MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

  1. MỤC ĐÍCH
  2. PHẠM VI
  3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
  6. BIỂU MẪU
    1. HỒ SƠ CẦN LƯU

 

 

 

 

 

 

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Thị Thu Hương

Quản Xuân Phú

Nguyễn Hữu Hiển

Chữ ký

 

 

 

 

 

Chức vụ

Công chức LĐTB-XH

Phó Chủ tịch

Chủ tịch

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

Lần 1

1/11/2012

Mã hiệu quy trình

- Trang 6, phần 5.8 Cơ sở pháp lý

- Thay căn cứ pháp lý cũ  bằng : Nghị định 136/2013/NĐ-CP và Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC

Lần 2

27/11/2015

Mã hiệu quy trình

- Trang 6, phần 5.8 Cơ sở pháp lý

- Thay căn cứ pháp lý cũ  bằng : Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015; Quyết định 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội

Lần 3

27/6/2016

 

Mục 5.4-5.7

Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 1 ngày xuống còn ½ ngày làm việc

Lần 4

30/03/2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. 1.      MỤC ĐÍCH

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                Quy định trình tự tổ chức tiếp nhận, xử lý thủ tục xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hoàn cảnh khó khăn, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, đặc biệt khó khăn, xác nhận học sinh tiểu học, THCS, THPT, sinh viên thuộc đối tượng hưởng chính sách con hộ nghèo

  1. 2.       PHẠM VI ÁP DỤNG

                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                                    Áp dụng cho hoạt động xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hoàn cảnh khó khăn, trẻ em có hoàn cảnh khó khăn, đặc biệt khó khăn, xác nhận học sinh tiểu học, THCS, THPT, sinh viên thuộc đối tượng hưởng chính sách con hộ nghèo tại UBND phường

  1. 3.      TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-         Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

-         Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

  1. 4.      ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

-         UBND: Ủy ban nhân dân

-         TTHC: Thủ tục hành chính

-         LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội

 

 

 


5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

* Giấy tờ phải nộp:

- Đơn đề nghị xác nhận hộ nghèo, hoàn cảnh khó khăn

01

 

 

* Giấy tờ phải xuất trình

- Hộ khẩu thường trú, CMND của người đề nghị

- Thẻ học sinh, sinh viên hoặc giấy tờ có xác nhận là học sinh, sinh viên (nếu là học sinh, sinh viên)

- Giấy chứng tử của cha mẹ hoặc giấy tờ có liên quan

01

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

½  ngày đối với hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Tổ chức/cá nhân

¼ ngày

Theo mục 5.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giấy biên nhận

B3

 Thụ lý hồ sơ

Công chức LĐTB-XH

 

B4

Chuyên viên thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ :

- Trường hợp hồ sơ, không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân không quá 01 ngày kể từ ngày viết phiếu biên nhận.

- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

 

 

 

B5

Lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường xem xét

Công chức LĐTB-XH

¼ ngày

 

 

B6

Lãnh đạo UBND phường xem xét kết quả. Nếu hợp lệ phê duyệt kết quả cho công dân

Lãnh đạo UBND phường

 

Văn bản xác nhận

B7

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Sổ theo dõi

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016/2020;

- Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 13/4/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo và hộ có mức sống trung bình tiếp cận đa chiều Thành phố Hà Nội giai đoạn 2016-2020;

 - Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

- Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT- BLĐTBXH- BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ Lao động TBXH - Tài chính hướng dẫn Nghị định 136/2013/NĐ-CP;

- Quyết định số 4046/QĐ-UBND ngày 31/8/2011 về ban hành Bộ TTHC thực hiện tại xã, phường.

6.BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

  1. 1.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-42-01)

7.HỒ SƠ  LƯU

  Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu

  1. 1.       

* Giấy tờ phải nộp:

- Đơn đề nghị xác nhận hộ nghèo, hoàn cảnh khó khăn

  1. 2.       

* Giấy tờ phải xuất trình

- Hộ khẩu thường trú, CMND của người đề nghị

- Thẻ học sinh, sinh viên hoặc giấy tờ có xác nhận là học sinh, sinh viên (nếu là học sinh, sinh viên)

- Giấy chứng tử của cha mẹ hoặc giấy tờ có liên quan

  1. 3.       

Văn bản xác nhận                                  

  1. 4.       

Giấy biên nhận

  1. 5.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành.