MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Ng. Thị Thanh Mai |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VHXH |
Phó chủ tịch UBND |
Chủ tịch UBND phường |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Thành phần hồ sơ |
5.2 |
Bổ sung thành phần hồ sơ |
Lần 2
|
26/11/2015
|
Cơ sở pháp lý |
Mục 5.8 |
Sửa đổi cơ sở pháp lý: - Thông tư 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 của Bộ giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 7/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGD&ĐT ngày 30/12/2010 và Thông tư số 05/2011/TT-BGD&ĐT ngày 10/2/2011 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục |
||
Thời gian giải quyết TT |
Mục 5.4 và 5.7 |
Thay đổi thời gian tiếp nhận và thẩm định hồ sở, trả hồ sơ cho công dân từ 15 ngày xuống còn 13 ngày |
Lần 3 |
14/6/2016 |
Thời gian giải quyết |
Mục 5.4 và 5.7 |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 15 ngày xuống 13 ngày so với Quyết định công bố thủ tục hành chính mới. |
Lần 4 |
21/11/2016 |
Thay đổi cơ sở pháp lý |
Mục 5.8 |
Thay thế Quyết định 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội về Công bố các thủ tục hành chính bằng Quyết định số 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội về Công bố các thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GDĐT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|
|
Thay đổi thành phần hồ sơ |
Mục 5.2 |
Hủy việc yêu cầu nộp đề án |
Lần 5 |
15/3/2018 |
Bổ sung căn cứ pháp lý |
Mục 5.8 |
Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Văn bản số 4625/SGD&ĐT-GDMN ngày 29/12/2017 của Sở giáo dục và đào tạo thành phố Hà Nội về hướng dẫn bổ sung một số nội dung về quản lý cơ sở GDMN ngoài công lập trên địa bàn Thành phố. |
Lần 5 |
15/3/2018 |
- 1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục thành lập cơ sở giáo dục mầm non tư thục (nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) đảm bảo đáp ứng theo yêu cầu quy định
- 2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu đăng ký thành lập cơ sở giáo dục mầm non, tư thục (nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) tại UBND phường.
Cán bộ, công chức thuộc bộ phận Văn hóa thông tin, Văn phòng Ủy ban nhân dân xã chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
- 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- VHTT: Văn hóa thông tin
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Tờ trình đề nghị thành lập |
01 |
|
|||
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê nhà (có công chứng) tại địa điểm mở cơ sở |
|
01 |
|||
|
- Bằng cấp, chứng chỉ của giáo viên đứng lớp bao gồm: bằng chuyên môn mầm non, sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ (có công chứng) |
|
01 |
|||
|
- Sơ yếu lý lịch của người dự kiến đứng đầu cơ sở giáo dục |
01 |
|
|||
|
- Giấy khám sức khoẻ của ngời dự kiến đứng đầu cơ sở |
01 |
|
|||
|
- chứng chỉ quản lý giáo dục của người dự kiến đứng đầu cơ sở |
|
01 |
|||
|
- Hộ khẩu, CMTND của người đề nghị (bản photo) (xuất trình bản chính) |
|
01 |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
13 ngày làm việc |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập cơ sở mầm non (nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
1 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận thẩm định trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung thêm - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho cán bộ Văn hóa thông tin |
|
||||
B4
|
Thẩm định tại cơ sở: Đề nghị Phòng GD & ĐT Quận tiến hành thẩm định tại cơ sở theo đúng quy định. Lập biên bản thẩm định và hẹn ngày thẩm định lại nếu cơ sở chưa đáp ứng yêu cầu Văn bản trả lời của Phòng Giáo dục nếu hồ sơ hợp lệ, |
Cán bộ văn hóa thông tin và Phòn giáo dục Đào tạo quận |
10 ngày
|
Biên bản thẩm định (nếu có) |
||
|
||||||
B5 |
Cán bộ Văn hóa thông tin lập dự thảo Quyết định hành chính, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
1 ngày |
Quyết định hành chính |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Giáo dục ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009; - Nghị định số 75/2006/NĐ-2006/NĐ-CP ngày 2/8/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Giáo dục; - Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 7/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non; - Thông tư 09/2015/TT-BGDĐT ngày 14/5/2015 của Bộ giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Điều lệ trường mầm non ban hành kèm theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 7/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo đã được sửa đổi bổ sung tại Thông tư số 44/2010/TT-BGD&ĐT ngày 30/12/2010 và Thông tư số 05/2011/TT-BGD&ĐT ngày 10/2/2011 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo. - Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24/12/2015 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành hợp nhất các thông tư quy định Điều lệ trường MN ban hành theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục + Quyết định 6139/QĐ-UBND ngày 07/11/2016 của UBND thành phố Hà Nội về Công bố các thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GDĐT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Văn bản số 4625/SGD&ĐT-GDMN ngày 29/12/2017 của Sở giáo dục và đào tạo thành phố Hà Nội về hướng dẫn bổ sung một số nội dung về quản lý cơ sở GDMN ngoài công lập trên địa bàn Thành phố. |
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Giấy biên nhận (BM-54-01) |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (QT-54-02) |
7.HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Đơn xin thành lập; |
|
Đề án tổ chức và hoạt động theo quy định. |
|
Bằng cấp, chứng chỉ của giáo viên đứng lớp (bản sao có chứng thực) |
|
Sơ yếu lý lịch của người dự kiến đứng đầu cơ sở giáo dục; |
|
Hộ khẩu, CMTND của người đề nghị (bản photo) (xuất trình bản chính) |
|
Quyết định hành chính |
|
Giấy biên nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Văn hóa thông tin, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành |