MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức LĐTBXH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
Lần 1 |
1/11/2012 |
Mã hiệu quy trình |
- Trang 6, phần 5.8 Cơ sở pháp lý |
- Thay căn cứ pháp lý cũ bằng : Nghị định 136/2013/NĐ-CP và Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC |
Lần 2 |
27/11/2015 |
|
Phần 5.4 – 5.7 |
Giảm thời gian giải quyết từ 15 ngày xuống còn 14 ngày làm việc |
Lần 3 |
30/03/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện việc xác nhận hào cảnh người tâm thần..
- 2. PHẠM VI
- Công dân có nhu cầu xác nhận đơn đề nghị xét trợ cấp xã hội thường xuyên
- 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- 4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- 5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
- Công dân có nhu cầu xác nhận đơn đề nghị xét trợ cấp xã hội thường xuyên |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao (Chứng thực) |
|||
|
* Giấy tờ phải nộp: - Đơn đề nghị trợ cấp xã hội thường xuyên - Trích lục bênh án của bệnh viện tâm thần (nếu là người tâm thần) - Xác nhận của Trung tâm y tế dự phòng quận hoặc bệnh viện đa khoa (nếu là người tàn tật) - Hộ khẩu thường trú, CMND (bản sao) của người đề nghị * Giấy tờ phải xuất trình - Hộ khẩu thường trú, CMND của người đề nghị |
X
X |
X
X
X
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ: * Số lượng hồ sơ: 03 (bộ) |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý : 14 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – UBND Phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. |
Công dân |
1 ngày |
Theo mục 5.2
|
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết phiếu nhận và hẹn trả kết quả thủ tục hành chính, và cập nhật sổ tiếp nhận sau đó chuyển B3. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
7 ngày
|
Như thành phần hồ sơ trong mục 5.2
|
||
B3 |
Thụ lý hồ sơ
|
Công chức LĐTBXH Hội đồng cấp xã |
3 ngày |
|
||
B4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo phường |
1 ngày |
|
||
B5 |
Vào sổ trả kết quả cho công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày |
Đơn đề nghị xét trợ cấp xã hội thường xuyên |
||
B6 |
Thống kê và theo dõi |
Công chức nhận hồ sơ tại BP 1 cửa |
1 ngày |
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ Lao động TBXH - Tài chính hướng dẫn Nghị định 136/2013/NĐ-CP; - Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 về ban hành Bộ TTHC thực hiện tại xã, phường. |
|||||
- 6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả hồ sơ hành chính |
|
Sổ theo dõi giải quyết hồ sơ của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
- HỒ SƠ LƯU