UBND PHƯỜNG LA KHÊ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT-29/CN |
Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
Lần ban hành |
01 |
|
Ngày ban hành 01/11/2019 |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Lê Thị Thảo |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức chuyên môn |
Phó chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Xây dựng quy trình nhằm giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức/cá nhân có đề nghị đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước đảm bảo thẩm tra rõ các điều kiện theo đúng quy định.
2. PHẠM VI
Áp dụng đối với hoạt động đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước.
Cán bộ, công chức thuộc bộ phận Tư pháp và các bộ phận có liên quan thuộc UBND phường chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
- 4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
- VP: Văn phòng
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TCCN: Tổ chức cá nhân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- BPTN&TKQ: Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
- CN: Con nuôi
- 5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Nuôi con nuôi 2010; - Nghị định số 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Nuôi con nuôi; - Nghị định số 24/2019/NĐ-CP ngày 05/3/2019 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 19/2011/NĐ-CP ngày 21/3/2011 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mộ số điều của Luật nuôi con nuôi; - Thông tư số 24/2014/TT-BTP ngày 29/12/2014 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn việc ghi chép, lưu trữ, sử dụng biểu mẫu nuôi con nuôi; - Nghị định số 114/2016/NĐ-CP ngày 08/7/2016 của Chính phủ quy định lệ phí đăng ký nuôi con nuôi, lệ phí cấp giấy phép hoạt động của tổ chức nuôi con nuôi nước ngoài; - Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; - Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Hồ sơ của người nhận con nuôi: |
|||||
|
Đơn xin nhận con nuôi (theo mẫu quy định); |
x |
|
|||
|
Hộ chiếu/Chứng minh nhân dân hoặc giấy tờ có giá trị thay thế; |
|
x |
|||
|
Phiếu lý lịch tư pháp (được cấp chưa quá 06 tháng); |
x |
|
|||
|
Văn bản xác nhận tình trạng hôn nhân; |
|
x |
|||
|
Giấy khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp (được cấp chưa quá 06 tháng); |
x |
|
|||
|
Văn bản xác nhận hoàn cảnh gia đình, tình trạng chỗ ở, điều kiện kinh tế do UBND cấp xã nơi người nhận con nuôi thường trú cấp (trường hợp cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi thì không cần văn bản này). |
x |
|
|||
|
Hồ sơ của người được nhận làm con nuôi: |
|||||
|
Giấy khai sinh; |
|
x |
|||
|
Giấy khám sức khỏe do cơ quan y tế cấp huyện trở lên cấp; |
x |
|
|||
|
Hai ảnh toàn thân, nhìn thẳng (chụp không quá 06 tháng); |
x |
|
|||
|
Biên bản xác nhận do Ủy ban nhân dân hoặc Công an cấp xã nơi phát hiện trẻ bị bỏ rơi lập đối với trẻ em bị bỏ rơi; Giấy chứng tử của cha đẻ, mẹ đẻ hoặc quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của trẻ em là đã chết đối với trẻ em mồ côi; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất tích đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ đẻ mất tích; quyết định của Tòa án tuyên bố cha đẻ, mẹ đẻ của người được giới thiệu làm con nuôi mất năng lực hành vi dân sự đối với người được giới thiệu làm con nuôi mà cha đẻ, mẹ để mất năng lực hành vi dân sự; |
|
x |
|||
|
Quyết định tiếp nhận đối với trẻ em ở cơ sở nuôi dưỡng |
|
x |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
Trong thời hạn 28 ngày, trong đó: + Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; + Những người liên quan thay đổi ý kiến đồng ý về việc cho trẻ em làm con nuôi: 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến; + Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao-nhận con nuôi: 03 ngày kể từ ngày hết hạn thay đổi ý kiến đồng ý. |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
400.000đ/trường hợp. Miễn lệ phí đăng ký nuôi con nuôi trong nước đối với trường hợp cha dượng hoặc mẹ kế nhận con riêng của vợ hoặc chồng làm con nuôi; cô, cậu, dì, chú, bác ruột nhận cháu làm con nuôi; nhận trẻ em khuyết tật, nhiễm HIV/AIDS, trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo và người có công với cách mạng nhận con nuôi |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Người nhận con nuôi nộp hồ sơ của mình và của người được nhận làm con nuôi tại UBND phường nơi người được nhận làm con nuôi thường trú (đối với các trường hợp thông thường) hoặc tại UBND phường nơi người nhận con nuôi thường trú (nếu là cha dượng, mẹ kế hoặc cô, cậu, dì, chú, bác ruột của người được nhận làm con nuôi hoặc có sự thỏa thuận giữa người nhận con nuôi với cha mẹ đẻ, người giám hộ của người được nhận làm con nuôi). |
TCCN |
Giờ hành chính (việc luân chuyển hồ sơ chậm nhất là ½ ngày sau khi nhận hồ sơ đầy đủ) |
Theo mục 5.2 Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả – mẫu số 01 Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ – mẫu số 03 Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ – mẫu số 05 |
||
B2 |
Tiếp nhận, đối chiếu kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Nếu chưa hợp lệ, hướng dẫn TCCN bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. - Hồ sơ sau khi được hướng dẫn theo quy định mà không được bổ sung đầy đủ thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. - Nếu hợp lệ viết giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả cho TCCN. Luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn. |
Bộ phận TN&TKQ |
||||
B3 |
Thẩm định hồ sơ: - Thẩm định chuyên môn - Thẩm định về pháp lý Nếu hồ sơ cần giải trình và bổ sung, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để TCCN bổ sung hoàn thiện hồ sơ. Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì cán bộ thụ lý lập văn bản lấy ý kiến trình lãnh đạo UBND phường ký. Gửi văn bản lấy ý kiến những người liên quan. Giải thích cho những người liên quan về quyền thay đổi ý kiến đồng ý trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày được lấy ý kiến đồng ý. Hết thời hạn này, những người liên quan không được thay đổi ý kiến về việc cho trẻ em làm con nuôi; |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Cơ quan liên quan |
09 ngày |
Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ – mẫu số 02 Văn bản lấy ý kiến |
||
B4 |
Thay đổi ý kiến của những người liên quan |
Những người liên quan |
15 ngày |
Văn bản/Thông báo thay đổi ý kiến |
||
B5 |
Tổng hợp hồ sơ, thực hiện việc đăng ký nuôi con nuôi, tham mưu trình lãnh đạo UBND phường ký duyệt. |
Cán bộ thụ lý hồ sơ |
02 ngày |
Hồ sơ trình |
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét và ký giấy xác nhận hoặc văn bản trả lời (nêu rõ lý do trường hợp không cấp phép). Bàn giao lại cán bộ phụ trách hồ sơ. |
Lãnh đạo UBND phường |
01 ngày |
Giấy chứng nhận nuôi con nuôi |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân.
|
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
½ ngày (Theo giấy hẹn) |
Sổ theo dõi hồ sơ – mẫu số 06 |
||
B8 |
Thực hiện lưu hồ sơ theo đúng mục 7 của quy trình. |
Bộ phận TN&TKQ Bộ phận TP-HT |
Theo quy định |
|
||
- 6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018: * Mẫu số 01 – Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả * Mẫu số 02 – Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ * Mẫu số 03 – Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ * Mẫu số 05 – Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ * Mẫu số 06 – Sổ theo dõi hồ sơ |
2. |
Đơn xin nhận con nuôi, mẫu TP/CN-2014/CN.02; |
3. |
Tờ khai hoàn cảnh gia đình của người nhận con nuôi, mẫu TP/CN-2011/CN.06. |
- 7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu gồm những thành phần sau:
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Sổ đăng ký nuôi con nuôi |
|
Hệ thống biểu mẫu theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận một cửa và bộ phận TP-HT theo quy định hiện hành |
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
___________________
TỜ KHAI HOÀN CẢNH GIA ĐÌNH CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
PHẦN TỰ KHAI CỦA NGƯỜI NHẬN CON NUÔI
1. Ông:
Họ và tên: ..................................................... Ngày sinh: ...................................................
Nơi sinh: .............................................................................................................................
Số Giấy CMND: ................... Nơi cấp: ............................Ngày cấp .................................
Nghề nghiệp: ......................................................................................................................
Nơi thường trú: ...................................................................................................................
Tình trạng hôn nhân[1]: .........................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Bà:
Họ và tên: .......................................................... Ngày sinh: ..............................................
Nơi sinh: ................................................................................................................
Số Giấy CMND: .................... Nơi cấp: ............................... Ngày cấp ............................
Nghề nghiệp: ............................................................................................................
Nơi thường trú: .........................................................................................................
Tình trạng hôn nhân[2]: ..............................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
3. Hoàn cảnh gia đình[3]: ...............................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
4. Hoàn cảnh kinh tế:
- Nhà ở: ....................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Mức thu nhập: ........................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
- Các tài sản khác: ...................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..............., ngày........ tháng..........năm..............
Ông Bà
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
Ý kiến của Tổ trưởng tổ dân phố/Trưởng thôn về người nhận con nuôi:
...................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
........., ngày...........tháng............ năm.........
Tổ trưởng dân phố/Trưởng thôn
(Ký, ghi rõ họ tên)
Xác minh của công chức tư pháp - hộ tịch[4]:
...................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................
..............., ngày...........tháng............ năm.........
Người xác minh
(Ký, ghi rõ họ tên)
Xác nhận của UBND xã/phường/thị trấn
..............., ngày...........tháng............ năm.........
TM. UBND XÃ/PHƯỜNG/THỊ TRẤN
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
|
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
________________________
ĐƠN XIN NHẬN CON NUÔI
(Dùng cho trường hợp nuôi con nuôi trong nước)
Kính gửi:[5] .................................................................................
Chúng tôi/tôi là:
|
Ông |
Bà |
Họ và tên |
|
|
Ngày, tháng, năm sinh |
|
|
Nơi sinh |
|
|
Dân tộc |
|
|
Quốc tịch |
|
|
Nghề nghiệp |
|
|
Nơi thường trú |
|
|
Số Giấy CMND/Hộ chiếu |
|
|
Nơi cấp |
|
|
Ngày, tháng, năm cấp |
|
|
Địa chỉ liên hệ
|
|
|
Điện thoại/fax/email |
|
|
Có nguyện vọng nhận trẻ em dưới đây làm con nuôi:
Họ và tên:…………………………….......... Giới tính: …………………...
Ngày, tháng, năm sinh: ..................................................................................
Nơi sinh: .........................................................................................................
Dân tộc: ......................................... Quốc tịch: ..............................................
Tình trạng sức khoẻ: ......................................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:..................................................................
Nơi đang cư trú:..............................................................................................
Gia đình:
|
Ông |
Bà |
Họ và tên |
|
|
Ngày, tháng, năm sinh |
|
|
Địa chỉ liên hệ |
|
|
Điện thoại,/fax/ email |
|
|
Quan hệ với trẻ em được nhận làm con nuôi |
|
|
Cơ sở nuôi dưỡng[6]: .......................................................................................
Lý do nhận con nuôi: ....................................................................................
........................................................................................................................
Nếu được nhận trẻ em làm con nuôi, chúng tôi/tôi cam kết sẽ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục trẻ em như con đẻ của mình và thực hiện mọi nghĩa vụ của cha mẹ đối với con theo quy định của pháp luật. Chúng tôi/tôi cam kết trong thời hạn ba năm, kể từ ngày giao nhận con nuôi, định kỳ 06 tháng một lần, gửi thông báo về tình trạng phát triển mọi mặt của con nuôi (có kèm theo ảnh) cho.......................................................................................................[7] nơi chúng tôi/tôi thường trú.
Đề nghị[8] ....................................................................xem xét, giải quyết.
.................., ngày ........... tháng ......... năm..............
ÔNG BÀ
(Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên)
[1] Khai rõ đây là lần kết hôn thứ mấy của người nhận con nuôi, tình trạng con cái.
[2] Khai như chú thích 1.
[3] Khai rõ hiện nay người nhận con nuôi đang sống cùng với ai; thái độ của những người trong gia đình về việc nhận con nuôi.
[4] Ý kiến của cán bộ xác minh về các nội dung mà người nhận con nuôi tự khai ở trên. Đánh giá người nhận con nuôi đủ hay không đủ điều kiện để nhận con nuôi.
[5] Trường hợp người nhận con nuôi thường trú trong nước, thì gửi UBND xã/phường/thị trấn nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi. Trường hợp người nhận con nuôi và người được nhận làm con nuôi tạm trú ở nước ngoài, thì gửi Cơ quan đại diện Việt Nam, nơi có thẩm quyền đăng ký việc nuôi con nuôi.
[6] Ghi rõ tên và địa chỉ cơ sở nuôi dưỡng.
[7] Ghi tên UBND xã/phường/thị trấn hoặc Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài.
[8] Như kính gửi.
Viết bình luận