UBND PHƯỜNG LA KHÊ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT-02/HT |
Đăng ký khai sinh |
Lần ban hành: |
01 |
|
Ngày ban hành: |
01/11/2019 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Lê Thị Thảo |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức TP-HT |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, trách nhiệm và phương pháp tiếp nhận, xử lý hồ sơ liên quan việc đăng ký khai sinh
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động đăng ký khai sinh
Cán bộ, công chức thuộc bộ phận Tư pháp, các bộ phận có liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- TCCN: Tổ chức, cá nhân
- TN&TKQ: Tiếp nhận và trả kết quả
- TP: Tư pháp
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật hộ tịch năm 2014; - Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch; - Nghị quyết số 09/2018/NQ-HĐND ngày 05/12/2018 về việc sửa đổi. bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu phí, lệ phí tại nghị quyết số 20/2016/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân thành phố ban hành một số quy định thu phí, lệ phí trên địa bàn thành phố hà nội thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải xuất trình: - Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký khai sinh; - Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để chứng minh thẩm quyền đăng ký khai sinh; trường hợp cha, mẹ của trẻ đã đăng ký kết hôn thì phải xuất trình Giấy chứng nhận kết hôn (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc). Trường hợp gửi hồ sơ qua hệ thống bưu chính thì phải gửi kèm theo bản sao có chứng thực các giấy tờ phải xuất trình nêu trên |
x |
|
|||
|
Giấy tờ phải nộp: - Tờ khai đăng ký khai sinh theo mẫu. - Bản chính Giấy chứng sinh; trường hợp không có Giấy chứng sinh thì nộp văn bản của người làm chứng xác nhận về việc sinh; nếu không có người làm chứng thì phải có giấy cam đoan về việc sinh; - Trường hợp trẻ em bị bỏ rơi thì phải có biên bản về việc trẻ bị bỏ rơi do cơ quan có thẩm quyền lập. - Trường hợp khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ phải có văn bản xác nhận của cơ sở y tế đã thực hiện kỹ thuật hỗ trợ sinh sản cho việc mang thai hộ. - Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký khai sinh |
x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Ngay trong ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 16 giờ mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo (Tăng thời gian nhận và giải quyết hồ sơ theo Quyết định số 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của UBND thành phố Hà Nội quy định hồ sơ nhận sau 15 giờ thì sẽ trả trong ngày tiếp theo ). |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Lệ phí đăng ký khai sinh không đúng hạn (quá hạn): 5.000đ/1 việc Miễn lệ phí đối với trường hợp khai sinh đúng hạn, người thuộc gia đình có công với cách mạng; người thuộc hộ nghèo; người khuyết tật |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân có nhu cầu thực hiện thủ tục truy cập trang https://dichvucong.hanoi.gov.vn/ để khai báo đầy đủ các thông tin cũng như đính kèm các file tài liệu theo quy định Trường hợp công dân đến nộp hồ sơ trực tiếp, công chức tại bộ phận tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả hướng dẫn công dân thao tác trên hệ thống máy tính của đơn vị (nếu có) hoặc chủ động thao tác trên hệ thống để đảm bảo các hồ sơ hành chính phải được tiếp nhận trên hệ thống phần mềm dịch vụ công trực tuyền mức độ 3 |
Công dân
Công chức bộ phận TN&TKQ |
Khi có nhu cầu |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
||
B2 |
Khi giao dịch tiếp nhận hồ sơ đã thành công trên hệ thống dịch vụ công mức độ 3, công chức bộ phận TN&TKQ thực hiện kiểm tra hồ sơ và xử lý như sau: + Trường hợp các thông tin khai báo trên hệ thống và file đính kèm của công dân đã hợp lệ và đầy đủ theo quy định thì thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, lập giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả, gửi giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả qua địa chỉ thư điện tử và qua SMS mà người nộp đã đăng ký + Trường hợp các thông tin khai báo hoặc các file đính kèm trên hệ thống của công dân chưa đầy đủ, hợp lệ theo quy định. Công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn đầy đủ, một lần cho công dân qua phiếu hướng dẫn và gửi qua địa chỉ thư điện tử mà người nộp hồ sơ đã đăng ký + Trường hợp yêu cầu thủ tục của công dân không thuộc thẩm quyền, công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn công dân đến cơ quan có thẩm quyền để giải quyết và gửi thông báo từ chối giải quyết (nêu rõ lý do) qua địa chỉ thư điện tử mà người nộp hồ sơ đã đăng ký Những giấy tờ do cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ trực tuyền gửi qua thư điện tử và tin nhắn SMS tới công dân có giá trị tương đương với các giấy tờ khi thực hiện tiếp nhận hồ sơ trực tiếp tại trụ sở, công chức Bộ phận TN&TKQ chỉ thực hiện in những giấy tờ này khi công dân có yêu cầu |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
B3 |
Chuyển giao hồ sơ: Sau khi tiếp nhận hồ sơ (gồm thông tin khai báo và file đính kém trên hệ thống) theo quy định Công chức Bộ phận TN&TKQ thực hiện việc chuyển hồ sơ (qua lệnh chuyển của hệ thống) tới công chức Tư pháp – Hộ tịch để giải quyết Thời gian chuyển giao được thực hiện ngay khi tiếp nhận, phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ được lập và xác thực ngay trên hệ thống thông qua thao tác thực hiện của Công chức Bộ phận TN&TKQ có giá trị như các phiếu kiểm soát quá trình bản giấy có chữ ký của các đơn vị liên quan Lưu ý: Công chức Bộ phận TN&TKQ không thực hiện việc in thông tin và file đính kèm của công dân để bàn giao về bộ phận Tư pháp – Hộ tịch Hồ sơ tiếp nhận vào 30 phút cuối mỗi buổi chiều của ngày giao dịch tiếp nhận và trả kết quả đượcbàn giao chậm nhất vào đầu giờ của ngày làm việc kế tiếp |
Bộ phận TN&TKQ Bộ phận Tư pháp – Hộ tịch
|
Ngay sau khi tiếp nhận |
Chuyển qua hệ thống phần mềm |
||
B4 |
Giải quyết hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết thì tiến hành lâp thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do, nội dung cần bổ sung và gửi thông báo tới địa chỉ thư điện tử hoặc tin nhắn SMS mà người nộp hồ sơ đã cung cấp, đồng thời thông báo tới bộ phận TN&TKQ + Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết thì tiến hành lập thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do không đủ điều kiện và gửi thông báo tới thư điện tử hoặc tin nhắn SMS mà người nộp hồ sơ đã cung cấp, đồng thời thông báo tới bộ phận TN&TKQ. Thời hạn gửi các thông báo tới công dân phải trong thời hạn giải quyết hồ sơ theo quy định |
Cán bộ Tư pháp – Hộ tịch |
04 giờ làm việc |
|
||
B5 |
Thực hiện việc nhập các thông tin cần thiết theo nghiệp vụ. In dự thảo giấy đăng ký khai sinh (bản chính) và bản sao trích lục (nếu công dân có yêu cầu) và trình ký |
Công chức Tư pháp – Hộ tịch |
60 phút |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường ký giấy đăng ký khai sinh |
Lãnh đạo UBND phường |
30 phút |
Giấy đăng ký khai sinh |
||
B7 |
Cán bộ Tư pháp – Hộ tịch Nhập thông tin vào sổ đăng ký khai sinh Chuyển giao cho bộ phận TN&TKQ gồm: Giấy khai sinh (bản chính), bản sao trích lục |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
60 phút |
Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ/ Thông tư 01/2018/TT-VPCP |
||
B8 |
Trả kết quả: Công chức bộ phận TN&TKQ sau khi kiểm tra, tiếp nhận các giấy tờ công dân nộp và xuất trình khi đến nhận kết quả và Trả kết quả cho công dân |
Bộ phận TN&TKQ
Công dân |
Theo giấy hẹn |
Giấy khai sinh |
||
B9 |
Chuyển giao hồ sơ lưu: Công chức tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sau khi đã tiếp nhận các thành phần hồ sơ theo quy định của thủ tục đăng ký khai sinh thì thực hiện việc chuyển giao hồ sơ này cho công chức Tư pháp – Hộ tịch kèm thực hiện lưu trữ hồ sơ |
Bộ phận TN&TKQ
Bộ phận Tư pháp – Hộ tịch |
Vào cuối ngày làm việc |
Sổ đăng ký khai sinh |
||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
|
Tờ khai đăng ký khai sinh |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Giấy khai sinh Sổ đăng ký khai sinh |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận TP-HT theo quy định hiện hành |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KHAI SINH
Kính gửi: (1)..............................................................................................
Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: ......................................................................................
Giấy tờ tùy thân: (2)...............................................................................................................
Nơi cư trú: (3).........................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Quan hệ với người được khai sinh: .......................................................................................
Đề nghị cơ quan đăng ký khai sinh cho người dưới đây:
Họ, chữ đệm, tên:..................................................
Ngày, tháng, năm sinh: ..........................................ghi bằng chữ:.........................................
...............................................................................................................................................
Nơi sinh: (4).………………………………..…………………………………………….
Giới tính:....................... Dân tộc: ...........Quốc tịch: ……………………………………
Quê quán: ..............................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên cha: …………………………………………….……………………
Năm sinh: ...................... Dân tộc: ..........................Quốc tịch: ……………………….…
Nơi cư trú: (3) .............................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Họ, chữ đệm, tên mẹ: ……………………………………………………………..….…………………….
Năm sinh: ...................... Dân tộc: .................... ...........Quốc tịch: ……………………….…
Nơi cư trú: (3) ........................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Tôi cam đoan nội dung đề nghị đăng ký khai sinh trên đây là đúng sự thật, được sự thỏa thuận nhất trí của các bên liên quan theo quy định pháp luật.
Tôi chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật về nội dung cam đoan của mình.
Làm tại: ……………………., ngày ........... tháng ......... năm ..............
|
Người yêu cầu (Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)
.......................................... |
Chú thích:
(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký khai sinh
Ví dụ: - Ủy ban nhân dân phường Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội
- Ủy ban nhân dân quận 1, thành phố Hồ Chí Minh
(2) Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân của người đi đăng ký, ghi rõ số, cơ quan cấp, ngày cấp hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế
Ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2014.
(3) Ghi theo địa chỉ đăng ký thường trú; nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo địa chỉ đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo địa chỉ đang sinh sống.
(4) Trường hợp sinh tại cơ sở y tế thì ghi rõ tên cơ sở y tế và địa danh hành chính
Ví dụ: - Bệnh viện Phụ sản, Hà Nội
- Trạm y tế xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
Trường hợp sinh ra ngoài cơ sở y tế thì ghi địa danh của 03 cấp hành chính (xã, huyện, tỉnh), nơi sinh ra.
Ví dụ: xã Đình Bảng, huyện Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Viết bình luận