UBND PHƯỜNG LA KHÊ |
QUY TRÌNH |
Mã hiệu: |
QT 03/NV |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung |
Lần ban hành |
01 |
|
Ngày ban hành: |
01/8/2018 |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
- MỤC ĐÍCH
- PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN
- TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- NỘI DUNG QUY TRÌNH
- BIỂU MẪU
- HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm |
Soạn thảo |
Xem xét |
Phê duyệt |
Họ tên |
Nguyễn Thị Thu Trang |
Quản Xuân Phú |
Nguyễn Hữu Hiển |
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
Công chức VP-TK |
Phó Chủ tịch UBND |
Chủ tịch UBND |
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung |
Trang / Phần liên quan việc sửa đổi |
Mô tả nội dung sửa đổi |
Lần ban hành / Lần sửa đổi |
Ngày ban hành |
|
Mục 5.4; Mục 5.7 |
Giảm thời hạn giải quyết từ 20 ngày xuống còn 18 ngày |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1. MỤC ĐÍCH
Quy định trình tự và cách thức thực hiện thủ tục Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung trên địa bàn phường.
- 2. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG THỰC HIỆN
Tổ chức tôn giáo đã được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo theo quy định tại khoản 1 Điều 16 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo hoặc người đại diện của nhóm người theo tôn giáo đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo.
- 3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
- Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.8
- 4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
- UBND: Ủy ban nhân dân
- TTHC: Thủ tục hành chính
- VP-TK: Văn phòng - thống kê
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện Thủ tục hành chính |
||
|
- Tổ chức tôn giáo đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung cho tín đồ tại những nơi chưa đủ điều kiện thành lập tổ chức tôn giáo trực thuộc; tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung cho những người thuộc tổ chức khi đáp ứng đủ các điều kiện sau đây: + Có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo. + Nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung có người đại diện là công dân Việt Nam thường trú tại Việt Nam, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ; không trong thời gian bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính trong lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo; không có án tích hoặc không phải là người đang bị buộc tội theo quy định của pháp luật về tố tụng hình sự. + Nội dung sinh hoạt tôn giáo không thuộc trường hợp quy định tại Điều 5 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. - Những người theo tôn giáo không thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 16 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo được đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung khi đáp ứng đủ các điều kiện nêu trên và các điều kiện sau đây: + Có giáo lý, giáo luật. + Tên của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung không trùng với tên tổ chức tôn giáo hoặc tổ chức đã được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo, tên tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội hoặc tên danh nhân, anh hùng dân tộc. |
||
5.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|
-Thành phần hồ sơ: + Văn bản đăng ký nêu rõ tên tổ chức đăng ký; tên tôn giáo; họ và tên, nơi cư trú của người đại diện; nội dung, địa điểm, thời gian sinh hoạt tôn giáo, số lượng người tham gia (theo mẫu); + Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; + Sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung; + Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật đối với việc đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo. |
01
01
01
01 |
|
5.3 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ |
||
5.4 |
Thời gian xử lý: 18 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đăng ký hợp lệ. |
||
5.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
||
5.6 |
Lệ phí: Không |
5.7 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Tổ chức tôn giáo, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo hoặc người đại diện của nhóm người theo tôn giáo đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo gửi hồ sơ đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung đến UBND phường nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo (qua bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC), qua đường bưu chính hoặc thông qua dịch vụ công trực tuyến. |
Tổ chức/cá nhân |
1/2 ngày
|
Theo mục 5.2
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
Giấy biên nhận phải có xác nhận của UBND phường nơi có địa điểm hợp pháp để sinh hoạt tôn giáo tập trung và có giấy hẹn trả kết quả. Nếu gửi qua đường bưu chính, ngày tiếp nhận văn bản được tính theo ngày ghi trên dấu công văn đến. |
|
B3 |
Chuyển hồ sơ cho Công chức VP-TK phường thẩm định hồ sơ |
Công chức VP-TK phường |
|
|
B4 |
Thẩm định hồ sơ và kiểm tra thực tế: - Trường hợp trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ thông báo qua mạng Internet hoặc văn bản cho cơ sở tín ngưỡng để hoàn chỉnh văn bản trong thời hạn không quá 12 ngày, nêu rõ lý do. - Trường hợp trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ Công chức VH-XH tham mưu lập dự thảo văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
Công chức VP-TK phường |
15 ngày |
Văn bản thông báo đề nghị bổ sung, sửa chữa, hoàn chỉnh hồ sơ hoặc dự thảo văn bản hành chính. |
B5 |
Lãnh đạo UBND phường phê duyệt kết quả cho tổ chức, công dân |
Lãnh đạo UBND phường |
02 ngày |
Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
B6 |
Tiếp nhận kết quả và trả cho tổ chức, cá nhân |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC |
1/2 ngày |
Sổ theo dõi kết qủa thực hiện thủ tục hành chính |
5.8 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
- Luật tín ngưỡng, tôn giáo (Luật số 02/2016/QH14 ngày 18/11/2016). - Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo. - Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính. - Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực tôn giáo, tín ngưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thành phố Hà Nội. |
6. BIỂU MẪU
TT |
Tên Biểu mẫu |
|
Giấy biên nhận (BM-02) |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính (BM-01) |
|
Mẫu B5, Phụ lục Nghị định số 162/2017/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ. |
7. HỒ SƠ LƯU
Hồ sơ lưu bao gồm các thành phần sau
TT |
Hồ sơ lưu |
|
+ Văn bản đăng ký (theo mẫu); + Giấy tờ chứng minh có địa điểm hợp pháp để làm nơi sinh hoạt tôn giáo; + Sơ yếu lý lịch của người đại diện nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung; + Bản tóm tắt giáo lý, giáo luật đối với việc đăng ký quy định tại khoản 2 Điều 16 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo. |
|
Văn bản của UBND phường chấp thuận hoặc không chấp thuận về việc đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung. |
|
Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận Văn phòng, thời gian lưu 03 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống đơn vị lưu trữ của cơ quan và lưu trữ theo quy định hiện hành. |
Viết bình luận