UBND PHƯỜNG LA KHÊ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT-05/LĐTBXH |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
Lần ban hành: |
02 |
|
Ngày ban hành: |
15/5/2019 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VHXH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
Thời gian thực hiện |
Giảm từ 5 ngày(theo QĐ số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tp. Hà Nội) xuống còn 4 ngày |
Lần 1 |
01/12/2018 |
|
Phần 5.8 Căn cứ pháp lý |
Theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội |
Lần 2 |
Ngày 15/5/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Xây dựng quy trình thực hiện thủ tục trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo đúng quy định của nhà nước.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiếnthường trú trên địa bàn phường.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
* Giấy tờ phải nộp: - Bản khai cá nhân (theo mẫu) - Một trong các giấy tờ sau đây chứng minh là TNXP (là bản chính hoặc bản sao có chứng thực): + Lý lịch cán bộ hoặc lý lịch đảng viên khai trước ngày Quyết định số 104/1999/QĐ-TTg ngày 14/4/1999 có hiệu lực thi hành. + Giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền cấp trước khi TNXP trở về địa phương như: Giấy chứng nhận hoàn thành nhiệm vụ của đơn vị quản lý TNXP; Giấy chuyển thương, chuyển viện, phiếu sức khoẻ; Giấy khen trong thời gian tham gia lực lượng TNXP; Giấy chứng nhận tham gia TNXP; Giấy điều động công tác, bổ nhiệm, giao nhiệm vụ. + Trường hợp TNXP không còn một trong các giấy tờ thì phải nộp bản khai có chứng thực của UBNDphường nơi đăng ký hộ khẩu thường trú trước khi tham gia TNXP (bản chính). |
x
x |
x
x
|
|||
|
* Giấy tờ phải xuất trình: - Chứng minh thư nhân dân - Hộ khẩu thường trú |
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp phường) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
2h làm việc |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định hồ sơ nếu thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
BM-01 |
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành lập danh sách báo cáo lãnh đạo UBND phường |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
1 ngày và 6 giờ làm việc |
BM-02 |
||
B4 |
Tổ chức hội nghị và lập biên bản xác nhận hồ sơ xét hưởng chế độ trợ cấp, chuyển bộ phận chuyên môn |
Lãnh đạo UBND phường |
1 ngày làm việc |
|
||
B5 |
Lập danh sách, chuyển hồ sơ đến Phòng Nội vụ |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
4 giờ làm việc |
|
||
B6 |
Kiểm tra hồ sơ, báo cáo Sở Nội vụ |
Phòng Nội vụ Quận |
Theo quy định |
|
||
B7 |
Tổng hợp, kiểm tra hồ sơ đề nghị lãnh đạo UBND Thành phố ban hành Quyết định, chuyển quyết định kèm hồ sơ qua Sở LĐTBXH Thành phố lưu trữ, quản lý |
Sở Nội vụ Thành phố |
|
|||
B8 |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH tiếp nhận Quyết định chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
4 giờ làm việc |
Văn bản xác nhận |
||
B9 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC (BM-03) |
|||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 08/2012/TTLT-BLĐTBXH-BNV-BTC ngày 16/4/2012 của Liên Bộ Lao động TB&XH -Bộ Nội vụ – Bộ Tài chính. - Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH, Sở Nội vụ, các Sở chủ quản; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. |
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM-01) |
|
Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (BM-02) |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-03) |
7.HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Thành phần hồ sơ phải nộp theo mục 5.2 |
|
Văn bản xác nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận