MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thúy |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức ĐC-XD |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
Lần 1 |
01/11/2012 |
Cơ sở pháp lý |
Mục 5.8 |
Thay đổi cơ sở pháp lý: - Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2004/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; |
Lần 2 |
23/11/2015 |
Thời gian xử lý |
Mục 5.4-5.7 |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 01 ngày xuống 1/2 ngày |
Lần 3 |
20/11/2017 |
|
|
|
|
|
- 1. MỤC ĐÍCH
Xây dựng quy trình này nhằm quy định trình tự, cách thức thực hiện thủ tục cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính đảm bảo cung cấp thông tin theo đúng quy định.
- 2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính tại UBND phường.
- 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- BPĐC-XD: Bộ phận Địa chính-Xây dựng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||
|
Không |
||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin đất đai |
01 |
|
|
Cung cấp các giấy tờ có liên quan đến người đề nghị |
01 |
|
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||
|
01 bộ |
||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||
|
1/2 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ |
||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||
5.6 |
Lệ phí |
||
|
Không |
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
1/2 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|
B3 |
Thụ lý hồ sơ |
Cán bộ ĐC-XD |
|
|
B4 |
Lập Văn bản cung cấp thông tin, trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Cán bộ ĐC-XD |
|
|
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
Văn bản cung cấp thông tin |
|
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Luật đất đai năm 2013; - Nghị định số 43/2004/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai; - Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính; |
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-65-01) |
|
Giấy biên nhận (BM-65-02) |
7.HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Phiếu yêu cầu cung cấp thông tin đất đai |
|
Cung cấp các giấy tờ có liên quan đến người đề nghị |
|
Văn bản cung cấp thông tin |
|
Giấy biên nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận địa chính-xây dựng, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |