UBND PHƯỜNG LA KHÊ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT-32/LĐTBXH |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
Lần ban hành: |
02 |
|
Ngày ban hành: |
15/05/2019 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VHXH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
Phần Thời gian thực hiện |
Giảm từ 2 ngày (theo Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018) thực hiện xuống còn 1 ngày |
Lần 1 |
Ngày 01/12/2018 |
|
Phần 5.8 Căn cứ pháp lý |
Theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội |
Lần 2 |
Ngày 15/5/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đảm bảo đúng đối tượng
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở trên địa bàn phường
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTBXH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
1. Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị đổ, sập, trôi, cháy hoàn toàn do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn nơi ở thì được xem xét hỗ trợ chi phí làm nhà ở 2. Hộ phải di dời nhà ở khẩn cấp theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền do nguy cơ sạt lở, lũ, lụt, thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác được xem xét hỗ trợ chi phí di dời nhà ở 3. Hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ gia đình có hoàn cảnh khó khăn có nhà ở bị hư hỏng nặng do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không ở được thì được xem xét hỗ trợ chi phí sửa chữa nhà ở |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Giấy tờ phải nộp: - Tờ khai đề nghị hỗ trợ về nhà ở (theo mẫu) - Biên bản họp bình xét của tổ dân phố (nếu hộ gia đình là hộ có hoàn cảnh khó khăn) |
x
|
x |
||
|
Giấy tờ xuất trình: - Chứng minh thư nhân dân (nếu có) - Sổ hộ khẩu (nếu có) - Giấy chứng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo (nếu có) |
X x x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
01 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cá nhân |
1 giờ làm việc |
Theo mục 5.2 |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) cho công dân biết để bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định - Trường hợp đạt yêu cầu, tổng hợp danh sách các cá nhân, đề nghị lãnh đạo phường tổ chức họp Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội phường |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
3 giờ làm việc |
|
|
B4 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét ký xác nhận tờ khai gửi bộ phận chuyên môn, có văn bản đề nghị trợ giúp gửi các cấp có thẩm quyền |
Lãnh đạo UBND phường |
1 giờ làm việc |
|
|
B5 |
Lãnh đạo UBND phường giao bộ phận chuyên môn phối hợp cùng các ban ngành, đoàn thể, tổ dân phố tổ chức thực hiện ngay việc trợ giúp khi nhận được hỗ trợ theo quy định |
Lãnh đạo UBND phường |
2 giờ làm việc |
Danh sách ký nhận |
|
B6 |
Tiếp nhận hỗ trợ và trả cho công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH phối hợp Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ, các ban ngành, đoàn thể, tổ dân phố liên quan |
1 giờ làm việc
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính - Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH, Sở Nội vụ, các Sở chủ quản; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
Giấy biên nhận |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Kết quả thực hiện thủ tục |
|
Giấy biên nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 7
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ VỀ NHÀ Ở
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 4 Điều 15 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
I. KÊ KHAI CỦA HỘ GIA ĐÌNH
1. Họ và tên người đại diện (Viết chữ in hoa): ………………………………..……
Ngày/tháng/năm sinh: …./ …. / …. Giới tính: …………. Dân tộc: …………….
Giấy CMND số:………………… Cấp ngày…………… Nơi cấp…….………..
2. Hộ khẩu thường trú của hộ: . . . . . . . . .. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .. ….
3. Số người trong hộ ……… người. Trong đó: Người trong độ tuổi lao động …… người
4. Hoàn cảnh gia đình (Ghi cụ thể có thuộc hộ nghèo, cận nghèo, khó khăn kinh tế hay không)………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
5. Tình trạng nhà ở trước khi thiên tai xảy ra (Ghi cụ thể loại nhà, mức độ sử dụng):
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
6. Tình trạng thiệt hại về nhà ở (Ghi cụ thể đã đổ sập, trôi, cháy hoàn toàn, phải di rời nhà ở khẩn cấp, hư hỏng nặng):
…………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………..……………..
7. Tình trạng nhà ở hiện nay của hộ
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………..
Tôi xin cam đoan những thông tin trên là đúng sự thật, nếu sai tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm
Ngày… tháng…. năm 20……
Người khai
(Ký, ghi rõ họ tên)
II. KẾT LUẬN CỦA HỘI ĐỒNG XÉT DUYỆT TRỢ GIÚP XÃ HỘI Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội xã/phường/thị trấn: ……………đã xem xét tờ khai, xác minh thông tin của hộ gia đình và họp ngày…..tháng…….năm…... thống nhất kết luận như sau: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….... Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét hỗ trợ về nhà ở theo quy định./. |
|
THƯ KÝ (Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày ..... tháng ..... năm 20… CHỦ TỊCH (Ký, đóng dấu) |
Viết bình luận