MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thúy |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức ĐC-XD |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
Lần 1 |
27/10/2016 |
Cơ sở pháp lý
|
Mục 5.8
|
- Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 thay thế Thông tư 149/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. - Thông tư 286/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 thay thế Thông tư 107/2012/TT-BTC ngày 28/6/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính. |
Lần 02 |
15/3/2017 |
Thời gian xử lý |
Mục 5.4-5.7 |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 13 ngày xuống 10 ngày |
||
|
|
|
|
|
- 1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, thủ tục Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn phường La Khê.
3.TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008.
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân.
- TTHC: Thủ tục hành chính.
- BPĐC-XD: Bộ phận Địa chính-Xây dựng.
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ. |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
a. Hồ sơ gồm: - Đối với tổ chức: + Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo Mẫu số 01a, quy định tại phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT); + Bản danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (theo Mẫu 01b, quy định tại phụ lục 4 ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT); + Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận hoạt động chi nhánh,văn phòng đại diện hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (có dấu xác nhận của tổ chức); - Đối với cá nhân: + Đơn đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm; + Bản sao giấy chứng minh thư nhân dân; |
01 |
|
|||
|
b. Số lượng: 01 bộ. |
01 |
|
|||
5.3 |
Đối tượng thực hiện TTHC. |
|||||
|
Chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm. |
|||||
5.4 |
Thời hạn giải quyết: 10 ngày |
|||||
|
- Trong thời gian 07 ngày làm việc,kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền lập kế hoạch và gửi thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức, cá nhân. - Trong thời gian 03 ngày làm việc, kể từ ngày tham gia đánh giá (ngày kiểm tra) cơ quan có thẩm quyền có trách nhiệm cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Chưa quy định. |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổ chức/cá nhân |
1 ngày |
Theo mục 5.2
Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Thụ lý hồ sơ |
Công chức ĐC-XD |
|
|||
B4 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ : - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho các cơ sở sản xuất kinh doanh trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho các cơ sở sản xuất kinh doanh không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. |
Công chức ĐC-XD |
1 ngày |
|
||
B5 |
Lập Văn bản xác nhận trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt. |
Công chức ĐC-XD |
1 ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, cá nhân. |
Lãnh đạo UBND phường |
Văn bản xác nhận |
|||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/cá nhân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT ngày 09/4/2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công thương, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm. - Thông tư số 45/2014/TT-BNNPTNT ngày 03/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định việc kiểm tra cơ sở sản xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra, chứng nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm. Thông tư số 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong công tác an toàn vệ sinh thực phẩm. - Quyết định 2316/QĐ-BNN-QLCL ngày 10/6/2016 của Bộ nông nghiệp và Phát triển nông thôn về công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-65-01). |
|
Giấy biên nhận (BM-65-02). |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau.
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Đơn đề nghị Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm; |
|
Danh sách các đối tượng đề nghị xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm; |
|
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc giấy chứng nhận hoạt động của chi nhánh, giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã (nếu có); |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Địa chính-xây dựng, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |