Quy trình Địa chính - QT8: Xác định tình trạng nhà để phục vụ đăng ký cư trú

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

  1. MỤC ĐÍCH
  2. PHẠM VI
  3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
  6. BIỂU MẪU
    1. HỒ SƠ CẦN LƯU

 

 

 

 

 

 

 

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Thị Thúy

Quản Xuân Phú

Nguyễn Hữu Hiển

Chữ ký

 

 

 

 

 

Chức vụ

Công chức ĐC-XD

Phó Chủ tịch

Chủ tịch

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

Lần 1

01/11/2012

Cơ sở pháp lý

Mục 5.8

Sửa đổi cơ sở pháp lý:

- Luật Đất đai 2013;

- Luật Cư trú;

- Chỉ thị số 14/2007/CT-UBND ngày 27/6/2007 của UBND thành phố Hà Nội
- Luật Thủ đô 2012;

- Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ;
- Thông tư số 52/2010/TT-BCA của Bộ Công an;

-Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 và Nghị định số 56/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010 về cư trú;

- Nghị định số 56/2010/NĐ-CP của Chính phủ.

Lần 2

23/11/2015

Thời gian xử lý

Mục 5.4-5.7

Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 02 ngày xuống 1,5 ngày

Lần 3

20/11/2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. 1.      MỤC ĐÍCH

            Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý thủ tục xác định tình trạng nhà để phục vụ đăng ký cư trú trên địa bàn phường

  1. 2.       PHẠM VI ÁP DỤNG

            Áp dụng cho hoạt động xác định tình trạng nhà để phục vụ đăng ký cư trú tại UBND phường

  1. 3.      TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-         Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

-         Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

  1. 4.      ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

-         UBND: Ủy ban nhân dân

-         TTHC: Thủ tục hành chính

-         BPĐC-XD: Bộ phận Địa chính-Xây dựng

     5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

 Tờ khai về tình trạng chỗ ở phục vụ cho việc cư trú

01

 

 

Giấy tờ tài liệu chứng minh quyền sử dụng đất và sở hữu nhà hợp pháp (mua bán, chuyển nhượng, cho tặng, ủy quyền, cho thuê, cho ở nhờ..)

01

 

 

CMND của người đề nghị

01

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

1,5 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tổ chức/cá nhân

½   ngày

Theo mục 5.2

 

Giấy biên nhận

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

B3

 Thụ lý hồ sơ

Công chức ĐC-XD

 

B4

Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ :

- Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 1/2 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 1/2 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Công chức ĐC-XD

1/2 ngày

 

 

 

 

B5

Lập Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt

Công chức ĐC-XD

½ ngày

 

B6

Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân

Lãnh đạo UBND phường

Văn bản xác nhận

B7

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Luật Đất đai 2013;- Luật Cư trú;

- Nghị định số 56/2010/NĐ-CP của Chính phủ : Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú.

- Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Cư trú

- Thông tư số 52/2010/TT-BCA của Bộ Công an : Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Cư trú, Nghị định số 107/2007/NĐ-CP ngày 25/6/2007 và Nghị định số 56/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010 về cư trú

- Chỉ thị số 14/2007/CT-UBND ngày 27/6/2007 của UBND thành phố Hà Nội
- Luật Thủ đô 2012;

6.BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

  1. 1.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-65-01)

  1. 2.       

Giấy biên nhận (BM-65-02)

7.HỒ SƠ  LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu

  1. 1.       

 Tờ khai về tình trạng chỗ ở phục vụ cho việc cư trú

  1. 2.       

Giấy tờ tài liệu chứng minh quyền sử dụng đất và sở hữu nhà hợp pháp (mua bán, chuyển nhượng, cho tặng, ủy quyền, cho thuê, cho ở nhờ)

  1. 3.       

CMND của người đề nghị

  1. 4.       

Văn bản xác nhận 

  1. 5.       

Giấy biên nhận 

  1. 6.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Hồ sơ được lưu tại bộ phận địa chính-xây dựng, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.

Viết bình luận

Xem thêm tin tức