MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
CC VP - TK |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
Lần 1 |
12/8/2013 |
Căn cứ pháp lý |
|
Theo QĐ 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 thay thế QĐ 4140/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của TP Hà Nội |
Lần 2 |
16/11/2015 |
|
Mục 5.4 |
Giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính (Từ 10 ngày xuống còn 5 ngày) |
Lần 3 |
20/6/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, thời gian tiếp nhận, xử lý thủ tục Tặng giấy khen về thành tích đột xuất
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Quy trình này áp dụng đối với Tặng giấy khen về thành tích thi đua đột xuất
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
Tiêu chuẩn ISO 9001:2008
Các văn bản quy định tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/TỪ VIẾT TẮT
UBND: Uỷ ban nhân dân
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Chủ thể là cá nhân có thành tích được đề nghị khen thưởng |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Tờ trình về việc đề nghị khen thưởng Bản tóm tắt thành tích của tập thể, cá nhân trong đó ghi rõ hành động tích cực, công trạng đề nghị khen thưởng |
01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân, tổ chức nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức, cá nhân |
1/4 ngày |
|
||
B2 |
Kiểm tra HS, tiếp nhận hồ sơ và ghi phiếu hẹn trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Phiếu tiếp nhận và hẹn trả hồ sơ |
|||
B3 |
Vào sổ theo dõi và chuyển giao hồ sơ cho Bộ phận chuyên môn
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
¼ ngày |
Sổ theo dõi tiếp nhận, chuyển giao và trả kết quả |
||
B4 |
Thụ lý hồ sơ và trình ký Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu/ không thể giải quyết/ cần bổ sung thi thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày |
Công chức Văn phòng – Thống kê |
3 ngày |
|
||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả |
Lãnh đạo UBND phường |
1 ngày |
|
||
B6 |
Bộ phận chuyên môn chuyển giao kết quả Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
CC Văn phòng – Thống kê |
¼ ngày |
Vào sổ theo dõi tiếp nhận, chuyển giao và trả kết quả |
||
B7 |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả trả tổ chức, công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
¼ ngày |
Vào sổ theo dõi tiếp nhận, chuyển giao và trả kết quả |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
Luật Thi đua – Khen thưởng ngày 26 tháng 11 năm 2013 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua – Khen thưởng ngày 14/6/2005, Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Thi đua – Khen thưởng ngày 16/11/2013 Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua – Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua – Khen thưởng Nghị định 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua – Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua – Khen thưởng Nghị định 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua,Khen thưởng năm 2013 Thông tư 07/2014/TT-BNV ngày 29/8/2014 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua – Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua – Khen thưởng; Nghị định 39/2012/NĐ-CP ngày 27/4/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 42/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thi đua – Khen thưởng và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua – Khen thưởng; Nghị định 65/2014/NĐ-CP ngày 01/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thi đua,Khen thưởng năm 2013. Quyết định số 54/2011/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn thành phố Hà Nội. Theo QĐ 7094/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 thay thế QĐ 4140/QĐ-UBND ngày 03/7/2013 của TP Hà Nội
|
|||||
6. BIỂU MẪU
- Phiếu nhận hồ sơ theo BM phần mềm
- Sổ theo dõi tiếp nhận, chuyển giao thủ tục hành chính BM- 141-02
7. HỒ SƠ LƯU
- Phiếu nhận hồ sơ, giao hồ sơ, giao nhận kết quả được lưu lại 1 năm sau khi trả hồ sơ cho tổ chức công dân.
- Bộ phận chuyên môn: lưu trữ các thông báo về các hồ sơ không thể giải quyết.
- Lưu Quyết định khen thưởng cho đến khi có quyết định huỷ của Lãnh đạo cơ quan