MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thúy |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức ĐC-XD |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
Lần 1 |
01/11/2012 |
Cơ sở pháp lý |
Mục 5.8 |
Thêm cơ sở pháp lý: - Luật giao thông đường bộ; - Luật xử lý vi phạm hành chính; - Nghị định 121/2013/NĐ-CP ngày 10/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ; - Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ; - Nghị quyết số 08/2006/NQ-HĐND ngày 22/6/2006 của HĐND thành phố Hà Nội;
|
Lần 2 |
23/11/2015 |
Thời gian xử lý |
Mục 5.4-5.7 |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 01 ngày xuống 1/2 ngày |
Lần 3 |
20/11/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định thời gian, nội dung, trách nhiệm xây dựng, kiểm tra và đánh giá kết quả thực hiện thủ tục cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè vào việc cưới, việc tang
Quy trình này áp dụng cho hoạt động xác nhận cấp phép sử dụng tạm thời vỉa hè vào việc cưới, việc tang.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TTXD: Thanh tra xây dựng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
* Giấy tờ phải nộp: - Đơn đề nghị cấp phép (do cá nhân viết); - Bản vẽ sơ đồ vị trí xin phép sử dụng tạm thời. |
01 |
|
|||
|
* Giấy tờ phải xuất trình: - Hộ khẩu/CMND của người đề nghị - Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn bản sao (việc cưới); giấy chứng tử bản sao nếu có (việc tang) |
|
01 |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
1/2 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
1/2 ngày |
Theo mục 5.2 Giáy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Thụ lý hồ sơ |
Cán bộ TTXD |
|
|||
B4 |
Cán bộ TTXD xác minh thẩm định vị trí xin phép theo quy định, trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Cán bộ TTXD |
|
|||
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
|
Xác nhận phê duyệt đơn xin phép |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật giao thông đường bộ; - Luật xử lý vi phạm hành chính; - Nghị định 121/2013/NĐ-CP ngày 10/10/2013 của Chính phủ; - Nghị định 34/2010/NĐ-CP ngày 02/4/2010 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông đường bộ; - Nghị quyết số 32/2007/NQ-CP ngày 29/6/2007 của Chính phủ; - Thông tư 04/2008/TT-BXD ngày 20/2/2008 của Bộ xây dựng hướng dẫn quản lý đường đô thị. - Nghị quyết số 08/2006/NQ-HĐND ngày 22/6/2006 của HĐND thành phố Hà Nội; - Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 16/4/2008 của UBND thành phố Hà Nội quy định về quản lý, sử dụng hè phố, lòng đường; |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-65-01) |
|
Giấy biên nhận (BM-65-02) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu |
|
* Giấy tờ phải nộp: - Đơn đề nghị cấp phép (do cá nhân viết); - Bản vẽ sơ đồ vị trí xin phép sử dụng tạm thời. |
|
* Giấy tờ phải xuất trình: - Hộ khẩu/CMND của người đề nghị - Giấy chứng nhận đăng ký kết hôn bản sao (việc cưới ); giấy chứng tử bản sao nếu có (việc tang) |
|
Đơn xin phép đã được xác nhận |
|
Giấy biên nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận TTXD, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |