MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Hương Quỳnh |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức TP-HT |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
Mục 5.4-5.7 |
Giảm thời gian thực hiện từ 5 ngày - 3 ngày làm việc. |
|
14/10/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý thủ tục bầu tổ trưởng tổ hòa giải đảm bảo xác định rõ các yêu cầu, các điều kiện theo đúng quy định
2. PHẠM VI
Áp dụng cho hoạt động bầu tổ trưởng tổ hòa giải tại UBND phường
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.0 |
Điều kiện thực hiện |
|||||
|
- Việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải được thực hiện trong các trường hợp sau đây: + Thành lập tổ hòa giải mới; + Tổ trưởng tổ hòa giải thôi làm hòa giải viên, thôi làm tổ trưởng tổ hòa giải hoặc không thể tiếp tục làm tổ trưởng tổ hòa giải. - Người được đề nghị công nhận là tổ trưởng tổ hòa giải phải đạt trên 50% số hòa giải viên của tổ hòa giải đồng ý và là người có số phiếu bầu cao nhất. |
|||||
5.1 |
Trình tự thực hiện |
|||||
|
a) Tổ chức cuộc họp bầu tổ trưởng tổ hòa giải: Cuộc họp bầu tổ trưởng tổ hòa giải do Trưởng ban công tác Mặt trận chủ trì và được thực hiện như sau: - Hòa giải viên tham dự cuộc họp thống nhất danh sách những người được giới thiệu bầu làm tổ trưởng tổ hòa giải, lựa chọn hình thức bầu, thống nhất danh sách Tổ kiểm phiếu trong trường hợp bầu bằng hình thức bỏ phiếu kín; - Trường hợp bầu tổ trưởng tổ hòa giải bằng hình thức biểu quyết công khai thì Trưởng ban công tác Mặt trận đếm số người biểu quyết, lập biên bản về kết quả biểu quyết (Mẫu số 04 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN); - Trường hợp bầu tổ trưởng tổ hòa giải bằng hình thức bỏ phiếu kín thì Tổ kiểm phiếu làm nhiệm vụ phát phiếu, phổ biến quy chế bỏ phiếu, thu nhận phiếu và tiến hành kiểm phiếu tại nơi bỏ phiếu ngay sau khi kết thúc việc bỏ phiếu; lập biên bản kiểm phiếu (Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN). b) Đề nghị và xem xét, công nhận tổ trưởng tổ hòa giải: Người được đề nghị công nhận là tổ trưởng tổ hòa giải phải đạt trên 50% số hòa giải viên của tổ hòa giải đồng ý và là người có số phiếu bầu cao nhất. Trong thời hạn 05 ngày, kể từ ngày tổ chức cuộc họp bầu tổ trưởng tổ hòa giải, Trưởng ban công tác Mặt trận làm văn bản đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN) kèm theo biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết về việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải, gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã xem xét, quyết định. Cách thức thực hiện: Việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải được tiến hành bằng hình thức bỏ phiếu kín hoặc biểu quyết công khai. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ
|
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Văn bản đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải. - Biên bản kiểm phiếu hoặc biên bản về kết quả biểu quyết về việc bầu tổ trưởng tổ hòa giải. |
01 01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
03 ngày làm việc |
|||||
5.5 |
Mẫu đơn, tờ khai |
|||||
|
Giấy đề nghị công nhận tổ trưởng tổ hòa giải - Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN. |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Trưởng ban công tác Mặt trận tổ quốc nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của phường |
Trưởng ban CTMT |
Trong 1/2 ngày |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Cán bộ tiếp nhận |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Thụ lý hồ sơ |
Cán bộ Tư pháp
|
|
|||
B4 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho trưởng ban công tác mặt trận trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo trưởng ban công tác mặt trận không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Trong 2 ngày |
|
|||
B5 |
Lập dự thảo quyết định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
Cán bộ Tư pháp |
|
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
Trong ½ ngày |
Quyết định công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
||
B7 |
Trả kết quả |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
|
Sổ theo dõi |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật hòa giải ở cơ sở năm 2013; - Nghị quyết liên tịch số 01/2014/NQLT-CP-UBTƯMTTQVN. - Quyết định 5102/QĐ-UBND ngày 19/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Tư Pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-19-01) |
2. |
Giấy biên nhận (BM-19-02) |
7.HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Giấy biên nhận |
2. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|