Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trên địa bàn phường.
Nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn phường.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- VP-TK: Văn phòng - thống kê
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||
|
Trước khi thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trên địa bàn phường, người đại diện của nhóm có trách nhiệm gửi hồ sơ đề nghị đến UBND phường. |
||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
- Văn bản đề nghị nêu rõ tên của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; tên nhóm; họ và tên người đại diện của nhóm; lý do, dự kiến thời điểm thay đổi; địa điểm nhóm đang sinh hoạt tôn giáo và dự kiến địa điểm mới (theo mẫu B7, kèm theo Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ). - Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp mới để làm nơi sinh hoạt tôn giáo. - Văn bản chấp thuận của tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo về việc thay đổi địa điểm đối với nhóm sinh hoạt tôn giáo do tổ chức đăng ký |
01
01 |
01 |
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||
5.4 |
Thời gian xử lý: 13,5 ngày kể từ ngày UBND phường nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. |
||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
||
5.6 |
Lệ phí: Không |
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung gửi hồ sơ đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến UBND phường nơi có địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung (qua bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC), qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến. |
Tổ chức/cá nhân |
1/2 ngày
|
Theo mục 5.2
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Giấy biên nhận phải có xác nhận của UBND phường. Nếu gửi qua đường bưu chính, ngày tiếp nhận hồ sơ được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến. |
|
B3 |
Chuyển hồ sơ cho Công chức VP-TK phường thẩm định. |
Công chức VP-TK phường |
|
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế: - Trường hợp trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo qua mạng Internet hoặc văn bản cho cơ sở tín ngưỡng để hoàn chỉnh hồ sơ trong thời hạn không quá 07 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Công chức VP-TK tham mưu lập dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Công chức VP-TK phường |
10 ngày |
Văn bản thông báo đề nghị bổ sung, sửa chữa, hoàn chỉnh hồ sơ hoặc dự thảo văn bản hành chính. |
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
02 ngày |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
01 ngày |
Sổ theo dõi kết qủa thực hiện thủ tục hành chính |
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. - Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thành phố Hà Nội. |
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Giấy biên nhận (BM-02) |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-01) |
|
Mẫu B7, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Văn bản đề nghị (theo mẫu); |
|
Văn bản của UBND phường chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Văn phòng, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |