UBND PHƯỜNG LA KHÊ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 01/ NV |
Đăng ký hoạt động tín ngưỡng |
Lần ban hành |
01 |
|
Ngày ban hành: |
01/8/2018 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VP-TK |
Phó Chủ tịch UBND |
Chủ tịch UBND |
- 1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục Đăng ký hoạt động tín ngưỡng trên địa bàn phường.
- 2. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN
Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng trên địa bàn phường.
- 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- VP-TK: Văn phòng - thống kê
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||
|
- Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng có trách nhiệm gửi văn bản đăng ký đến UBND phường chậm nhất là 30 ngày trước ngày cơ sở tín ngưỡng bắt đầu hoạt động tín ngưỡng. |
||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
Văn bản đăng ký nêu rõ tên cơ sở tín ngưỡng, các hoạt động tín ngưỡng, nội dung, quy mô, thời gian, địa điểm diễn ra hoạt động. |
01 |
|
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||
5.4 |
Thời gian xử lý: 12 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. |
||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
||
5.6 |
Lệ phí: Không |
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Người đại diện hoặc ban quản lý cơ sở tín ngưỡng có trách nhiệm gửi văn bản đăng ký đến UBND phường (qua bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC) hoặc qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến. |
Tổ chức/cá nhân |
1/2 ngày |
Theo mục 5.2
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Giấy biên nhận phải có xác nhận của UBND phường nơi có cơ sở tín ngưỡng và có giấy hẹn trả kết quả. Nếu gửi qua đường bưu chính, ngày tiếp nhận văn bản được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến. |
|
B3 |
Chuyển hồ sơ cho Công chức Văn phòng - thống kê thẩm định hồ sơ |
Công chức VP-TK phường |
|
|
B4 |
Thẩm định, xem xét văn bản đăng ký: - Trường hợp trường hợp văn bản chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo qua mạng Internet hoặc văn bản cho cơ sở tín ngưỡng để hoàn chỉnh văn bản trong thời hạn không quá 07 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp văn bản đầy đủ, hợp lệ Công chức VP-TK phường tham mưu lập dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng. |
Công chức VP-TK phường |
9 ngày |
Văn bản thông báo đề nghị bổ sung, sửa chữa hồ sơ cho hợp lệ theo quy định để hoàn chỉnh văn bản hoặc dự thảo văn bản hành chính. |
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
02 ngày |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng. |
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
1/2 ngày |
Sổ theo dõi kết qủa thực hiện thủ tục hành chính |
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo, ngày 18/11/2016. - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. - Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thành phố Hà Nội. |
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Giấy biên nhận (BM-02) |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-01) |
|
Mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
|
Văn bản đăng ký hoạt động tín ngưỡng (mẫu B1, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ); |
|
Văn bản của UBND phường trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký hoạt động tín ngưỡng. |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận văn phòng, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận