UBND PHƯỜNG LA KHÊ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT-07/LĐTBXH |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
Lần ban hành: |
02 |
|
Ngày ban hành: |
15/5/2019 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VHXH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
|
Phần thời gian thực hiện |
Giảm từ 5 ngày(theo QĐ số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND tp. Hà Nội) xuống còn 4 ngày làm việc |
Lần 1 |
01/12/2018 |
|
|
Phần 5.8 Căn cứ pháp lý |
Theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội |
Lần 2 |
Ngày 15/5/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Xây dựng quy trình thực hiện thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng trên địa bàn phường.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
* Giấy tờ phải nộp: - Bản khai cá nhân (theo mẫu) - Bản sao Quyết định phong tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự Nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” -Biên bản ủy quyền (theo mẫu) |
x
x |
x
|
|||
|
* Giấy tờ phải xuất trình: - Chứng minh thư nhân dân - Hộ khẩu thường trú |
|
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
4 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (cấp phường) |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Tổ chức/cá nhân |
2 giờ làm việc |
Theo mục 5.2 |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luân chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định hồ sơ nếu thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
BM-01 |
|||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định. - Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành thẩm tra hồ sơ, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường ký xác nhận bản khai |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
1 ngày và 6 giờ làm việc |
BM-02 |
||
B4 |
Xem xét hồ sơ, ký xác nhận bản khai cá nhân, chuyển bộ phận chuyên môn |
Lãnh đạo UBND phường |
4 giờ làm việc |
|
||
B5 |
Chuyển hồ sơ Phòng LĐTBXH Quận |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
1 ngày làm việc |
|
||
B6 |
Lập danh sách kèm bản khai cá nhân, quyết định gửi Sở LĐTBXH Thành phố |
Phòng LĐTBXH Quận |
Theo quy định |
|
||
B7 |
Ban hành quyết định phụ cấp hàng tháng, trợ cấp người phục vụ BMVNAH hoặc quyết định trợ cấp một lần, chuyển Phòng LĐTBXH Quận |
Sở LĐTBXH Thành phố |
|
|||
B8 |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH tiếp nhận Quyết địnhtừ Quận chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
4 giờ làm việc |
Văn bản xác nhận |
||
B9 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện TTHC (BM-03) |
|||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Pháp lệnh ưu đãi người có công - Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ - Thông tư 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ LĐTBXH - Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH, Sở Nội vụ, các Sở chủ quản; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
|||||
6.BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Mẫu Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (BM-01) |
|
Mẫu phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (BM-02) |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-03) |
7.HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Thành phần hồ sơ phải nộp theo mục 5.2 |
|
Văn bản xác nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận