UBND PHƯỜNG LA KHÊ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 02/GDĐT |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Lần ban hành |
01 |
|
Ngày ban hành: |
18/12/2018
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Ng. Thị Thanh Mai |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VHXH |
Phó chủ tịch UBND |
Chủ tịch UBND phường |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
Thời gian giải quyết |
Mục 5.4 và 5.7 |
Giảm thời gian giải quyết thủ tục hành chính từ 15 ngày xuống 13 ngày so với Quyết định công bố thủ tục hành chính mới. |
Lần 1 |
18/12/2018 |
- 1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức tiếp nhận hồ sơ và giải quyết thủ tục thành lập cơ sở giáo dục mầm non tư thục (nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) đảm bảo đáp ứng theo yêu cầu quy định
- 2. PHẠM VI
Áp dụng đối với các tổ chức/cá nhân có nhu cầu đăng ký thành lập cơ sở giáo dục mầm non, tư thục (nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) tại UBND phường.
Cán bộ, công chức thuộc bộ phận Văn hóa thông tin, Văn phòng Ủy ban nhân dân xã chịu trách nhiệm thực hiện quy trình này
- 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- VHXH: Văn hóa xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Tờ trình đề nghị thành lập |
01 |
|
|||
|
- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc hợp đồng thuê nhà (có công chứng) tại địa điểm mở cơ sở |
01 |
|
|||
|
- Hồ sơ phòng cháy, phương án phòng cháy, chữa cháy của cơ sở đã được cơ quan có thẩm quyền thẩm định |
01 |
|
|||
|
- Bằng cấp, chứng chỉ của giáo viên đứng lớp, nhân viên bao gồm: bằng chuyên môn mầm non, sơ yếu lý lịch, giấy khám sức khoẻ (có công chứng) |
|
01 |
|||
|
- Sơ yếu lý lịch của người dự kiến đứng đầu cơ sở giáo dục |
01 |
|
|||
|
- Giấy khám sức khoẻ của ngời dự kiến đứng đầu cơ sở |
01 |
|
|||
|
- chứng chỉ quản lý giáo dục, bằng chuyên môn mầm non (nếu có) của người dự kiến đứng đầu cơ sở (có công chứng) |
|
01 |
|||
|
- Hộ khẩu, CMTND của người đề nghị (bản photo) (xuất trình bản chính) |
|
01 |
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Bộ phận Một cửa: 02 ngày (01 ngày nhận hồ sơ; 01 ngày trả kết quả) - UBND phường phối hợp cùng Phòng GD&ĐT thẩm định 10 ngày - Lãnh đạo phường phê duyệt : 01 ngày
|
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập cơ sở mầm non (nhà trẻ, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo) nộp đầy đủ hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
1 ngày |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận thẩm định trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, thông báo cho tổ chức, cá nhân bổ sung thêm - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
|
|||
B3 |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận Văn hóa thông tin |
|
||||
B4
|
Thẩm định tại cơ sở: Đề nghị Phòng GD & ĐT Quận tiến hành thẩm định tại cơ sở theo đúng quy định. Lập biên bản thẩm định và hẹn ngày thẩm định lại nếu cơ sở chưa đáp ứng yêu cầu Văn bản trả lời của Phòng Giáo dục nếu hồ sơ hợp lệ, |
Công chức VHXH và Phòng giáo dục Đào tạo quận |
10 ngày
|
Biên bản thẩm định (nếu có) |
||
|
||||||
B5 |
Công chức VHXH lập dự thảo Quyết định hành chính, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
1 ngày |
Quyết định hành chính |
||
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
|
1 ngày |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Giáo dục ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009; - Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 7/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non; - Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24/12/2015 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành hợp nhất các thông tư quy định Điều lệ trường MN ban hành theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Văn bản số 4625/SGD&ĐT-GDMN ngày 29/12/2017 của Sở giáo dục và đào tạo thành phố Hà Nội về hướng dẫn bổ sung một số nội dung về quản lý cơ sở GDMN ngoài công lập trên địa bàn Thành phố. - Thông tư 13/2018/TT-BGDĐT ngày 30/5/2018 sửa đổi, bổ sung điều 14 của quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông tư 13/2015/TT-BGDĐT của Bộ giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 6547/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND thành phố Hà Nội. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-01-02) |
|
Giấy biên nhận (theo BM phần mềm) |
7.HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Biên bản thẩm định hoặc văn bản trả lời của Phòng GD&ĐT |
|
Quyết định hành chính |
|
Giấy biên nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Văn hóa thông tin, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành |
Viết bình luận