La khê - Thủ tục Địa chính đô thị QT 11: Đăng ký cấp giấy chứng nhận sư dụng và quyền sở hữu tài sản

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

  1. MỤC ĐÍCH
  2. PHẠM VI
  3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
  6. BIỂU MẪU
    1. HỒ SƠ CẦN LƯU

 

 

 

 

 

 

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Thị Thúy

Quản Xuân Phú

Nguyễn Hữu Hiển

Chữ ký

 

 

 

 

 

Chức vụ

Công chức ĐC-XD

Phó Chủ tịch

Chủ tịch

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

Lần 1

01/11/2012

Cơ sở pháp lý

Mục 5.8

Sửa đổi cơ sở pháp lý:

- Luật đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2004/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật đất đai;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;

- Quyết định số 24/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội; Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội;

- Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND thành phố Hà Nội.

Lần 2

23/11/2015

Cơ sở pháp lý

Mục 5.8

Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015 của UBND thành phố Hà Nội (thay thế Quyết định 24/2014/QĐ-UBND ngày 20/6/2014  và Quyết định 94/2014/QĐ-UBND ngày 24/12/2014   của UBND thành phố Hà Nội).

Lần 3

14/3/2016

Cơ sở pháp lý

Mục 5.8

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết  thi hành Luật đất đai;

- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội (thay thế Quyết định 37/2015/QĐ-UBND ngày 18/12/2015   của UBND thành phố Hà Nội).

Lần 4

03/5/2017

Thời gian xử lý

Mục 5.4-5.7

Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 30 ngày xuống 27 ngày

Lần 5

20/11/2017

 

 

 

 

 

  1. 1.      MỤC ĐÍCH

            Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý thủ tục đề nghị công nhận và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản đảm bảo xác định rõ các yêu cầu, các điều kiện theo đúng quy định.

  1. 2.       PHẠM VI ÁP DỤNG

            Áp dụng cho hoạt động giải quyết thủ tục đề nghị công nhận và cấp giấy chứng nhận quyền sử  dụng đất và quyền sở hữu tài sản tại UBND phường.

  1. 3.      TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-         Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

-         Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

  1. 4.      ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

-         UBND: Ủy ban nhân dân

-         TTHC: Thủ tục hành chính

-         BPĐC-XD: Bộ phận Địa chính-Xây dựng

     5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Giấy tờ phải nộp:

+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (Mẫu số 04a/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ tài nguyên và Môi trường);

+ Bản photo hộ khẩu thường trú, CMND. Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có bảo sao giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở tại Việt Nam;

+ Bản sao các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất đã có chứng thực hoặc công chứng theo quy định của pháp luật;

+ Bản sao giấy tờ về tài sản gắn liền với đất đã có chứng thực hoặc công chứng theo quy định của pháp luật;

+ Sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng;

+ Văn bản ủy quyền nộp hồ sơ hoặc nhận giấy chứng nhận (nếu có);

+ Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định của pháp luật.

+ Tờ khai thuế.

 

01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

01

 

01

 

 

 

 

01

 

 

01

 

01

01

 

 

01

 

 

Giấy tờ xuất trình:

+ Bản chính Hộ khẩu, CMND ;

+ Bản chính Các loại giấy tờ có liên quan đến nhà, đất

01

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

02 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

27  ngày đối với hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tổ chức/cá nhân

01  ngày

Theo mục 5.2

Giấy biên nhận

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sổ tiếp nhận, chuyển giao và trả kết quả

B3

 Thụ lý hồ sơ

Công chức ĐC-XD

 

B4

Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ :

- Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 02 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 02 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Công chức ĐC-XD

02 ngày

 

 

 

 

B5

Kiểm tra, đối chiếu với hồ sơ quản lý đất đai, quy hoạch và tổ chức kiểm tra hiện trạng sử dụng đất. Xác nhận vào đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận về Hiện trạng, nguồn gốc, thời điểm sử dụng và tình trạng tranh chấp quyền sử dụng đất; trường hợp không có giấy tờ về quyền sử dụng đất thì tổ chức kiểm tra xác nhận về nguồn gốc và thời điểm sử dụng đất.

Công chức ĐC-XD

07 ngày

 

B6

Công bố công khai niêm yết kết quả kiểm tra tại trụ sở UBND phường

 

15 ngày

 

B7

Lập tờ trình và hoàn thiện hồ sơ chuyển lên Phòng Tài nguyên & Môi trường quận Hà Đông

Công chức ĐC-XD

  2 ngày

 

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Luật đất đai năm 2013;

- Nghị định số 43/2004/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật đất đai;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết  thi hành Luật đất đai;

- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính;

- Quyết định số 12/2017/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về đăng ký đất đai, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; công nhận quyền sử dụng đất; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, cá nhân nước ngoài; chuyển mục đích sử dụng đất vườn, ao liền kề và đất nông nghiệp xen kẹt trong khu dân cư sang đất ở trên địa bàn thành phố Hà Nội.

- Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Hà Nội ban hành Quy định về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận QSD đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn TP Hà Nội.

6.BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

  1. 1.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-65-01)

  1. 2.       

Giấy biên nhận (BM-65-02)

7.HỒ SƠ  LƯU

  Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu

  1. 1.       

Giấy tờ phải nộp:

+ Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận (Mẫu số 04a/ĐK theo Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày 19/5/2014 của Bộ tài nguyên và Môi trường);

+ Bản photo hộ khẩu thường trú, CMND. Đối với người Việt Nam định cư ở nước ngoài phải có bảo sao giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng được sở hữu nhà ở và sử dụng đất ở tại Việt Nam;

+ Bản sao một trong các loại giấy tờ về quyền sử dụng đất đã có chứng thực hoặc công chứng theo quy định của pháp luật;

+ Bản sao giấy tờ về tài sản gắn liền với đất đã có chứng thực hoặc công chứng theo quy định của pháp luật;

+ Sơ đồ nhà ở hoặc công trình xây dựng;

+ Văn bản ủy quyền nộp hồ sơ hoặc nhận giấy chứng nhận (nếu có);

+ Bản sao các giấy tờ liên quan đến việc thực hiện nghĩa vụ tài chính về đất đai theo quy định của pháp luật.

  1. 2.       

Phiếu tiếp nhận HS với cơ quan cấp trên 

  1. 3.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Hồ sơ được lưu tại bộ phận địa chính-xây dựng, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.

Các thủ tục khác