Quy trình LĐTBXH - QT 38: Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

UBND PHƯỜNG LA KHÊ

QUY TRÌNH

Mã hiệu:

QT-38/LĐTBXH

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

Lần ban hành:

02

Ngày ban hành:

15/5/2019

MỤC LỤC

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

  1. MỤC ĐÍCH
  2. PHẠM VI
  3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
  4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
  5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
  6. BIỂU MẪU
    1. HỒ SƠ CẦN LƯU

 

Trách nhiệm

Soạn thảo

Xem xét

Phê duyệt

Họ tên

Nguyễn Thị Thu Hương

Quản Xuân Phú

Nguyễn Hữu Hiển

Chữ ký

 

 

 

 

 

 

Chức vụ

Công chức VHXH

Phó Chủ tịch

Chủ tịch

 

SỬA ĐỔI TÀI LIỆU

Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung

Trang / Phần liên quan việc sửa đổi

Mô tả nội dung sửa đổi

Lần ban hành / Lần sửa đổi

Ngày ban hành

 

Phần thời gian thực hiện

Giảm từ 7 ngày (theo Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018)  làm việc xuống còn 6 ngày

Lần 1

01/12/2018

 

Phần 5.8

Căn cứ pháp lý

Theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội

Lần 2

Ngày 15/5/2019

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1. MỤC ĐÍCH

Quy định trình tự công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm đảm bảo đúng đối tượng.

2. PHẠM VI ÁP DỤNG

Áp dụng cho hoạt động công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm trên địa bàn phường.

3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN

- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8

4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT

- UBND: Ủy ban nhân dân

- TTHC: Thủ tục hành chính

- LĐTB-XH: Lao động thương binh- xã hội


5. NỘI DUNG QUY TRÌNH

5.1

Điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính

 

Hộ gia đình có hộ khẩu thường trú trên địa bàn phường không thuộc danh sách hộ nghèo, hộ cận nghèo UBND phường đang quản lý nhưng phát sinh khó khăn đột xuất trong năm

5.2

Thành phần hồ sơ

Bản chính

Bản sao

 

Giấy tờ phải nộp:

Giấy đề nghị (theo mẫu)

 

x

 

 

 

Giấy tờ phải xuất trình:

- Chứng minh thư nhân dân

- Sổ hộ khẩu

 

x

x

 

 

5.3

Số lượng hồ sơ

 

01 bộ

5.4

Thời gian xử lý

 

06 ngày làm việc đối với hồ sơ hợp lệ

5.5

Nơi tiếp nhận và trả kết quả

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

5.6

Lệ phí

 

Không

5.7

Quy trình xử lý công việc

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu/Kết quả

B1

Công dân nộp hồ sơ theo quy định tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Cá nhân

 

Theo mục 5.2

Giấy biên nhận

B2

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả, luôn chuyển hồ sơ đến bộ phận chuyên môn thẩm định (hoặc thẩm định hồ sơ nếu thuộc thẩm quyền)

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

2 giờ làm việc

B3

Cán bộ thụ lý hồ sơ tiến hành thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho tổ chức, cá nhân một lần bằng văn bản (hoặc điện thoại trực tiếp) để bổ sung và hoàn thiện hồ sơ theo quy định

- Trường hợp, đạt yêu cầu tổng hợp danh sách báo cáo lãnh đạo UBND phường

Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH

1 ngày làm việc

 

 

 

B4

Lãnh đạo UBND phường chỉ đạo bộ phận chuyên môn cùng Ban giảm nghèo phường tổ chức thẩm định theo quy trình, báo cáo kết quả thẩm định, ký quyết định cộng nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh (trong trường hợp đủ điều kiện), ký giấy xác nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo chuyển bộ phận chuyên môn

Lãnh đạo UBND phường

4 ngày làm việc

 

B5

Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH tổng hợp chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Công chức VHXH phụ trách LĐTBXH

4 giờ làm việc

Văn bản xác nhận

B6

Tiếp nhận kết quả và trả cho công dân

Lưu hồ sơ và theo dõi

Cán bộ thụ lý hồ sơ Bộ phận TN&TKQ

2 giờ làm việc

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính

5.8

Cơ sở pháp lý

 

- Quyết định 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015.

- Thông tư 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016.

- Thông tư 14/2018/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018.

- Quyết định 6395/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính liên thông với cấp Trung ương; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở LĐTBXH, Sở Nội vụ, các Sở chủ quản; UBND cấp huyện; UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội

   - Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, UBND huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội                                                                                                                                                                                                                                  

 

6. BIỂU MẪU

TT

Tên Biểu mẫu

  1. 1.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính  

7. HỒ SƠ LƯU: Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau

TT

Hồ sơ lưu (bản chính hoặc bản sao theo quy định)

  1. 1.       

Thành phần hồ sơ phải nộp theo mục 5.2

  1. 2.       

Văn bản xác nhận                                  

  1. 3.       

Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính

Hồ sơ được lưu tại bộ phận lao động thương binh-xã hội và lưu trữ theo quy định hiện hành.

 

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
---------------

GIẤY ĐỀ NGHỊ XÉT DUYỆT BỔ SUNG HỘ NGHÈO, HỘ CẬN NGHÈO

Kính gửi: Ủy ban nhân dân xã/phường/thị trấn ………………..

Họ và tên: ...................................................................................., Giới tính: □ Nam, □ Nữ

Số định danh cá nhân: ………………………………….………………………………………

Sinh ngày............. tháng .......... năm ............,       Dân tộc: ...........

Số CMTND: ................................................. Ngày cấp: ...../...../20...... Nơi cấp: .............

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .....................................................................................

Chỗ ở hiện tại: .................................................................................................................

Thông tin các thành viên của hộ:

Số TT

Họ và tên

Quan hệ với chủ hộ
(Vợ, chồng, con...)

Nghề nghiệp

01

 

 

 

02

 

 

 

03

 

 

 

 

 

 

Lý do đề nghị xét duyệt bổ sung hộ nghèo/hộ cận nghèo: ................................................

............................................................................................................................................

............................................................................................................................................

Chỉ xem xét, thẩm định bổ sung đối với những hộ gia đình có đời sống khó khăn do các nguyên nhân sau:

+ Chịu hậu quả của các rủi ro, biến cố đột xuất trong năm, bao gồm: thiên tai (hạn hán, lũlụt, bão, giông lốc, sóng thần); môi trường bị ô nhiễm nặng; tai nạn lao động, tai nạn giao thông, bệnh tật nặng; gặp rủi ro về kinh tế (chịu thiệt hại nặng về các tài sản chủ yếu như nhà ở, công cụ sản xuất, mất đất sản xuất, mất mùa, dịch bệnh); gặp rủi ro về xã hội (bị lừa đảo, là nạn nhân của tội phạm).

+ Có biến động về nhân khẩu trong hộ gia đình (như sinh con, có thêm con dâu về nhà chồng, bộ đội xuất ngũ trở về gia đình, có thành viên đem lại nguồn thu nhập chủ yếu cho gia đình bị chết và các trường hợp biến động khác về nhân khẩu gây các tác động khó khăn đến điều kiện sống của hộ gia đình).

 

Xác nhận của trưởng thôn:
(Xác minh thông tin về hộ gia đình, đề xuất UBND xã/phường/thị trấn tiếp nhận, xử lý)

..........., ngày ...... tháng ...... năm 20....
Người viết đơn
(Ký, ghi rõ họ và tên)

Xác nhận của UBND cấp xã/phường/thị trấn:
(Tiếp nhận, xử lý đề nghị)

TM. UBND xã/phường/thị trấn …....................
(Ký tên và đóng dấu)

Viết bình luận

Xem thêm tin tức