MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức TB-XH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
Lần 1 |
12/8/2013 |
Mã hiệu quy trình |
- Trang 7, phần 5.8 Cơ sở pháp lý |
- Thay Thông tư liên tịch số 34/2012/TTLT-BYT-BLĐTBXH, Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH- BYT- BTC- BGDĐT bằng : Nghị định 136/2013/NĐ-CP và Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC |
Lần 2 |
27/11/2015 |
Mã hiệu quy trình |
- Trang 5, phần 5.4 Thời gian xử lý
|
- Giảm thời gian thực hiện tại cấp phường từ 25 xuống còn 21 ngày
|
Lần 3 |
27/6/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, thời gian tiếp nhận, xử lý thủ tục Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật nặng đang mang thai và/ hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng đối với Giải quyết chế độ hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng đối với người khuyết tật nặng đang mang thai và/ hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn ISO 9001:2008
Các văn bản quy định tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/TỪ VIẾT TẮT
UBND: Uỷ ban nhân dân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Chủ thể là người khuyết tật hoặc đại diện hợp pháp của người khuyết tật |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
+ Trường hợp người khuyết tật chưa được hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng - Tờ khai thông tin của người khuyết tật (theo mẫu) - Bản sao Giấy xác nhận khuyết tật - Bản sao Sổ hộ khẩu - Bản sao giấy khai sinh hoặch chứng minh nhân dân - Giấy xác nhận đang mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định của Bộ y tế - Bản sao Giấy khai sinh của con đang nuôi dưới 36 tháng tuổi - Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội - Văn bản của Chủ tịch UBND cấp xã đề nghị xem xét, giải quyết + Trường hợp người khuyết tật đang hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng - Bản sao Quyết định hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng - Giấy xác nhận đang mang thai của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thẩm quyền theo quy định Bộ y tế - Bản sao Giấy khai sinh của con đang nuôi dưới 36 tháng tuổi - Biên bản họp Hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội - Văn bản của Chủ tịch UBND cấp xã đề nghị xem xét, giải quyết
|
01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
25 ngày làm việc kể từ khi tiếp nhận đủ hồ sơ ( bao gồm 11 ngày ở cấp xã, 10 ngày ở cấp huyện) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức, cá nhân |
1/2 ngày |
|
||
B2 |
Kiểm tra HS, tiếp nhận hồ sơ và ghi phiếu hẹn trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phiếu tiếp nhận và hẹn trả hồ sơ |
|||
B3 |
Vào sổ theo dõi và chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Sổ theo dõi tiếp nhận, chuyển giao và trả kết quả |
||
B4 |
Thụ lý hồ sơ và trình ký Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu/ không thể giải quyết/ cần bổ sung thi thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày |
Công chức Thương binh xã hội |
8 ngày |
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả CC chuyên môn chuyển hồ sơ lên UBND quận |
Lãnh đạo UBND phường |
1 ngày |
|
||
B6 |
UBND quận xem xét, thụ lý hồ sơ |
UBND quận |
10 ngày |
|
||
B6 |
Bộ phận chuyên môn chuyển giao kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Bộ phận chuyên môn |
1/2 ngày |
Vào sổ theo dõi tiếp nhận, chuyển giao và trả kết quả |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả tổ chức, công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Vào sổ theo dõi tiếp nhận, chuyển giao và trả kết quả |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Người khuyết tật ngày 17/6/2010 - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/04/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật; - Thông tư số 26/2012/TT-BLĐTBXH ngày 12/11/2012 của Bộ LĐTB&XH hướng dẫn một số điều của Nghị định 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật - Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ Lao động TBXH - Tài chính hướng dẫn Nghị định 136/2013/NĐ-CP; - Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 về ban hành Bộ TTHC thực hiện tại xã, phường. |
|||||
6. BIỂU MẪU
- Phiếu nhận hồ sơ BM-63-01
- Sổ theo dõi tiếp nhận, chuyển giao thủ tục hành chính BM-63-02
7. HỒ SƠ LƯU
- Phiếu nhận hồ sơ, giao hồ sơ, giao nhận kết quả được lưu lại 1 năm sau khi trả hồ sơ cho tổ chức công dân.
- Bộ phận chuyên môn: lưu trữ các thông báo về các hồ sơ không thể giải quyết.
- Lưu Quyết định hỗ trợ kinh phí chăm sóc hàng tháng là người khuyết tật đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi