QTTP-10 Đăng ký giám hộ

UBND PHƯỜNG LA KHÊ

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT-10/HT

Đăng ký giám hộ

Lần ban hành:

01

Ngày ban hành:

01/11/2019

                   MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

  1. MỤC ĐÍCH
  2. PHẠM VI
  3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
  6. BIỂU MẪU
    1. HỒ SƠ CẦN LƯU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Lê Thị Thảo

Quản Xuân Phú

Nguyễn Hữu Hiển

Chữ ký

 

 

 

 

 

 

 

 

Chức vụ

Công chức TP-HT

Phó Chủ tịch

Chủ tịch

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


1. MỤC ĐÍCH

Nhằm nâng cao hiệu quả trong công tác đăng ký giám hộ, đảm bảo thủ tục được thực hiện đạt chất lượng và hiệu quả đề ra.

2. PHẠM VI

Áp dụng đối với hoạt động đăng ký giám hộ.

Cán bộ, công chức thuộc bộ phận Tư pháp, các bộ phận có liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

- UBND:         Ủy ban nhân dân

- TTHC:          Thủ tục hành chính

- TCCN:         Tổ chức cá nhân

- TN&TKQ:   Tiếp nhận và trả kết quả

- TP:                Tư pháp

 

 

 

 

           
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Cơ sở pháp lý

 

- Bộ luật Dân sự;

- Luật hộ tịch năm 2014;

- Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Thông tư số 15/2015/TT-BTP ngày 16/11/2015 của Bộ Tư pháp hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hộ tịch và Nghị định số 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật hộ tịch;

- Nghị quyết số 09/2018/NĐ-HĐND ngày 05/12/2018 của HĐND thành phố về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định thu phí, lệ phí tại Nghị quyết số 20/2016/NĐ-HĐND của Hội đồng nhân dân Thành phố;

- Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

- Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Giấy tờ phải xuất trình:

- Hộ chiếu hoặc chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân hoặc các giấy tờ khác có dán ảnh và thông tin cá nhân do cơ quan có thẩm quyền cấp, còn giá trị sử dụng để chứng minh về nhân thân của người có yêu cầu đăng ký giám hộ.

- Giấy tờ chứng minh nơi cư trú để xác định thẩm quyền đăng ký giám hộ (trong giai đoạn Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư và Cơ sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc chưa được xây dựng xong và thực hiện thống nhất trên toàn quốc)

x

 

 

Giấy tờ phải nộp

- Tờ khai đăng ký giám hộ theo mẫu.

- Văn bản cử người giám hộ theo quy định của Bộ luật dân sự đối với trường hợp đăng ký giám hộ cử.

- Giấy tờ chứng minh điều kiện giám hộ đương nhiên theo quy định của Bộ luật dân sự đối với trường hợp đăng ký giám hộ đương nhiên. Trường hợp có nhiều người cùng đủ điều kiện làm giám hộ đương nhiên thì nộp thêm văn bản thỏa thuận về việc cử một người làm giám hộ đương nhiên.

- Văn bản ủy quyền theo quy định của pháp luật trong trường hợp ủy quyền thực hiện việc đăng ký giám hộ. Trường hợp người được ủy quyền là ông, bà, cha, mẹ, con, vợ, chồng, anh, chị, em ruột của người ủy quyền thì văn bản ủy quyền không phải công chứng, chứng thực, nhưng phải có giấy tờ chứng minh mối quan hệ với người ủy quyền

x

  

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

2 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. ( Giảm thời gian tiếp nhận, giải quyết hồ sơ 1 ngày so với quy định tại Quyết định 4304/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 thời gian giải quyết  là 3 ngày)

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND phường theo dịch vụ công mức 3, 4

5.6

Lệ phí

 

Miễn lệ phí

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân vào https://dichvucong.hanoi.gov.vn đăng ký người dùng để nhập sử dụng hệ thống, điền và nộp hồ sơ qua mạng theo hướng dẫn

TCCN

Giờ hành chính (việc luân chuyển hồ sơ chậm nhất là ½ ngày sau khi nhận hồ sơ đầy đủ)

Theo mục 5.2

B2

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ đăng ký của công dân

  1. Bộ phận một cửa thực hiện kiểm tra hồ sơ chờ tiếp nhận.
  2. Nếu hồ sơ không đủ điều kiện, cán bộ 1 cửa sẽ thực hiện thông báo và gửi hướng dẫn cho công dân.
  3. Nếu hồ sơ đủ điều kiện, tiếp nhận hồ sơ và tích chuyển hồ sơ về bộ phận Tư pháp thực hiện thẩm định (tích chuyển trên hệ thống)

Bộ phận TN&TKQ

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01

 

B3

Thực hiện thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành:

Nếu thấy yêu cầu đăng ký giám hộ đủ điều kiện theo quy định pháp luật thì công chức TP-HT báo cáo Chủ tịch UBND phường. Trường hợp Chủ tịch UBND phường đồng ý giải quyết thì công chức TP-HT ghi vào Sổ đăng ký giám hộ, cùng người đi đăng ký giám hộ ký vào Sổ.

Cán bộ Tư pháp – Hộ tịch

½ ngày

Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02

 

Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03

B4

Chủ tịch UBND phường cấp Trích lục đăng ký giám hộ cho người yêu cầu.

Chủ tịch UBND phường

½ ngày

Trích lục đăng ký giám hộ

B5

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân thông qua hệ thống trực tuyến hoặc qua bưu chính (hình thức do công dân đăng ký)

Bộ phận TN&TKQ

½ ngày (theo giấy hẹn)

Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06

B6

Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình.

Bộ phận TN&TKQ

Bộ phận TP-HT

Theo quy định

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

  1. 1.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018:

* Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

* Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ

* Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ

* Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ

  1. 2.       

Tờ khai đăng ký giám hộ

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

  1. 1.       

Thành phần hồ sơ theo mục 5.2

  1. 2.       

Trích lục đăng ký giám hộ

Sổ đăng ký giám hộ

  1. 3.       

Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018

Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận TP-HT theo quy định hiện hành

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

 

TỜ KHAI ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ

 

Kính gửi: (1)...............................................................................................................................

 

Họ, chữ đệm, tên người yêu cầu: ................................................................................Giới tính ................................

Nơi cư trú: (2) .................................................................................................................................................................................

Giấy tờ tùy thân: (3) ....................................................................................................................................................................

Đề nghị cơ quan đăng ký việc giám hộ giữa những người có tên dưới đây:

Người giám hộ:

Họ, chữ đệm, tên: .................................................................................................... Giới tính ..............................................

Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................................................................................

Dân tộc:......................................................................Quốc tịch: ...............................................................................................

Nơi cư trú: (2)..................................................................................................................................................................................

Giấy tờ tùy thân: (3).................................................................................................................................................

Người được giám hộ:

Họ, chữ đệm, tên: .................................................................................................... Giới tính ..............................................

Ngày, tháng, năm sinh: ............................................................................................................................................................

Dân tộc: ........................................................................Quốc tịch: ............................................................................................

Nơi cư trú: (2) .................................................................................................................................................................................

Giấy khai sinh/Giấy tờ tùy thân: ..........................................................................................................................................

Lý do đăng ký giám hộ: ........................................................................................................................................................                                

Tôi cam đoan những nội dung khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về cam đoan của mình.

   Làm tại: .......................................... , ngày ..........  tháng .........  năm ...............

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Người yêu cầu

(Ký, ghi rõ họ, chữ đệm, tên)

 

 

 

.............................................

 

Chú thích:

 

(1) Ghi rõ tên cơ quan đăng ký giám hộ.

(2)  Ghi theo nơi đăng ký thường trú, nếu không có nơi đăng ký thường trú thì ghi theo nơi đăng ký tạm trú; trường hợp không có nơi đăng ký thường trú và nơi đăng ký tạm trú thì ghi theo nơi đang sinh sống.

(3) Ghi thông tin về giấy tờ tùy thân như: hộ chiếu, chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ hợp lệ thay thế (ví dụ: Chứng minh nhân dân số 001089123 do Công an thành phố Hà Nội cấp ngày 20/10/2014).

Viết bình luận

Xem thêm tin tức