MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức LĐTBXH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
Ban hành lần đầu |
01 |
01/11/2012 |
Mã hiệu quy trình |
-Phần căn cứ pháp lý
- Thành phần hồ sơ
- Số lượng hồ sơ |
-Nghị định 54/2006/NĐ-CP và Thông tư 07/2006/TT-BLĐTBXH thay bằng Nghị định 31/2013/NĐ-CP và Thông tư 05/2013/NĐ-CP; Bổ sung Thông tư 41. - Thành phần hồ sơ thay đổi theo hướng dẫn của căn cứ pháp lý mới. - Số lượng hồ sơ: 3 bản |
02 |
27/11/2015 |
|
Mục 5.4 – 5.7 |
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 5 ngày xuống còn 3 ngày làm việc |
03 |
30/03/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện việc giải quyết chế độ chính sách cho những người có công.
- 2. PHẠM VI
Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm CĐHH
- 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- 4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- 5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Cá nhân tham gia kháng chiến bị nhiễm CĐHH |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
* Giấy tờ phải nộp: a. Bản khai cá nhân (theo mẫu HH1) b. Một trong các giấy tờ chứng minh thời gian tham gia hoạt động kháng chiến chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng chất độc hoá học gồm: - Quyết định phục viên, xuất ngũ; giấy X Y Z; giấy chuyển thương, chuyển viện, giấy điều trị; giấy tờ khác chứng minh có tham gia hoạt động kháng chiến tại vùng mà quân đội Mỹ sử dụng chất độc hóa học được xác lập từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước. - Bản sao: Lý lịch cán bộ, lý lịch đảng viên, lý lịch quân nhân, Huân chương, Huy chương chiến sĩ giải phóng. c. Một trong các giấy tờ liên quan đến Y tế như sau: - Trường hợp mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm chất độc hoá học theo danh mục quy định tại Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH: + Bản tóm tắt bệnh án điều trị bệnh, tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học theo quy định từ Khoản 1 đến Khoản 15 Điều 2 tại TTLT số 41-TTLT-BYT-BLĐTBXH (Có danh mục của Bộ y tế kèm theo) tại các bệnh viện của nhà nước từ tuyến huyện trở lên + Hoặc giấy ra viện của các bệnh viện tuyến Trung ương theo phân tuyến kỹ thuật của Bộ Y tế. + Bản tóm tắt bệnh án hoặc giấy ra viện phải được Giám đốc hoặc Phó giám đốc bệnh viện ký tên và đóng dấu. - Trường hợp vô sinh: Kết luận đối tượng bị vô sinh của bệnh viện đa khoa tỉnh hoặc bệnh viên chuyên khoa Phụ sản tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương hoặc bệnh viện hạng 1 trở lên. Các bệnh viện này phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thực hiện kỹ thuật xác định vô sinh theo quy định của Bộ Y tế. * Giấy tờ phải xuất trình: - Hộ khẩu thường trú của đương sự |
x
|
X
X |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
03 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
3 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – UBND Phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. |
Công dân |
½ ngày
|
Theo mục 5.2
|
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết phiếu nhận và hẹn trả kết quả thủ tục hành chính, và cập nhật sổ tiếp nhận sau đó chuyển B3. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
|
||
B3 |
Thụ lý hồ sơ
|
Công chức LĐTBXH Hội đồng cấp xã |
1 ngày |
|
||
B4 |
Phê duyệt đơn |
Lãnh đạo phường |
½ ngày |
|
||
B5 |
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển Phòng LĐTB&XH Quận |
Công chức LĐTBXH |
|
|||
B6 |
Nhận kết quả từ Phòng LĐTB&XH Quận, Trả kết quả cho công dân |
Công chức LĐTBXH Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Quyết định được hưởng trợ cấp |
||
B7 |
Thống kê và theo dõi |
Công chức nhận hồ sơ tại BP 1 cửa |
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng; - Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với các mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân. - Thông tư liên tịch số 41/2013/TTLT-BYT-BLĐTBXH - Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 về ban hành Bộ TTHC thực hiện tại xã, phường. |
|||||
- 6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả hồ sơ hành chính |
|
Sổ theo dõi giải quyết hồ sơ của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- 7. HỒ SƠ LƯU
Lưu tại Bộ phận chuyên môn TBXH.