UBND PHƯỜNG LA KHÊ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 03/GDĐT |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Lần ban hành: |
01 |
|
Ngày ban hành: |
18/12/2018 |
MỤC LỤC
. SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn T.Thanh Mai |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VH-XH |
Phó Chủ tịch UBND |
Chủ tịch UBND |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
Giảm thời gian giải quyết TTHC |
Mục 5.4 và 5.7 |
Giảm thời gian giải quyết TTHC từ 15 ngày xuống còn 13 ngày so với Quyết định công bố TTHC mới |
Lần 1 |
18/12/2018 |
- 1.
- 2. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự, cách thức tiếp nhận hồ sơ, xử lý thủ tục cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo hoạt động giáo dục trở lại đảm bảo đáp ứng theo yêu cầu quy định
- 3. PHẠM VI
Áp dụng trên địa bàn phường La Khê
- 4. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- 5. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- VHXH: Văn hóa xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Sau thời hạn bị đình chỉ hoạt động giáo dục, nhóm trẻ, lớp mấu giáo độc lập khắc phục nhứng nguyên nhân bị đình chỉ, tổ chức, cá nhân chuẩn bị hồ sơ gửi đến UBND phường đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại. |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
-Tờ trình đề nghị cho phép hoạt động giáo dục trở lại -Báo cáo việc khắc phục những tồn tại của nhóm, lớp MNTT -Biên bản kiểm tra |
01 01 01 |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ
|
|||||
|
01 bộ
|
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý
|
|||||
|
13 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ - Bộ phận Một cửa: 02 ngày (01 ngày nhận hồ sơ; 01 ngày trả kết quả) - UBND phường phối hợp cùng Phòng GD&ĐT thẩm định 10 ngày - Lãnh đạo phường phê duyệt : 01 ngày |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả
|
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí
|
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc
|
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Sau khi bị đình chỉ hoạt động giáo dục, tổ chức, cá nhân gửi trực tiếp hoặc qua bưu điện 01 bộ hồ sơ đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND phường
|
Tổ chức/cá nhân |
1ngày |
|
||
B2 |
Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ chuyển đến bộ phận Văn hóa thông tin |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
|||
B3 |
Thụ lý hồ sơ
|
|
|
|||
B4 |
Trong thời hạn 1 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, nếu hồ sơ chưa đúng quy định thì thông báo bằng văn bản những nội dung cần chỉnh sửa, bổ sung cho tổ chức, cá nhân. Nếu hồ sơ đúng quy định thì có văn bản gửi phòng GD&ĐT đề nghị kiểm tra thực tế các điều kiện hoạt động đối với nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập; Trong thời hạn 7 ngày làm việc, phòng GD&ĐT tổ chức kiểm tra trên thực tế và có ý kiến bằng văn bản gửi UBND phường nêu rõ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập đủ hay không đủ điều kiện hoạt động trở lại Trong thời hạn 2 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản trả lời của phòng GD&ĐT, Chủ tich UBND phường có quyết định cho phép hoạt động giáo dục trở lại; nếu chưa quyết định thì có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân và phòng GD&ĐT nêu rõ lý do
|
Công chức VHXH và Phòng GD&ĐT |
10 ngày |
|
||
B5 |
Lập Quyết định trình lãnh đạo UBND phường phê duyệt
|
Công chức VHXH |
1 ngày |
|
||
B6 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
Quyết định hành chính
|
|||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1 ngày |
Sổ theo dõi |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Giáo dục ngày 14/6/2005; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25/11/2009; - Quyết định số 14/2008/QĐ-BGD&ĐT ngày 7/4/2008 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ trường mầm non; - Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGDĐT ngày 24/12/2015 của Bộ GD&ĐT về việc ban hành hợp nhất các thông tư quy định Điều lệ trường MN ban hành theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 13/2015/TT-BGDĐT ngày 30/6/2015 của Bộ giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động trường mầm non tư thục - Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính Phủ quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; - Văn bản số 4625/SGD&ĐT-GDMN ngày 29/12/2017 của Sở giáo dục và đào tạo thành phố Hà Nội về hướng dẫn bổ sung một số nội dung về quản lý cơ sở GDMN ngoài công lập trên địa bàn Thành phố. - Thông tư 13/2018/TT-BGDĐT ngày 30/5/2018 sửa đổi, bổ sung điều 14 của quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non tư thục ban hành kèm theo Thông tư 13/2015/TT-BGDĐT của Bộ giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 5756/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Quyết định số 6547/QĐ-UBND ngày 03/12/2018 của UBND thành phố Hà Nội. |
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-01-02) |
|
Giấy biên nhận (theo BM phần mềm) |
7. HỒ SƠ LƯU
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Biên bản thẩm định |
|
Quyết định hành chính |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận văn hóa, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận