MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thúy |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức Địa chính |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Mã hiệu quy trình |
Mục 5.4 |
Giảm thời gian thực hiện Từ 7 ngày – 5 ngày |
Lần 1 |
26/9/2016 |
|
Mục 5.8 |
Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính (thay thế Thông tư 196/2014/TT-BTC ngày 18/12/2014 của Bộ Tài chính) |
Lần 2 |
15/3/2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại cho tổ chức/công dân có yêu cầu
Áp dụng cho hoạt động đăng ký Cấp giấy xác nhận sản xuất rượu thủ công tại UBND phường
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
+ Tổ chức, cá nhân sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại trên địa bàn phường . + Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ qua bưu điện hoặc trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của phường. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Hồ sơ đề nghị đãng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại gồm: + Giấy đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho các doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại; + Bản sao Hợp đồng mua bán giữa tổ chức, cá nhân đề nghị đăng ký sản xuất rượu thủ công và doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại rượu.. |
01 |
01 |
|||
|
Giấy tờ phải xuất trình: - CMND, Sổ hộ khẩu - Hợp đồng mua bán |
01 01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
Số lượng hồ sơ: 02 bộ (01 bộ gửi UBND xã, 01 bộ lưu tại trụ sở tổ chức, cá nhân xin cấp giấy phép.) |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
½ ngày |
|
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Thụ lý hồ sơ |
Công chức chuyên môn |
|
|||
B4 |
Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ : + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngàỵ nhận đủ hồ sơ hợp lệ, công chức tiến hành thẩm định hồ sơ Trường hợp từ chối cấp giấy xác nhận thì trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phải có văn bản yêu cầu bổ sung. |
Công chức chuyên môn |
3 ngày |
|
||
B5 |
Lập dự thảo Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Công chức chuyên môn |
½ ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
½ ngày |
Giấy xác nhận |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
½ ngày |
Sổ theo dõi |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
-Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngàv 12 tháng 11 nam 2012 của Chính phủ về sảnxuất, kinh doanh rượu; -Thông tư sổ 60/2014/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ về sản xuất, kinh doanh rượu. - Thông tư số 299/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động, lệ phí cấp Giấy phép sản xuất rượu, thuốc lá. - Quyết định số 4915/QĐ-UBND ngày 7/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội về ban hành Thủ tục hành chinh thuộc lĩnh vực Công thương trên địa bàn thành phố Hà Nội |
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Giấy đăng ký theo Phụ lục 16 kèm theo TT60/2014/TT-BCT |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-01-02) |
|
Giấy biên nhận (theo BM phần mềm) |
7.HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Giấy xác nhận |
|
Giấy biên nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |