MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Ng. Thị Thanh Mai |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VHXH |
PCT UBND phường |
Chủ tịch UBND phường |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Giảm thời gian giải quyết TT |
Mục 5.4 và 5.7 |
Giảm thời gian xử lý từ 18 ngày xuống còn 10 ngày |
Lần 2 |
15/11/2016 |
Căn cứ pháp lý |
Mục 5.8 |
Văn bản hết hiệu lục: QĐ số 11/2011/QĐ-UBND của UBND thành phố Hà Nội |
15/11/2016 |
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định chi tiết trình tự thủ tục xác nhận đơn (công văn) đề nghị xếp hạng di tích đảm bảo các chuyên viên giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật
2. PHẠM VI
Áp dụng cho hoạt động xác nhận đơn (công văn) đề nghị xếp hạng di tích tại UBND phường
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- BPVHTT: Bộ phận văn hóa thông tin
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Đơn (công văn) đề nghị xếp hạng di tích của tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý di tích có nội dung và các thông tin về: tên người đại diện làm đơn; địa chỉ cụ thể của người đứng đơn, của di tích đề nghị xếp hạng; các tên gọi của di tích, năm xây dựng di tích (năm khởi dựng); Các lần trùng tu sửa chữa di tích; Tên vị thần được thờ tại di tích; các sự kiện lịch sử liên quan đến di tích (nếu có), Thống kê các hiện vật có trong di tích (có đánh giá sơ bộ về giá trị và niên đại); nội dung và hình thức lễ hội; Diện tích sử dụng đất hiện nay (miêu tả rõ vị trí di tích, ranh giới giáp các phía, tình trạng sử dụng đất, có tranh chấp không, có bao nhiêu hộ dân, tập thể sử dụng đất không đúng mục đích…); Miêu tả hiện trạng tổng mặt bằng di tích, thống kê và miêu tả các hạng mục kiến trúc chính của di tích, các hạng mục khác (nếu có); thống kê và đánh giá về các mảng trang trí nghệ thuật (nếu có); Hiện trạng di tích (hiện trạng bảo quản di tích, di vật, hiện trạng quản lý, sử dụng, về hình thức quản lý di tích… |
01 |
|
|||
|
Bộ ảnh gồm: ảnh toàn cảnh di tích, ảnh mặt trước và kết cấu các hạng mục kiến trúc di tích, ảnh di vật tiêu biểu… |
01 |
|
|||
|
Các văn bản liên quan khác (nếu có) |
01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
06 đơn đề nghị, 01 bộ ảnh |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
10 ngày đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho cán bộ Văn hóa thông tin thụ lý hồ sơ |
Cán bộ Văn hóa thông tin |
|
|||
B4 |
Cán bộ Văn hóa thông tin tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 08 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 08 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Cán bộ Văn hóa thông tin |
08 ngày |
|
||
B5 |
Nếu hồ sơ hợp lệ, cán bộ Văn hóa thông tin lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Cán bộ Văn hóa thông tin |
½ ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
½ ngày |
Văn bản xác nhận |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
½ ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
+ Luật Di sản văn hoá số 28/2001/QH10 ngày 29/6/2001: + Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hoá số 08/2009/L-CTN ngày 29/6/2009 (có hiệu lực thi hành từ ngày 01/1/2010); + Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hoá và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật di sản văn hóa. + Quyết định số 1706/2001/QĐ-BVHTT ngày 24/7/2001 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa Thông tin về Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá trị di tích lịch sử-văn hóa và danh lam thắng cảnh đến năm 2020; + Quyết định 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội về Công bố các thủ tục hành chính. |
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
1. |
Giấy biên nhận (BM-07-01) |
2. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-07-02) |
7.HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
1. |
Đơn (công văn) đề nghị xếp hạng di tích của tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc được giao quản lý di tích có nội dung và các thông tin về: tên người đại diện làm đơn; địa chỉ cụ thể của người đứng đơn, của di tích đề nghị xếp hạng; các tên gọi của di tích, năm xây dựng di tích (năm khởi dựng); Các lần trùng tu sửa chữa di tích; Tên vị thần được thờ tại di tích; các sự kiện lịch sử liên quan đến di tích (nếu có), Thống kê các hiện vật có trong di tích (có đánh giá sơ bộ về giá trị và niên đại); nội dung và hình thức lễ hội; Diện tích sử dụng đất hiện nay (miêu tả rõ vị trí di tích, ranh giới giáp các phía, tình trạng sử dụng đất, có tranh chấp không, có bao nhiêu hộ dân, tập thể sử dụng đất không đúng mục đích…); Miêu tả hiện trạng tổng mặt bằng di tích, thống kê và miêu tả các hạng mục kiến trúc chính của di tích, các hạng mục khác (nếu có); thống kê và đánh giá về các mảng trang trí nghệ thuật (nếu có); Hiện trạng di tích (hiện trạng bảo quản di tích, di vật, hiện trạng quản lý, sử dụng, về hình thức quản lý di tích… |
2. |
Bộ ảnh gồm: ảnh toàn cảnh di tích, ảnh mặt trước và kết cấu các hạng mục kiến trúc di tích, ảnh di vật tiêu biểu… |
3. |
Các văn bản liên quan khác (nếu có) |
4. |
Văn bản xác nhận |
5. |
Giấy biên nhận |
6. |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận văn hóa-thông tin, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |