UBND PHƯỜNG LA KHÊ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT-35/LĐTBXH |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
Lần ban hành: |
02 |
|
Ngày ban hành: |
15/5/2019 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Hương |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VHXH |
Phó Chủ tịch |
Chủ tịch |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
Phần Thời gian thực hiện |
Giảm thời gian thực hiện từ 35 ngày (theo Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018) xuống còn 30 ngày |
Lần 1 |
01/12/2018 |
|
Phần 5.8 Căn cứ pháp lý |
Theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội |
Lần 2 |
Ngày 15/5/2019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật đảm bảo đúng đối tượng.
2. PHẠM VI ÁP DỤNG
Áp dụng cho hoạt động xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật cho cá nhân có hộ khẩu thường trú trên địa bàn phường.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
|||||
|
Không |
|||||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Giấy tờ phải nộp: 1. Hồ sơ đề nghị xác định mức độ khuyết tật gồm: - Đơn đề nghị (theo mẫu) - Các giấy tờ y tế chứng minh về khuyết tật: bệnh án, giấy tờ khám, điều trị, phẫu thuật hoặc các giấy tờ liên quan khác (nếu có) - Kết luận của Hội đồng Giám định y khoa về khả năng tự phục vụ, mức độ suy giảm khả năng lao động đối với trường hợp người khuyết tật đã có kết luận của Hội đồng Giám định y khoa trước ngày Nghị định số 28/2012/NĐ-CP có hiệu lực (nếu có). 2. Hồ sơ đề nghị xác định lại mức độ khuyết tật gồm: - Đơn đề nghị (theo mẫu) - Bản sao Giấy xác nhận mức độ khuyết tật. |
x
x |
x
x
x |
|||
|
Giấy tờ phải xuất trình: - Chứng minh thư nhân dân - Sổ hộ khẩu |
x x |
|
|||
5.3 |
Số lượng hồ sơ |
|||||
|
01 bộ |
|||||
5.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
30 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ |
|||||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
5.6 |
Lệ phí |
|||||
|
Không |
|||||
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Cá nhân |
2 giờ làm việc |
Theo mục 5.2 Giấy biên nhận |
||
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định hồ sơ nếu thuộc thẩm quyền) |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
||||
B3 |
Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định - Trường hợp, đạt yêu cầu tổng hợp danh sách báo cáo lãnh đạo UBND phường |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
2 ngày |
|
||
B4 |
Lãnh đạo UBND phường triệu tập các thành viên tổ chức họp Hội đồng xác định dạng và mức độ khuyết tật phường, ký biên bản kết luận xác định dạng và mức độ khuyết tật |
Lãnh đạo UBND phường |
5 ngày làm việc |
|
||
B5 |
Niêm yết và thông báo công khai kết luận của Hội đồng tại trụ sở Ủy ban nhân dân phường và cấp Giấy xác nhận khuyết tật chuyển bộ phận chuyên môn |
Lãnh đạo UBND phường |
22 ngày làm việc |
|
||
B6 |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH tổng hợp chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH |
4 giờ làm việc |
Văn bản xác nhận |
||
B7 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho công dân Lưu hồ sơ và theo dõi |
Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ |
2 giờ làm việc |
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
||
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật người khuyết tật năm 2010. - Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ. - Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT-BTC-BGDĐT ngày 28/12/2012 của liên Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, Bộ y tế, Bộ Tài chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo - Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH, Sở Nội vụ, các Sở chủ quản; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
|||||
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định) |
|
Thành phần hồ sơ phải nộp theo mục 5.2 |
|
Văn bản xác nhận |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Mẫu số 01
(Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch số 37/2012/TTLT-BLĐTBXH-BYT- BTC-BGDĐTngày 28 tháng 12 năm 2012)
CÔNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÁC ĐỊNH, XÁC ĐỊNH LẠI MỨC ĐỘ KHUYẾT TẬT VÀ CẤP, ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY XÁC NHẬN KHUYẾT TẬT
Kính gửi: |
Chủ tịch Hội đồng xác định mức độ khuyết tật xã (phường, thị trấn) ……………………….. |
Họ tên người khuyết tật; đại diện người khuyết tật (nếu người khuyết tật không thể viết được đơn):……………………………………………………………………………………………………….
Số chứng minh nhân dân:………………………………………………………………………………
Họ tên người khuyết tật: ………………………………………………..Nam, Nữ…………………..
Sinh ngày ……………… tháng ………….. năm………………………………………………………
Quê quán:………………………………………………………………………………………………..
Hộ khẩu thường trú tại………………………………………………………………………………….
Xã (phường, thị trấn) ……………………………. huyện (quận, thị xã, TP)……………………….
Tỉnh……………………………………………………………………………………………………….
Nêu tóm tắt hoàn cảnh cá nhân, gia đình, tình trạng khuyết tật…………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………….
Vậy tôi làm đơn này đề nghị:
- Xác định mức độ khuyết tật hoặc xác định lại mức độ khuyết tật;
- Cấp giấy xác nhận khuyết tật hoặc đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật.
Đính kèm các giấy tờ sau đây (nếu có):
Giấy xác nhận mức độ khuyết tật
Văn bản/Quyết định/Giấy tờ của hội đồng giám định y khoa
Giấy tờ xác nhận của cơ quan y tế (Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện)
Xác nhận/sổ cấp thuốc/bệnh án điều trị bệnh tâm thần
Biên bản kết luận của hội đồng xét duyệt trợ cấp xã hội cấp xã
Giấy khác (Ghi cụ thể ………………………………………)
|
…………., ngày … tháng … năm 20 ….. |
Viết bình luận