UBND PHƯỜNG LA KHÊ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT-01/HT |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
Lần ban hành: |
01 |
|
Ngày ban hành: |
01/11/2019 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Lê Thị Thảo |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức TP-HT |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tiếp nhận, cập nhật và theo dõi việc cấp bản sao trích lục hộ tịch nhằm theo dõi chặt chẽ các bước thực hiện.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động cấp bản sao trích lục hộ tịch.
Cán bộ, công chức thuộc bộ phận Tư pháp, các bộ phận có liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức cá nhân
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- TP: Tư pháp
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài Chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải xuất trình: - Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch. Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực giấy tờ phải xuất trình nêu trên. |
x |
|
|||
|
Giấy tờ phải nộp - Tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch theo mẫu đối với trường hợp người yêu cầu là cá nhân. - Văn bản yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch nêu rõ lý do trong trường hợp người yêu cầu là cơ quan, tổ chức. - Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện yêu cầu cấp bản sao trích lục hộ tịch. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Ngay trong ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 16 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo (Tăng thời gian tiếp nhận, giải quyết hồ sơ so với quy định tại Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 nếu tiếp nhận sau 15 thì trả trong ngày làm việc tiếp theo) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
8.000 đồng/bản sao trích lục/sự kiện hộ tịch đã đăng ký |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân có nhu cầu thực hiện thủ tục truy cập trang https://egov.hanoi.gov.vn để khai báo đầy đủ các thông tin cũng như đính kèm các file tài liệu theo quy định Trường hợp công dân đến nộp hồ sơ trực tiếp, công chức tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hướng dẫn công dân thao tác trên hệ thống máy tính của đơn vị (nếu có) hoặc chủ động thao tác trên hệ thống để đảm bảo các hồ sơ hành chính phải được tiếp nhận trên hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyền mức độ 3 |
Công dân
Công chức bộ phận TN&TKQ |
Khi có nhu cầu |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
||
B2 |
Khi giao dịch tiếp nhận hồ sơ đã thành công trên hệ thống dịch vụ công mức độ 3, công chức bộ phận TN&TKQ thực hiện kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: + Trường hợp các thông tin khai báo trên hệ thống và file đính kèm của công dân đã hợp lệ và đầy đủ theo quy định thì thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, gửi giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả qua địa chỉ thư điện tử và qua SMS mà người nộp đã đăng ký + Trường hợp các thông tin khai báo hoặc các file đính kèm trên hệ thống của công dân chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đầy đủ, một lần cho công dân qua phiếu hướng dẫn và gửi qua địa chỉ thư điện tử mà người nộp hồ sơ đã đăng ký + Trường hợp yêu cầu thủ tục của công dân không thuộc thẩm quyền, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn công dân đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết và gửi thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) qua địa chỉ thư điện tử mà người nộp hồ sơ đã đăng ký Những giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ trực tuyền gửi qua thư điện tử và tin nhắn SMS tới công dân có giá trị tương đương với các giấy tờ khi thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại trụ sở, công chức Bộ phận TN&TKQ chỉ thực hiện in những giấy tờ này khi công dân có yêu cầu |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
B3 |
Chuyển giao hồ sơ: Sau khi tiếp nhận hồ sơ (gồm thông tin khai báo và file đính kém trên hệ thống) theo quy định Công chức Bộ phận TN&TKQ thực hiện việc chuyển hồ sơ (qua lệnh chuyển của hệ thống) tới công chức Tư pháp – Hộ tịch để giải quyết Thời gian chuyển giao được thực hiện ngay khi tiếp nhận, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được lập và xác thực ngay trên hệ thống thông qua thao tác thực hiện của Công chức Bộ phận TN&TKQ có giá trị như các phiếu kiểm soát quá trình bản giấy có chữ ký của các đơn vị liên quan Lưu ý: Công chức Bộ phận TN&TKQ không thực hiện việc in thông tin và file đính kèm của công dân để bàn giao về bộ phận Tư pháp – Hộ tịch Hồ sơ tiếp nhận vào 30 phút cuối mỗi buổi chiều của ngày giao dịch tiếp nhận và trả kết quả đượcbàn giao chậm nhất vào đầu giờ của ngày làm việc kế tiếp |
Bộ phận TN&TKQ Bộ phận Tư pháp – Hộ tịch
|
Ngay sau khi tiếp nhận |
Chuyển qua hệ thống phần mềm |
||
B4 |
Giải quyết hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết thì tiến hành lâp thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung và gửi thông báo tới địa chỉ thư điện tử hoặc tin nhắn SMS mà người nộp hồ sơ đã cung cấp, đồng thời thông báo tới bộ phận TN&TKQ + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì tiến hành lập thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không đủ điều kiện và gửi thông báo tới thư điện tử hoặc tin nhắn SMS mà người nộp hồ sơ đã cung cấp, đồng thời thông báo tới bộ phận TN&TKQ. Thời hạn gửi các thông báo tới công dân phải trong thời hạn giải quyết hồ sơ theo quy định |
Cán bộ Tư pháp – Hộ tịch |
04 giờ làm việc |
|
||
B5 |
Thực hiện việc nhập các thông tin để giải quyết yêu cầu của công dân đồng thời nhập vào sổ cấp bản sao trích lục hộ tịch trên phần mềm hệ thống, in bản sao trích lục hộ tịch |
Công chức Tư pháp – Hộ tịch |
60 phút |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường ký bản sao |
Lãnh đạo UBND phường |
30 phút |
Bản sao trích lục |
||
B7 |
Cán bộ Tư pháp – Hộ tịch thực hiện việc in sổ cấp bản sao trích lục hộ tịch từ phần mềm hệ thống và tiến hành lưu trữ theo quy định |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
60 phút |
|
||
B8 |
Trả kết quả: Công chức bộ phận TN&TKQ sau khi kiểm tra, tiếp nhận các giấy tờ công dân nộp và xuất trình khi đến nhận kết quả, Trả kết quả cho công dân |
Bộ phận TN&TKQ
Công dân |
Theo giấy hẹn |
Bản sao trích lục
Sổ cấp bản sao |
||
B9 |
Chuyển giao hồ sơ lưu: Công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sau khi đã tiếp nhận các thành phần hồ sơ theo quy định của thủ tục thì thực hiện việc chuyển giao hồ sơ này cho công chức Tư pháp – Hộ tịch thực hiện lưu trữ hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ
Bộ phận Tư pháp – Hộ tịch |
Vào cuối ngày làm việc |
|
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Tờ khai cấp bản sao trích lục hộ tịch |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Bản sao trích lục hộ tịch |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận TP-HT theo quy định hiện hành |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI
CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH
Kính gửi: (1)..............................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: ...................................................................................................
Nơi cư trú: (2)......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3)............................................................................................................................
Quan hệ với người được cấp bản sao Trích lục hộ tịch: ...................................................................
Đề nghị cơ quan cấp bản sao trích lục(4) .............................................................
cho người có tên dưới đây:
Họ, chữ đệm, tên: ..................................................................... Giới tính: ......................................
Dân tộc: .............................................................................. Quốc tịch: ...........................................
Nơi cư trú: (2)......................................................................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (3) ............................................................ ........................................................
Số định danh cá nhân (nếu có): .......................................... ........................................................
Đã đăng ký tại: (5) ..............................................................................................................................
............................................................................................ ngày ....... tháng ......... năm .............
Theo(6)..................................................................số.................. Quyển số: (7).....................
Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình
Làm tại: ................................ , ngày ....... tháng ....... năm ...........
Người yêu cầu
(ký và ghi rõ họ, chữ đệm, tên)
...................................................
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên cơ quan thực hiện việc cấp bản sao trích lục hộ tịch.
(2) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo địa chỉ đang nơi sinh sống.
(3) Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân như: hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 0010891235 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2004).
(4) Ghi rõ loại việc hộ tịch đã đăng ký trước đây.
(5) Ghi rõ tên cơ quan đã đăng ký hộ tịch trước đây.
(6) Ghi rõ loại giấy tờ hộ tịch đã được cấp trước đây.
(7) Chỉ khai khi biết rõ.
Viết bình luận