Quy trình LĐTBXH - QT 31: Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

UBND PHƯỜNG LA KHÊ

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT-31/LĐTBXH

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

Lần ban hành:

02

Ngày ban hành:

15/5/2019

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

  1. MỤC ĐÍCH
  2. PHẠM VI
  3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
  6. BIỂU MẪU
    1. HỒ SƠ CẦN LƯU

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Thị Thu Hương

Quản Xuân Phú

Nguyễn Hữu Hiển

Chữ ký

 

 

 

 

 

 

 

Chức vụ

Công chức VHXH

Phó Chủ tịch

Chủ tịch

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

Phần thời gian thực hiện

Giảm từ 2 ngày (theo Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018)   thực hiện xuống còn 1 ngày

Lần 1

01/12/2018

 

Phần 5.8

Căn cứ pháp lý

Theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội

Lần 2

Ngày 15/5/2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

  1. 1.                        MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

  1. 2.                        PHẠM VI ÁP DỤNG

   Áp dụng cho hoạt động hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

  1. 3.                        TÀI LIỆU VIỆN DẪN

-   Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

-   Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

  1. 4.                        ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

-   UBND: Ủy ban nhân dân

-   TTHC: Thủ tục hành chính

-   LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội

5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Không

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Tờ khai (theo mẫu)

x

 

 

Giấy chứng tử

 

x

 

Bản sao quyết định hưởng trợ cấp xã hội của người đơn thân đang nuôi con và bản sao giấy khai sinh của người con bị chết đối với trường hợp là con của người đơn thân nghèo

 

x

 

Bản sao sổ hộ khẩu hoặc văn bản xác nhận của công an cấp xã, bản sao quyết định thôi hưởng trợ cấp BHXH, trợ cấp khác của cơ quan có thẩm quyền đối với trường hợp là người từ đủ 80 tuổi trở lên đang hưởng trợ cấp tuất BHXH hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác

 

x

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

01 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Cá nhân

1 giờ làm việc

Theo mục 5.2

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giấy biên nhận

B3

Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để công dân bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định

- Trường hợp, đạt yêu cầu tiến hành bước tiếp theo

Cán bộ LĐTB-XH

4 giờ làm việc

 

 

 

B4

Lập dự thảo Văn bản xác nhận, ký nháy văn bản trình lãnh đạo UBND phường xem xét

Cán bộ LĐTB-XH

2 giờ làm việc

 

B5

Lãnh đạo UBND phường xem xét kết quả. Nếu hợp lệ  phê duyệt kết quả cho công dân

Lãnh đạo UBND phường

1 giờ làm việc

Văn bản xác nhận

B6

Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức/công dân

Lưu hồ sơ theo dõi

Cán bộ thụ lý hồ sơ

Bộ phận TN&TKQ

Sổ theo dõi

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội với các đối tượng bảo trợ xã hội

- Thông tư 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội – Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 136/2013/NĐ-CP

- Công văn số 2609/HD-LĐTBXH ngày 14/9/2015 của Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội về hướng dẫn thực hiện trợ cấp cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng theo Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND

- Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH, Sở Nội vụ, các Sở chủ quản; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội

   - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội                                                                                                                                                                                                                                  

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

  1. 1.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

  1. 1.       

Thành phần hồ sơ cần nộp theo mục 5.2

  1. 2.       

Kết quả thực hiện thủ tục

  1. 3.       

Giấy biên nhận

  1. 4.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm)

Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành.

Viết bình luận

Xem thêm tin tức