Số văn bản:
Ký hiệu văn bản:
Ngày ban hành:
Người ký:
Ban chấp hành:
- Phường
Trích yếu:
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG LA KHÊ |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 306/QĐ-UBND |
La Khê, ngày 24 tháng 6 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp
Tiêu chuẩn quốc gia theo TCVN ISO 9001:2015
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG LA KHÊ
Căn cứ Nghị quyết số 97/2019/QH14 ngày 27/11/2019 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Hà Nội; Nghị định số 32/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ về việc “Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết 97/2019/QH14 ngày 27/11/2019 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Hà Nội”;
Căn cứ Quyết định số: 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Quyết định số: 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN tại địa phương;
Theo đề nghị của Công chức Văn phòng Thống kê.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại UBND phường La khê phù hợp Tiêu chuẩn ISO 9001:2015 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày 05 tháng 3 năm 2014 của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Ban lãnh đạo, Ban Chỉ đạo ISO, các bộ phận chuyên môn, cán bộ, công chức, người lao động thuộc UBND phường thường xuyên triển khai áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo phạm vi đã công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế quyết định số 550/QĐ-UBND, ngày 02/12/2021 của Chủ tịch UBND phường La Khê.
Điều 4. Văn phòng Thống kê, các bộ phận, ngành chuyên môn có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH Nguyễn Hữu Hiển |
PHỤ LỤC
CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND PHƯỜNG LA KHÊ
ĐƯỢC CÔNG BỐ PHÙ HỢP TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 306/QĐ-CTUBND ngày 24 tháng 6 năm 2022)
STT |
Lĩnh vực áp dụng |
I. THỦ TỤC THEO YÊU CẦU TIÊU CHUẨN |
|
Chính sách chất lượng |
|
Mục tiêu chất lượng |
|
Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng |
|
Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ) |
|
Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội |
|
Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng |
|
Quy trình kiểm soát và xử lý công việc không phù hợp |
|
Quy trình thực hiện hành động khắc phục |
|
Quy trình họp xem xét của lãnh đạo về hệ thống quản lý chất lượng |
|
II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
|
1. Lĩnh vực giáo dục (5 thủ tục) |
|
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
|
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
|
2. Lĩnh vực Tôn giáo (10 thủ tục) |
|
Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn 01 xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc |
|
Thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác |
|
Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã |
|
Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã |
|
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
|
Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng |
|
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
|
3. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (5 thủ tục) |
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất |
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình |
|
Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến |
|
4. Lĩnh vực Văn hóa thông tin (7 thủ tục) |
|
Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm |
|
Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa |
|
Thông báo tổ chức lễ hội |
|
Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện công đồng. |
|
Thông báo sát nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng. |
|
Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng. |
|
Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
|
5. Lĩnh vực Tư pháp (40 thủ tục) |
|
5.1. Hộ tịch |
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
Đăng ký khai sinh |
|
Đăng ký kết hôn |
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
|
Đăng ký khai tử |
|
Đăng ký khai sinh lưu động |
|
Đăng ký kết hôn lưu động |
|
Đăng ký khai tử lưu động |
|
Đăng ký giám hộ |
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
Đăng ký lại khai sinh |
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
Đăng ký lại kết hôn |
|
Đăng ký lại khai tử |
|
5.2. Chứng thực |
|
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được). |
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, huy bỏ hợp đồng, giao dịch. |
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch. |
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực. |
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
Chứng thực di chúc |
|
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở. |
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
|
5.3. Con nuôi |
|
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
5.4. Bồi thường nhà nước |
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. |
|
5.5. Phổ biến giáo dục pháp luật |
|
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
5.6. Hòa giải viên |
|
Công nhận hòa giải viên |
|
Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải |
|
Thôi làm hòa giải viên |
|
Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
5.7. Thủ tục liên thông |
|
Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) |
|
Đăng ký khai sinh - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện) |
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa gải viên gặp tai nạn rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
|
6. Lĩnh vực Thanh tra (4 thủ tục) |
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
|
Giải quyết tố cáo |
|
Xử lý đơn |
|
Tiếp công dân |
|
7. Phòng chống tham nhũng (3 thủ tục) |
|
Kê khai tài sản, thu nhập |
|
Tiếp nhận yêu cầu giải trình |
|
Thực hiện việc giải trình |
|
8. Lĩnh vực Nông Nghiệp - Phòng chống thiên tai (4 thủ tục) |
|
Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
|
. Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai. |
|
Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cholực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưua tham gia bảo hiểm y tế. |
|
Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm |
|
9. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường (02 thủ tục) |
|
Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
Tham vấn trong đánh gia tác động môi trường. |
|
10. Lĩnh vực thủy lợi (0 thủ tục) |
|
11. Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội (49 thủ tục) |
|
11.1. Người có công |
|
Xác nhận liệt sĩ |
|
Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
|
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính Phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. |
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
11.2. Bảo trợ xã hội – giảm nghèo |
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố, quận. |
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
|
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố |
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố trực thuộc Trung Ương. |
|
Hỗ trợ chi phí mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế |
|
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật |
|
Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm |
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
|
Đăng ký hoặt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
|
11.3. Lao động, tiền lương và quan hệ lao động |
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia. |
|
11.4. Bảo vệ, chăm sóc trẻ em |
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
|
11.5. Phòng chống tệ nạn xã hội |
|
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
11.6. Lĩnh vực việc làm |
|
Hỗ trợ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh do đại dịch Covid-19 |
|
12. Lĩnh vực Y tế – dân số (2 thủ tục) |
|
Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số |
|
Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chưuã bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ. |
|
13. Lĩnh vực quản lý công sản (1 thủ tục) |
|
Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không thành lập dự án đầu tư |
|
14. Lĩnh vực đường thủy nội địa (9 thủ tục) |
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
Đăng ký phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký HKTT của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác. |
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa. |
|
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
15. |
Lĩnh vực Địa Chính (10 thủ tục) |
Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đối tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận |
|
Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề |
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu. |
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất. |
|
Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp. |
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý. |
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sử hữu tàisản găn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tặng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận. |
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sử hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn, đấu giá chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất... |
|
Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp thực hiện cấp đổi đồng loạt theo chủ trương “dồn điền đổi thửa”). |
|
16. Lĩnh vực đăng ký biện pháp đảm bảo (9 thủ tục) |
|
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất) |
|
Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai. |
|
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận |
|
Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu. |
|
Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã ... |
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký. |
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền... |
|
Chuyển quyền đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở. |
|
Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
|
17. Quy trình Nội bộ (7 thủ tục) |
|
Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính của UBND phường La khê |
|
Quy trình quản lý và giải quyết văn bản đi, đến |
|
Quy trình Xin phép nghỉ của cán bộ, công chức thuộc UBND phường |
|
Quy trình xây dựng lịch công tác tuần của phường và lịch công tác tuần của cá nhân tại UBND phường. |
|
Quy trình khắc phục sự cố công nghệ thông tin. |
|
Quy trình tổ chức cuộc họp, hội nghị của UBND phường |
|
Đăng tin, bài, ảnh trên Trang thông tin điện tử. |
Lĩnh vực:
- Nội chính
Chủng loại văn bản:
- Quyết định
Tình trạng:
- Còn hiệu lực