MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức TB-XH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
Lần 1 |
12/8/2013 |
Mã hiệu quy trình |
Trang 4, phần 5.4 Thời gian xử lý hồ sơ |
4 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ xuống còn 3 ngày |
Lần 2 |
27/6/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, thời gian tiếp nhận, xử lý thủ tục Giải quyết chế độ BHYT với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng đối với Giải quyết chế độ BHYT với Cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn ISO 9001:2008
Các văn bản quy định tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/TỪ VIẾT TẮT
UBND: Uỷ ban nhân dân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Chủ thể là cá nhân |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Bản khai đề nghị hưởng chế độ BHYT (theo mẫu) |
01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
3 ngày làm việc kể từ ngày nộp đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Hội cựu chiến binh, Bộ phận thương binh xã hội |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân, tổ chức nộp hồ sơ thông qua Hội cựu chiến binh |
Tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày |
|
||
B2 |
Hội cựu chiến binh tiếp nhận hồ sơ và ghi phiếu hẹn trả kết quả |
Hội cựu chiến binh |
Phiếu hẹn trả kết quả |
|||
B3 |
Hội cựu chiến binh chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
¼ ngày |
Sổ theo dõi tiếp nhận, chuyển giao và trả kết quả |
||
B4 |
Thụ lý hồ sơ và trình ký Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu/ không thể giải quyết/ cần bổ sung thì thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày |
Công chức Thương binh xã hội, Hội Cựu chiến binh phường |
2 ngày |
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND phường |
1/4 ngày |
|
||
B6 |
Bộ phận chuyên môn chuyển giao kết quả cho tổ chức, công dân |
Công chức Thương binh xã hội |
1/4 ngày |
Vào sổ theo dõi |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh - Thông tư liên tịch số 10/2007/TTLT-HCCBVN-BLĐTBXH-BTC-BQP ngày 25/7/2007 của Bộ Lao động Thương binh & Xã hội- Bộ Quốc phòng hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Cựu chiến binh - Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 về ban hành Bộ TTHC thực hiện tại xã, phường. |
|||||
6. BIỂU MẪU
- Phiếu nhận hồ sơ BM-65-01
- Sổ theo dõi tiếp nhận BM-65-02
7. HỒ SƠ LƯU
- Phiếu nhận hồ sơ, giao hồ sơ, giao nhận kết quả được lưu lại 1 năm sau khi trả hồ sơ cho tổ chức công dân.
- Bộ phận chuyên môn: lưu trữ các thông báo về các hồ sơ không thể giải quyết.