MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VP-TK |
Phó Chủ tịch UBND |
Chủ tịch UBND |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
Mục 5.4; Mục 5.7 |
Giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 13,5 ngày. |
Lần 1 |
01/8/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung trên địa bàn phường.
- 2. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN
Nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung rên địa bàn phường thay đổi người đại diện của nhóm.
- 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- VP-TK: Văn phòng - thống kê
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||
|
Không |
||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
- Văn bản đăng ký nêu rõ tên của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; tên tôn giáo; tên nhóm, họ và tên, nơi cư trú của người đại diện cũ và người đại diện mới của nhóm; lý do, dự kiến thời điểm thay đổi; - Sơ yếu lý lịch của người đại diện mới; - Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi người đại diện đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung do tổ chức đăng ký; - Biên bản cuộc bầu, cử người đại diện mới (nếu có). |
01
01
01 01 |
|
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||
5.4 |
Thời gian xử lý: 13,5 ngày kể từ ngày UBND phường nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. |
||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
||
5.6 |
Lệ phí: Không |
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung gửi hồ sơ đăng ký thay đổi người đại diện đến UBND phường nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (qua bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC), qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến. |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày
|
Theo mục 5.2
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Giấy biên nhận phải có xác nhận của UBND phường nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung và có giấy hẹn trả kết quả. Nếu gửi qua đường bưu chính, ngày tiếp nhận văn bản được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến. |
|
B3 |
Chuyển hồ sơ cho Công chức VP-TK phường thẩm định. |
Công chức VP-TK phường |
|
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế: - Trường hợp trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo qua mạng Internet hoặc văn bản cho cơ sở tín ngưỡng để hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn không quá 07 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Công chức VP-TK tham mưu lập dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Công chức VP-TK phường |
10 ngày |
Văn bản thông báo đề nghị bổ sung, sửa chữa, hoàn chỉnh hồ sơ hoặc dự thảo văn bản hành chính. |
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
02 ngày |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. - Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thành phố Hà Nội. |
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Giấy biên nhận (BM-02) |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-01) |
|
Mẫu B6, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Văn bản đăng ký (theo mẫu); |
|
Văn bản của UBND phường chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận văn phòng, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |