - Quyết định 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội |
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Giấy biên nhận (BM-65-02) |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-65-01) |
7.HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Đơn đề nghị xác nhận việc sử dụng đất ổn định, không tranh chấp |
|
Bản đồ địa chính hoặc trích đo thửa đất |
|
Bản photo các loại giấy tờ có liên quan đến nhà, đất |
|
Hộ khẩu, CMND của người đề nghị |
|
Văn bản ủy quyền (nếu có ủy quyền) |
|
Văn bản xác nhận |
|
Giấy biên nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận địa chính-xây dựng, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |