MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Nhung |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức TC-KT |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
Mục 5.5 |
Giảm thời gian từ 6 ngày xuống 5 ngày |
Lần 1 |
15/9/2018 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý thủ tục giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu đảm bảo xác định rõ các yêu cầu, các điều kiện theo đúng quy định.
2. PHẠM VI
Áp dụng cho hoạt động liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu tại UBND phường.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013.
- Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014.
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC |
|||||
|
Nhà thầu, nhà đầu tư đã khởi kiện ra Tòa án thì không gửi kiến nghị đến bên mời thầu, chủ đầu tư, người có thẩm quyền. Trường hợp đang trong quá trình giải quyết kiến nghị mà nhà thầu, nhà đầu tư khởi kiện ra Tòa án thì việc giải quyết kiến nghị được chấm dứt ngay. Trường hợp nhà thầu gửi văn bản kiến nghị trực tiếp đến người có thẩm quyền mà không tuân thủ theo quy trình giải quyết kiến nghị quy định thì văn bản kiến nghị không được xem xét, giải quyết. |
|||||
5.2 |
Trình tự thực hiện |
|||||
|
Nhà thầu được gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án; bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu. Chủ đầu tư, bên mời thầu phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời gian 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu. Trường hợp chủ đầu tư, bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà thầu không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của chủ đầu tư, bên mời thầu. Người có thẩm quyền phải có văn bản giải quyết kiến nghị gửi đến nhà thầu trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu. |
|||||
5.3 |
Thành phần hồ sơ
Văn bản kiến nghị của nhà thầu tham dự thầu |
Bản chính |
Bản sao |
|||
5.4 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.5 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- 05 ngày làm việc |
|||||
5.6 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.7 |
Lệ phí |
|||||
|
Không mất phí |
|||||
5.8 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/ Kết quả |
||
B1 |
Nhà thầu nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
Trong 1/2 ngày
|
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Thụ lý hồ sơ |
Công chức kế toán |
1/2 ngày
|
|
||
B4 |
Dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND phường ký có văn bản giải quyết |
Công chức Tài chính- kế toán UBND phường |
Trong 4 ngày làm việc |
Văn bản giải quyết |
||
B5 |
Trả kết quả |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01/2 ngày |
Sổ theo dõi |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013. - Nghị định 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-19-01) |
|
Giấy biên nhận (BM-19-02) |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Giấy biên nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|