UBND PHƯỜNG LA KHÊ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT-33/LĐTBXH |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
Lần ban hành: |
02 |
|
Ngày ban hành: |
15/5/2019 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VHXH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
Phần thời gian thực hiện |
Giảm từ 2 ngày xuống còn 1 ngày rưỡi |
Lần 1 |
01/12/2018 |
|
Phần 5.8 Căn cứ pháp lý |
Theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội |
Lần 2 |
Ngày 15/5/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự tổ chức trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở đảm bảo đúng đối tượng
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở trên địa bàn phường
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTBXH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||||
|
Hộ gia đình có người chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn; tai nạn giao thông, tai nạn lao động đặc biệt nghiêm trọng hoặc các lý do bất khả kháng khác được xem xét hỗ trợ chi phí mai táng |
||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||
|
Giấy tờ phải nộp: - Tờ khai đề nghị hỗ trợ chi phí mai táng (theo mẫu) - Giấy trích lục khai tử - Giấy xác nhận của công an cấp xã (đối với trường hợp cơ quan, tổ chức, gia đình hoặc cá nhân trực tiếp mai táng không thuộc địa bàn nơi người chết thường trú) |
x
x |
x |
||
|
Giấy tờ xuất trình: - Chứng minh thư nhân dân - Sổ hộ khẩu |
x x |
|
||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
||||
|
01 bộ |
||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
||||
|
1.5 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ |
||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
5.6 |
Lệ phí |
||||
|
Không |
||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cá nhân |
2 giờ làm việc |
Theo mục 5.2 |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Giấy biên nhận |
||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, cán bộ thụ lý hồ sơ hướng dẫn một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) cho công dân biết để bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định - Trường hợp đạt yêu cầu, tổng hợp danh sách, đề nghị lãnh đạo phường tổ chức họp Hội đồng xét duyệt trợ giúp xã hội phường |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
4 giờ làm việc |
|
|
B4 |
Lãnh đạo UBND phường xem xét ký xác nhận tờ khai gửi bộ phận chuyên môn, có văn bản đề nghị trợ giúp gửi các cấp có thẩm quyền |
Lãnh đạo UBND phường |
2 giờ làm việc |
|
|
B5 |
Lãnh đạo UBND phường giao bộ phận chuyên môn phối hợp cùng các ban ngành, đoàn thể, tổ dân phố tổ chức thực hiện ngay việc trợ giúp khi nhận được hỗ trợ theo quy định |
Lãnh đạo UBND phường |
3 giờ làm việc |
Danh sách ký nhận |
|
B6 |
Tiếp nhận hỗ trợ và trả cho công dân Lưu hồ sơ theo dõi |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH phối hợp Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ, các ban ngành, đoàn thể, tổ dân phố liên quan |
1 giờ làm việc |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
||||
|
- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội và Bộ Tài chính - Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH, Sở Nội vụ, các Sở chủ quản; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
|
Giấy biên nhận |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ theo mục 5.2 |
|
Kết quả thực hiện thủ tục |
|
Giấy biên nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (bản cứng hoặc file mềm) |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 6
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC
ngày 24 tháng 10 năm 2014)
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ HỖ TRỢ CHI PHÍ MAI TÁNG
(Áp dụng đối với đối tượng quy định tại Khoản 1 Điều 14 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP)
I. THÔNG TIN NGƯỜI CHẾT ĐƯỢC MAI TÁNG (Nếu có) 1.1. Họ và tên (Viết chữ in hoa): ………………………………………………….. Ngày/tháng/năm sinh: …../…../ …… Giới tính: ……….. Dân tộc: ….………… 1.2. Hộ khẩu thường trú: …………………………………….…………………. 1.3. Ngày ……….tháng ……….năm ………….chết 1.4. Nguyên nhân chết ………………………………………………………….. 1.5. Thời gian mai táng…………..……………………………………………… 1.6. Địa điểm mai táng ………………………………………………………….. II. THÔNG TIN CƠ QUAN, TỔ CHỨC, HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN ĐỨNG RA MAI TÁNG CHO NGƯỜI CHẾT. 2. 1. Trường hợp cơ quan, tổ chức đứng ra mai táng 2.1.1. Tên cơ quan, tổ chức:……………………………...……………………… - Địa chỉ:………………………………………………………………………… 2.1.2. Họ và tên người đại diện cơ quan:………………...……………………… - Chức vụ:……………………………………………………………………….. 2.2. Trường hợp hộ gia đình, cá nhân đứng ra mai táng 2.2.1. Họ và tên (Chủ hộ hoặc người đại diện):…………..…………………………. Ngày/tháng/năm sinh:………./…………/……. Giấy CMND số:………………… Cấp ngày…………… Nơi cấp…….……….. 2.2.2. Hộ khẩu thường trú:…………………………………………...………….. Nơi ở:…………………………………………………………….……………… 2.2.3. Quan hệ với người chết:…………………………………..……………..... …………………………………………………………………………………… |
||
Tôi xin cam đoan những lời khai trên là đúng, nếu có điều gì khai không đúng tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn. |
||
|
Ngày....... tháng ....... năm 20... Người khai (Ký, ghi rõ họ tên. Nếu cơ quan, tổ chức thì ký, đóng dấu)
|
|
XÁC NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ UBND xã, phường, thị trấn …………………xác nhận cơ quan/tổ chức/gia đình/cá nhân……………………………..đã tổ chức mai táng cho người chết theo như kê khai thông tin của trên là đúng. Đề nghị cơ quan có thẩm quyền xem xét hỗ trợ chi phí mai táng theo quy định. |
||
|
Ngày....... tháng ....... năm 20... CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |
|
Viết bình luận