MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

  1. MỤC ĐÍCH
  2. PHẠM VI
  3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
  6. BIỂU MẪU
    1. HỒ SƠ CẦN LƯU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Thị Thu Hương

Quản Xuân Phú

Nguyễn Hữu Hiển

Chữ ký

 

 

 

 

 

Chức vụ

CC LĐTBXH

Phó Chủ tịch

Chủ tịch

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

Lần 1

01/11/2012

Mã hiệu quy trình

-Phần căn cứ pháp lý

Nghị định 54/2006/NĐ-CP và Thông tư 07/2006/TT-BLĐTBXH thay bằng Nghị định 31/2013/NĐ-CP và Thông tư 05/2013/NĐ-CP;

Bổ xung 13/2014/TTLT-BLĐTB&XH-BTC

Lần 2

27/11/2015

 

Phần thời gian thực hiện

Giảm thời gian thực hiện từ 1 xuống còn ½ ngày

Lần 3

20/10/2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


  1. 1.          MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự và cách thức thực hiện việc giải quyết chế độ chính sách cho những người có công.

  1. 2.         PHẠM VI

Áp dụng cho hoạt độn xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng.

 

  1. 3.          TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  • Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
  • Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

 

  1. 4.          ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
  • UBND:         Ủy ban nhân dân
  • TTHC:          Thủ tục hành chính

 

 


  1. 5.          NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Đề nghị giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng.

 

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

1. Bản khai theo mẫu

2. Giấy chỉ định của Sở Y tế.

X

X

 

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

1/2 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – UBND Phường

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ.

Công dân

1/8 ngày

 

 

 Theo mục 5.2

 

B2

Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết phiếu nhận và hẹn trả  kết quả thủ tục hành chính,  và cập nhật sổ tiếp nhận sau đó chuyển B3.

- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Như thành phần hồ sơ trong mục 5.2

 

B3

Thụ lý hồ sơ

 

Công chức LĐTBXH

Hội đồng cấp xã

1/8 ngày

 

 

B4

Phê duyệt đơn

Lãnh đạo phường

 

B5

Hoàn thiện hồ sơ, chuyển Phòng LĐTB&XH Quận

Công chức LĐTBXH

1/8 ngày

 

 

B6

Nhận kết quả từ Phòng LĐTB&XH Quận, Trả kết quả cho công dân

Công chức LĐTBXH

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

1/8 ngày

 

 

B7

Thống kê và theo dõi

Công chức nhận hồ sơ tại BP 1 cửa

Hàng tháng

Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính

5.8

Cơ sở pháp lý

 


1. Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng;

2. Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 9/4/2013 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.

3.Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - Thương binh & Xã hội hướng dẫn về hồ sơ, lập hồ sơ thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng.Xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng.

4. Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BLĐTB&XH-BTC ngày 03/6/2014 của Bộ Lao động TB&XH, Bộ Tài chính.

5. Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 về ban hành Bộ TTHC thực hiện tại xã, phường.

 

  1. 6.          BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

  1. 1.       

Phiếu nhận và hẹn trả kết quả hồ sơ hành chính

  1. 2.       

Sổ theo dõi giải quyết hồ sơ của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

 

  1. 7.          HỒ SƠ  LƯU

Lưu tại bộ phận TBXH 03 năm.