La Khê-Quy trình Lao Động Thương Binh Xã Hội - QT 63: Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

1.          MỤC ĐÍCH

2.          PHẠM VI

3.          TÀI LIỆU VIỆN DẪN

4.          ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

5.          NỘI DUNG QUY TRÌNH

6.          BIỂU MẪU

7.          HỒ SƠ CẦN LƯU

 

 

 

 

 

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Thị Thu Hương

Quản Xuân Phú

Nguyễn Hữu Hiển

Chữ ký

 

 

 

 

 

Chức vụ

Công chức TB-XH

Phó Chủ tịch

Chủ tịch

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

Lần 1

12/8/2013

Mã hiệu quy trình

- Trang 6, phần 5.8 Cơ sở pháp lý

- Thay Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH, Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH- BYT- BTC- BGDĐT  bằng : Nghị định 136/2013/NĐ-CP và Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC

Lần 2

27/11/2015

Mã hiệu quy trình

- Trang 5, phần 5.4 Thời gian xử lý

 

- Giảm thời gian thực hiện tại cấp phường từ 25 xuống còn 21 ngày

 

Lần 3

27/6/2016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự, thời gian tiếp nhận, xử lý thủ tục Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

Quy trình này áp dụng đối với Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng

 

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

Tiêu chuẩn ISO 9001:2008

Các văn bản quy định tại mục 5.8

4. ĐỊNH NGHĨA/TỪ VIẾT TẮT

UBND: Uỷ ban nhân dân

 

 

5.  NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Chủ thể là cá nhân thuộc hộ gia đình nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

- Đơn của người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc người khuyết tật có xác nhận của UBND xã (theo mẫu)

- Tờ khai thông tin của người nhận nuôi dưỡng, chăm sóc (theo mẫu)

- Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật

- Bản sao Sổ hộ khẩu, chứng minh nhân dân của người nhận nuôi dưỡng chăm sóc

- Tờ khai thông tin của người khuyết tật ( theo mẫu)

- Bản sao Sổ hộ khẩu của hộ gia đình người khuyết tật

- Bản sao Quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội

- Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội

- Văn bản của Chủ tịch UBND cấp xã đề nghị xem xét, giải quyết

 

01

 

 

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

21 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đủ hồ sơ ( bao gồm 11 ngày ở cấp xã, 10 ngày ở cấp huyện)

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tổ chức, cá nhân

 1/2 ngày

 

B2

Kiểm tra HS, tiếp nhận hồ sơ và ghi phiếu hẹn trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Phiếu tiếp nhận và hẹn trả hồ sơ

B3

Vào sổ theo dõi và chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

½

ngày

Sổ theo dõi tiếp nhận, chuyển giao và trả kết quả

B4

Thụ lý hồ sơ và trình ký

Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu/ không thể giải quyết/ cần bổ sung thi thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày

Công chức Thương binh xã hội

8

ngày

 

B5

Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả

Công chức TBXH chuyển hồ sơ lên UBND quận

 

 Lãnh đạo UBND phường

1

ngày

 

B6

UBND quận

UBND quận

10 ngày

 

B7

Bộ phận chuyên môn chuyển giao kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

 Bộ phận chuyên môn

1/2

ngày

Vào sổ theo dõi tiếp nhận, chuyển giao và trả kết quả

B8

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả tổ chức, công dân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

½

ngày

Vào sổ theo dõi tiếp nhận, chuyển giao và trả kết quả

5.8

Cơ sở pháp lý

 

          - Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010

          - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;

- Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ LĐTB&XH hướng dẫn một số điều của Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định  chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật.

- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ Lao động TBXH - Tài chính hướng dẫn Nghị định 136/2013/NĐ-CP.

- Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 về ban hành Bộ TTHC thực hiện tại xã, phường.

 

6.      BIỂU MẪU

- Phiếu nhận hồ sơ                                                                                  BM-62-01

- Sổ theo dõi tiếp nhận, chuyển giao thủ tục hành chính                     BM-62-02

7.      HỒ SƠ  LƯU

            - Phiếu nhận hồ sơ, giao hồ sơ, giao nhận kết quả được lưu lại 1 năm sau khi trả hồ sơ cho tổ chức công dân.

- Bộ phận chuyên môn: lưu trữ các thông báo về các hồ sơ không thể giải quyết.

            - Lưu Quyết định hỗ trợ kinh phí nuôi dưỡng chăm sóc hàng tháng

 

 

 

 

 

pan lang=NL style='font-size: 13.0pt;line-height:150%;mso-ansi-language:NL;mso-bidi-font-weight:bold'>            - Lưu Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Các thủ tục khác