MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thúy |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức ĐC-XD |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
Lần 1 |
10/11/2015 |
Thời gian giải quyết |
Mục 5.4-5.7 |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 05 ngày xuống còn 03 ngày |
Lần 2 |
27/10/2016 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, thủ tục hành chính đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ, có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cấy trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại,cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động trong lĩnh vực nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn phường La Khê.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN IS 9001:2008.
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- UBND: Ủy ban nhân dân.
- TTHC: Thủ tục hành chính.
- BPĐC-XD: Bộ phận Địa chính-Xây dựng
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ. |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
a. Hồ sơ gồm: - Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ.(mẫu đơn, tờ khai ban hành kèm theo Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg của thủ tướng Chính Phủ). - Hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng (nếu có). - Tài liệu về nguồn gốc. |
01 |
|
|||
|
b. Số lượng: 01 bộ |
01 |
|
|||
5.3 |
Đối tượng thực hiện TTHC. |
|||||
|
Cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư. |
|||||
5.4 |
Thời hạn giải quyết: 03 ngày |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
Theo mục 5.2
Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||
B3 |
Thụ lý hồ sơ. |
Công chức ĐC-XD |
|
|||
B4 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ : - Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo. |
Công chức ĐC-XD |
1 ngày |
|
||
B5 |
Lập Văn bản xác nhận trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt. |
Công chức ĐC-XD |
½ ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân. |
Lãnh đạo UBND phường |
Văn bản xác nhận |
|||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Căn cứ Quyết định số 39/2012/QĐ-TTg ngày 05/10/2012 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế quản lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ; - Căn cứ Quyết định số 36/QĐ-BNN-TCKL ngày 07/01/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Quyết định số 5582/QĐ-UBND ngày 06/10/2016 của UBND thành phố Hà Nội ; |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-65-01) |
|
Giấy biên nhận (BM-65-02) |
7.HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Bảng kê cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ; |
|
Hóa đơn GTGT hoặc hóa đơn bán hàng (nếu có); |
|
Tài liệu về nguồn gốc lâm sản; |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính. |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Địa chính-xây dựng, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |