MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức LĐTB-XH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Mã hiệu quy trình |
|
Ban hành lần đầu |
Lần 1 |
1/11/2012 |
|
Phần thời gian thực hiện |
Giảm thời gian thực hiện từ 1 ngày xuống còn ½ ngày |
Lần 2 |
13/12/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy, người bán dâm không nơi cư trú nhất định vào Trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội (cơ sở chữa bệnh)
- 2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động lập hồ sơ đưa người nghiện ma túy, người bán dâm không nơi cư trú nhất định vào vào Trung tâm chữa bệnh - giáo dục lao động xã hội (cơ sở chữa bệnh) trên địa bàn phường.
- 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Biên bản về hành vi vi phạm pháp luật của đối tượng và kết quả xét nghiệm chất ma túy (đối với người nghiện ma túy). |
01 |
0 01 |
|||
|
Bản lý lịch tự khai của người bị đưa vào lưu trú tạm thời tại cơ sở chữa bệnh. |
01 |
01 |
|||
|
Bản xác minh đối tượng không có nơi cư trú nhất định |
01 |
01 |
|||
|
Tài liệu về các hành vi vi phạm pháp luật: (các tài liệu chứng minh hành vi nghiện ma túy, hành vi bán dâm của người bị tạm giữ và các biện pháp cai nghiện, giáo dục đã áp dụng (nếu có) |
01 |
01 |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
02 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
1/2 ngày làm việc |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Công an phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công an Phường có trách nhiệm thu thập tài liệu hồ sơ người nghiện ma túy, người bán dâm không nơi cư trú nhất định trên địa bàn phường |
Công an phường |
¼ ngày |
|
||
B2 |
Tổng hợp danh sách, lập báo cáo trình lãnh đạo UBND phường xem xét |
Công an Phường |
|
|||
B3 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét báo cáo của Công chức Công an Phường Nếu báo cáo đạt yêu cầu, lãnh đạo UBND phường ký duyệt để Công chức Công an Phường chuyển lên Trưởng công an quận Nếu báo cáo không đạt yêu cầu, lãnh đạo UBND phường nêu rõ lý do và yêu cầu Công chức Công an Phường hiệu chỉnh, bổ sung |
Lãnh đạo UBND phường |
1/8 ngày |
|
||
B4 |
Trưởng công an quận xem xét báo cáo và đưa ra quyết định |
Trưởng công an Quận |
|
|||
B5 |
Tiếp nhận và trả kết quả cho công dân theo quy định |
Công an phường |
1/8 ngày |
|
||
B6 |
Thống kê và theo dõi kết quả kết quả thực hiện TTHC |
Chuyên viên phường |
|
|||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Phòng, chống ma túy; - Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính; - Pháp lệnh Phòng chống mại dâm; - Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 Quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh. - Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 5 tháng 4 năm 2005 Quy định việc đưa người nghiện ma túy,người bán dâm không có nơi cư trú nhất định vào lưu trú tạm thời tại cơ sở chữa bệnh; - Thông tư liên tịch số 31/2005/TTLT-BLĐTB&XH-BCA ngày 25/10/2005 của liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội- Công an. - Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 về ban hành Bộ TTHC thực hiện tại xã, phường. |
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Không áp dụng |
7.HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Biên bản về hành vi vi phạm pháp luật của đối tượng và kết quả xét nghiệm chất ma túy (đối với người nghiện ma túy). |
|
Bản lý lịch tự khai của người bị đưa vào lưu trú tạm thời tại cơ sở chữa bệnh. |
|
Bản xác minh đối tượng không có nơi cư trú nhất định |
|
Tài liệu về các hành vi vi phạm pháp luật: (các tài liệu chứng minh hành vi nghiện ma túy, hành vi bán dâm của người bị tạm giữ và các biện pháp cai nghiện, giáo dục đã áp dụng (nếu có) |
|
Quyết định hành chính |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |