MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức LĐTBXH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
Ban hành lần đầu |
Lần 1 |
01/11/2012 |
Mã hiệu quy trình |
Mục 5.4 |
Thay đổi mã hiệu quy trình |
Lần 2 |
27/11/2015 |
|
Mục 5.4 |
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 1 ngày xuống còn ½ ngày làm việc |
Lần 3 |
30/03/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định trình tự và cách thức thực hiện việc giải quyết chế độ chính sách cho những người có công.
Công dân là thanh niên xung phong có nhu cầu xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng, trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong trong thời kỳ kháng chiến
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Công dân là thanh niên xung phong có nhu cầu xác nhận đơn đề nghị giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng, trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong trong thời kỳ kháng chiến |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
* Giấy tờ phải nộp: - Tờ khai (theo mẫu) 1. Các giấy tờ gốc hoặc được coi như giấy tờ gốc: - Lý lịch Đảng viên (nếu là đảng viên). - Bản trích sao quá trình công tác được hưởng chế độ có xác nhận của cơ quan quản lý hồ sơ, lý lịch (mẫu 2C) và bản sao toàn bộ quá trình công tác của cá nhân đối tượng do cơ quan quản lý hồ sơ, lý lịch cung cấp và xác nhận. 2. Các giấy tờ liên quan: - Các giấy tờ có thể chứng minh là thanh niên xung phong * Giấy tờ phải xuất trình: - Hộ khẩu thường trú của đương sự. |
x
|
X X
X
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
1/2 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả – UBND Phường |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ theo quy định; nộp hồ sơ. |
Công dân |
Giờ hành chính |
Theo mục 5.2
|
||
B2 |
Tiếp nhận, kiểm tra tính hợp lệ của thành phần hồ sơ - Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì viết phiếu nhận và hẹn trả kết quả thủ tục hành chính, và cập nhật sổ tiếp nhận sau đó chuyển B3. - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn cho công dân bổ sung đầy đủ thành phần hồ sơ và chuẩn bị lại hồ sơ theo B1. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
¼ ngày
|
Như thành phần hồ sơ trong mục 5.2
|
||
B3 |
Thụ lý hồ sơ
|
Công chức LĐTBXH Hội đồng cấp phường |
¼ ngày
|
|
||
B4 |
Phê duyệt đơn |
Lãnh đạo phường |
|
|||
B5 |
Hoàn thiện hồ sơ, chuyển Phòng LĐTB&XH Quận |
Công chức LĐTBXH |
|
|||
B6 |
Nhận kết quả từ Phòng LĐTB&XH Quận, Trả kết quả cho công dân |
Công chức LĐTBXH Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Quyết định được hưởng trợ cấp |
|||
B7 |
Thống kê và theo dõi |
Công chức nhận hồ sơ tại BP 1 cửa |
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
1. Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ. 2. Quyết định số 104/1999/QĐ-TTg ngày 14/4/1999 của Thủ tướng Chính phủ. 3. Thông tư số 191/2005/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - TB&XH. 4. Thông tư liên tịch số 17/2006/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 21/11/2006 của Liên Bộ Lao động TB&XH – Bộ Tài chính – Bộ Y tế. 5. Thông tư liên tịch số 26/2007/TTLT – BLĐTBXH – BQP ngày 21/11/2007 củaBộ Lao động-Thương binh và Xã hội và Bộ Quốc phòng 6. Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 về ban hành Bộ TTHC thực hiện tại xã, phường. |
|||||
TT |
Mã hiệu |
Tên Biểu mẫu |
|
BM 06.01/VP |
Phiếu nhận và hẹn trả kết quả hồ sơ hành chính |
|
BM 06.02/VP |
Sổ theo dõi giải quyết hồ sơ của bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
BM 06.03/VP |
Phiếu giao nhận hồ sơ |
|
BM 06.04/VP |
Sổ thống kê kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Lưu tại bộ phận TBXH 3 năm.