MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức LĐTB-XH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Mã hiệu quy trình |
|
|
Lần 1 |
1/11/2012 |
Mã hiệu quy trình |
Mục 5.4 |
Giảm thời gian thực hiện Từ 2 ngày – 1 ngày |
Lần 2 |
20/10/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Tổ chức xây dựng kế hoạch, hướng dẫn lập hồ sơ về việc “tổ chức cai nghiện tại gia đình và cộng đồng” đảm bảo công dân có thể tự cai nghiện và kiểm soát chặt chẽ các đối tượng cai nghiện
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động xây dựng kế hoạch, hướng dẫn lập hồ sơ về việc “tổ chức cai nghiện tại gia đình và cộng đồng” trên địa bàn phường
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Bản tự khai báo về tình trạng nghiện ma tuý của bản thân người nghiện hoặc biên bản, tài liệu của gia đình hay người giám hộ khai báo với UBND cấp xã về người nghiện ma tuý trong gia đình mình và tình trạng của người nghiện |
01 |
|
|||
|
Bản cam kết xin cai nghiện tại gia đình cộng đồng |
01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
01 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Thành lập tổ công tác cai nghiện ma túy tại UBND phường |
Lãnh đạo UBND phường |
¼ ngày |
|
||
B2 |
Công dân nộp hồ sơ trực tiếp tại tổ công tác cai nghiện ma túy |
Tổ công tác cai nghiện ma túy |
|
|||
B3 |
Tổ công tác có trách nhiệm giúp UBND phường xây dựng kế hoạch, hướng dẫn lập hồ sơ, tư vấn, tổ chức tiếp nhận và cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng |
Tổ công tác cai nghiện ma túy |
¼ ngày |
|
||
B4 |
Tổng hợp danh sách và hồ sơ trình UBND phường xem xét, quyết định |
Tổ công tác cai nghiện ma túy |
|
|||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét kết quả. Nếu hợp lệ ký nháy văn bản gửi lên phòng LĐTBXH huyện giải quyết |
Lãnh đạo UBND phường
|
¼ ngày |
|
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
¼ ngày |
Sổ theo dõi |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 56/2002/NĐ-CP ngày 15/5/2002 của Chính phủ: tổ chức cai nghiện ma tuý tại gia đình và công đồng - Thông tư liên tịch số 01/2003/TTLT – BLĐTB&XH-BCA ngày 24/01/2003 của Liên Bộ Lao động – TB&XH- Công an. - Quyết định 4046/ QĐ-UBND ngày 31/8/2011 |
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-55-01) |
7.HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Bản tự khai báo về tình trạng nghiện ma tuý của bản thân người nghiện hoặc biên bản, tài liệu của gia đình hay người giám hộ khai báo với UBND cấp xã về người nghiện ma tuý trong gia đình mình và tình trạng của người nghiện |
2. |
Bản cam kết xin cai nghiện tại gia đình cộng đồng |
3. |
Văn bản xác nhận |
4. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |