Số văn bản:
Ký hiệu văn bản:
Ngày ban hành:
Người ký:
Ban chấp hành:
- Thành phố
Trích yếu:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5994/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 28 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Kế hoạch số 68/KH-UBND ngày 17/3/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc triển khai tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn Thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1325/TTr-STP ngày 22 tháng 6 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành Danh mục các thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2: Giao Sở Tư pháp hướng dẫn các sở, ban, ngành; UBND các quận, huyện, thị xã; UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 5994/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC |
HÌNH THỨC THỰC HIỆN |
|
||||||||||||||||||||
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ QUY HOẠCH KIẾN TRÚC |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
4 |
|
Chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng và phương án kiến trúc |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng số : 04 |
|
2 |
2 |
|
|||||||||||||||||
II |
LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
HÌNH THỨC THỰC HIỆN |
|
||||||||||||||||||||
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
Tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng |
Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp chuẩn |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
2 |
Thông báo tiếp nhận bản công bố hợp quy |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
3 |
Xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
4 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
5 |
Sở hữu trí tuệ |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghệ |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
6 |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghệ |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
7 |
An toàn bức xa và hạt nhân |
Khai báo nguồn bức xạ |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
8 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
9 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
10 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
11 |
Cấp lại Giấy đăng ký, Giấy phép tiến hành công việc bức xạ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
12 |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
13 |
Thanh tra KHCN |
Tiếp nhận, xử lý đơn khiếu nại tố cáo về khoa học và công nghệ |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
14 |
Quản lý công nghệ |
Thẩm định, đánh giá công nghệ các dự án đầu tư |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
15 |
Cấp phép hoạt động giám định công nghệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
16 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
17 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
18 |
Phát triển tiềm lực KHCN |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
19 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
20 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký những thay đổi, bổ sung các nội dung trong Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
21 |
Cấp giấy chứng nhận cho chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
22 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
|
|
Tổng số: 22 |
1 |
15 |
6 |
|
|||||||||||||||||
III |
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI |
|
|
|
|
||||||||||||||||||
1 |
Xây dựng |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình giao thông/Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình giao thông điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình giao thông/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng công trình giao thông điều chỉnh (trường hợp thiết kế bước 1) |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
2 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng công trình giao thông/thiết kế, dự toán xây dựng công trình giao thông điều chỉnh |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
3 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 2, điểm b khoản 3, khoản 4, điểm b khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
4 |
Đường bộ |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với quốc lộ và địa phương đang khai thác |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
5 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ và địa phương đang khai thác |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
6 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
7 |
Đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
8 |
Cấp giấy phép xe tập lái |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
9 |
Cấp lại giấy phép xe tập lái |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
10 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
12 |
Cấp mới giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
14 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
15 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
16 |
Cấp giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
17 |
Cấp lại giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
18 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt Nam - Camphuchia cho phương tiện của Camphuchia tại Việt Nam |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
19 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
20 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
21 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
22 |
Gia hạn giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
23 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
24 |
Cấp giấy phép liên vận Việt - Lào |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
25 |
Cấp lại giấy phép liên vận Việt - Lào |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
26 |
Gia hạn giấy phép liên vận Lào - Việt và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
27 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
28 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
29 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
30 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
31 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
32 |
Cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng ô tô |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
33 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh đối với trường hợp giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
34 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
35 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
36 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
37 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
38 |
Cấp phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe định doanh vận tải bằng xe bus |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
39 |
Cấp lại phù hiệu xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công ten nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe định doanh vận tải bằng xe bus |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
40 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
41 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
42 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
43 |
Gia hạn giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện hiệp định GMS |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
44 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
45 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
46 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
47 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
48 |
Xóa số đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
49 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
50 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho các tổ chức, cá nhân do cùng một Sở giao thông vận tải đăng ký |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
51 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
52 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
53 |
Gia hạn giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện Trung Quốc |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
54 |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
55 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
56 |
Đường thủy nội địa |
Cho ý kiến dự án xây dựng công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối đường thủy nội địa địa phương (trừ công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng) |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
57 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông, công bố hạn chế giao thông đối với thi công công trình liên quan đến giao thông đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương (trừ công trình đảm bảo an ninh, quốc phòng) |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
58 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa địa phương hết tuổi thọ thiết kế |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
59 |
Công bố hạn chế giao thông trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa phương (trừ trường hợp bảo đảm an ninh, quốc phòng) |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
60 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
61 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
62 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài trên tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
63 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
64 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
65 |
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và ô tô |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
66 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
67 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa hoặc bến khách ngang sông |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
68 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
69 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
70 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
71 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
72 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
73 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
74 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
75 |
Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
76 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
77 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
78 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
79 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
80 |
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
81 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
82 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tầu cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
83 |
Chấp thuận cho tầu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
84 |
Chấp thuận cho tầu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
85 |
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển hành khách du lịch |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
86 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển hành khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
87 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không còn sử dụng được |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
88 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
89 |
Đăng kiểm |
Cấp giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng số: 89 |
0 |
9 |
80 |
|
|||||||||||||||||
IV |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP |
HÌNH THỨC THỰC HIỆN |
|
||||||||||||||||||||
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
HỘ TỊCH |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
2 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (đối với những trường hợp đăng ký hộ tịch từ năm 1911 đến 31/7/1956 trên địa bàn 36 phố cổ Hà Nội) |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
3 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ số hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
4 |
Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
5 |
Đăng ký nhu cầu nhận con nuôi |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
6 |
Đăng ký hoạt động của trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
7 |
Cấp lại giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
8 |
Thay đổi tên, địa điểm đặt trụ sở Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
9 |
Thay đổi người đứng đầu, nội dung hoạt động của trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
10 |
QUỐC TỊCH |
Cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam đối với trường hợp công dân chưa ra nước ngoài cư trú |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
11 |
Cấp giấy xác nhận là người gốc Việt Nam |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
12 |
Thông báo việc có quốc tịch Việt Nam |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
13 |
QUẢN LÝ HÀNH NGHỀ CÔNG CHỨNG |
Bổ nhiệm Công chứng viên |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
14 |
Bổ nhiệm lại Công chứng viên |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
15 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ Công chứng viên |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
16 |
Cấp lại thẻ Công chứng viên |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
17 |
Miễn nhiệm Công chứng viên theo nguyện vọng |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
18 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
19 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
20 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng hợp nhất |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
21 |
Thay đổi đăng ký hoạt động của Văn phòng Công chứng nhận sát nhập |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
22 |
Thay đổi đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
23 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
24 |
Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
25 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong thành phố Hà Nội |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
26 |
Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố Hà Nội sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
27 |
Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
28 |
Chấm dứt tập sự thành nghề công chứng |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
29 |
Đăng ký tham gia kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
30 |
Xóa đăng ký hành nghề công chứng |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
31 |
QUẢN LÝ HÀNH NGHỀ |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
32 |
Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
33 |
THANH LÝ TÀI SẢN |
Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên hành nghề với tư cách cá nhân, doanh nghiệp hành nghề quản lý, thanh lý tài sản |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
34 |
GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định tư pháp |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
35 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng Giám định Tư pháp |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
36 |
Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng Giám định |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
37 |
Chuyển đổi loại hình Văn phòng Giám định Tư pháp |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
38 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định Tư pháp trong trường hợp chuyển đổi loại hình hoạt động |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
39 |
TƯ VẤN PHÁP LUẬT |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
40 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
41 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật; Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
42 |
Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
43 |
Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
44 |
TRỢ GIÚP PHÁP LÝ |
Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý của Trung tâm tư vấn pháp luật; văn phòng Luật sư và Công ty luật |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
45 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia Trợ giúp pháp lý của Trung tâm tư vấn pháp luật; Văn phòng Luật sư và Công ty luật |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
46 |
PHỔ BIẾN PL |
Công nhận báo cáo viên pháp luật |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
47 |
Miễn nhiệm Báo cáo viên pháp luật |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
48 |
QUẢN LÝ HÀNH NGHỀ LUẬT SƯ |
Cung cấp thông tin về tổ chức hành nghề luật sư |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
49 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
50 |
Cấp chứng chỉ hành nghề luật sư với người được miễn nhiệm tập sự hành nghề luật sư |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
51 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
52 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng Luật sư |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
53 |
Đăng ký hoạt động của công ty Luật TNHH hai thành viên |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
54 |
Đăng ký hoạt động của công ty Luật hợp danh |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
55 |
Đăng ký hoạt động của Công ty Luật TNHH một thành viên |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
56 |
Chuyển đổi loại hình hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
57 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
58 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
59 |
Cấp lại đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư Việt Nam, Tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
60 |
Thành lập Văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề Luật sư |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
61 |
Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
62 |
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI |
Đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
63 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh trung tâm trọng tài |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
64 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
65 |
Đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
66 |
Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động chi nhánh tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
67 |
Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài, Chi nhánh của tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
|
Tổng số |
26 |
41 |
41 |
|
||||||||||||||||||
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
HỘ TỊCH |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
2 |
Cấp trích lục hộ tịch |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
3 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
4 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
5 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
6 |
Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
7 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
8 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
9 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
10 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
11 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
12 |
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
13 |
CHỨNG THỰC |
Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
14 |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
|
Tổng số |
12 |
3 |
3 |
|
||||||||||||||||||
C |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
HỘ TỊCH |
Cấp bản sao từ sổ gốc |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ giấy tờ cá nhân |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
4 |
|
Đăng ký lại khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
5 |
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
6 |
|
Đăng ký khai sinh |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
7 |
|
Đăng ký khai tử |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
8 |
|
Đăng ký lại khai tử |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
9 |
|
Đăng ký kết hôn |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
10 |
|
Đăng ký lại kết hôn |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
11 |
|
Đăng ký giám hộ |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
12 |
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
13 |
|
Cấp xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
14 |
|
Đăng ký khai sinh liên thông |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
15 |
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch cho người dưới 14 tuổi |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
16 |
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
17 |
CHỨNG THỰC |
Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
18 |
PHỔ BIẾN PL |
Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
19 |
|
Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
13 |
5 |
6 |
|
|||||||||||||||||
|
|
TỔNG CHUNG 3 CẤP |
50 |
50 |
50 |
|
|||||||||||||||||
V |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
Hình thức thực hiện |
|
||||||||||||||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||||
A. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN MÔI TRƯỜNG |
|
|
|
|
|||||||||||||||||||
1 |
MÔI TRƯỜNG |
Cấp, cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải nguy hại |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
2 |
Cấp, cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
3 |
Lập và đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
4 |
Xác nhận, xác nhận lại đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
5 |
KHOÁNG SẢN |
Phê duyệt đề án đóng cửa mỏ |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
6 |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND TP Hà Nội |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
7 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND thành phố Hà Nội |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
0 |
4 |
3 |
|
|||||||||||||||||
B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||||||||||||||||||
1 |
MÔI TRƯỜNG |
Đăng ký và xác nhận đăng ký đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
2 |
Xác nhận và xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
3 |
TÀI NGUYÊN NƯỚC |
Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
4 |
Lấy ý kiến UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
0 |
4 |
0 |
|
|||||||||||||||||
C. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||||||||||||||||||
1 |
MÔI TRƯỜNG |
Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
2 |
Tham vấn ý kiến đối với đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
0 |
2 |
0 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng số 3 cấp |
0 |
10 |
3 |
|
|||||||||||||||||
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích Thành phố |
|
|||||||||||||||||||||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||||||||||||||||||
1 |
TRỒNG TRỌT |
Tiếp nhận công bố hợp quy giống cây trồng |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
2 |
Tiếp nhận công bố hợp quy phân bón |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
3 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (bao gồm cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng trồng chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
4 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc giống của lô cây con |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
5 |
Cấp giấy chứng nhận nguồn gốc lô giống |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
6 |
CHĂN NUÔI |
Tiếp nhận công bố hợp quy thức ăn chăn nuôi |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
7 |
Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn chăn nuôi; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận lưu hành tự do đối với thức ăn chăn nuôi; giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật, vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
9 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
10 |
BẢO VỆ THỰC VẬT |
Tiếp nhận công bố hợp quy thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
11 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
12 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuộc bảo vệ thực vật |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
13 |
THÚ Y |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) |
|
|
|
|
|||||||||||||||||
14 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (động vật trên cạn và thủy sản) thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến thú y; khám bệnh; chuẩn đoán bệnh; xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
15 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề thú ý (trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp chứng chỉ hành nghề thú y động vật trên cạn và thủy sản) |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
16 |
QLCLNLS |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
17 |
Xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm lần đầu |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
18 |
Thủy sản |
Cấp, gia hạn, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y dùng cho động vật thủy sản |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
|
Tổng số |
0 |
0 |
18 |
|
||||||||||||||||||
|
LĨNH VỰC VĂN HÓA - THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích Thành phố |
|
||||||||||||||||||||
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TT |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
BƯU CHÍNH |
Cấp giấy phép bưu chính |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
3 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
5 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
6 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
7 |
PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh (TVRO) |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
8 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
9 |
Cấp phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
10 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
11 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
12 |
Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
13 |
BÁO CHÍ |
Cho phép thành lập và hoạt động của cơ quan đại diện, phóng viên thường trú ở trong nước của các cơ quan báo chí |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
14 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
15 |
Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
16 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
17 |
Cho phép đăng tin, bài, phát biểu trên phương tiện thông tin đại chúng tại Hà Nội |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
18 |
Phát hành thông cáo báo chí tại Hà Nội |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
19 |
XUẤT BẢN |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
20 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
21 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
22 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
23 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
24 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
25 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
26 |
Đăng ký/Đăng ký lại hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
27 |
|
Cấp giấy phép hoạt động in |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
28 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
29 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
30 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
31 |
Cấp giấy phép chế bản, in, gia công sau in cho nước ngoài |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
32 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
33 |
VIỄN THÔNG |
Cấp giấy phép xây dựng công trình cột ăng ten thu, phát sóng thông tin di động |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
0 |
0 |
33 |
|
|||||||||||||||||
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
|
Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|
Cấp giấy phép tổ chức lễ hội |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|
Cấp giấy phép nhập văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
5 |
0 |
0 |
|
|||||||||||||||||
C |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
THÔNG TIN |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
3 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
5 |
THƯ VIỆN |
Chia tách, sát nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung đã đăng ký Thư viện cấp huyện |
|
|
Tây Hồ; Hà Đông; Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
6 |
Đăng ký hoạt động của thư viện cấp huyện |
|
|
Tây Hồ; Hà Đông; Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
7 |
Đăng ký hoạt động của thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 đến dưới 2.000 bản |
|
|
Tây Hồ; Hà Đông; Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
8 |
Thành lập thư viện cấp huyện |
|
|
Tây Hồ; Hà Đông; Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
9 |
VĂN HÓA |
Cấp mới giấy phép kinh doanh Karaoke |
|
|
Hà Đông; Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
10 |
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh Karaoke |
|
|
Hà Đông |
|
||||||||||||||||||
11 |
Cấp giấy phép hoạt động Karaoke |
|
|
Đan Phượng |
|
||||||||||||||||||
11 |
DI TÍCH |
Phê duyệt dự án tu bổ tôn tạo di tích do cấp huyện quản lý |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
12 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị xếp hạng di tích |
|
|
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
|
Tổng số |
|
|
|
|
||||||||||||||||||
C |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
|
|
12 |
|
||||||||||||||||||
1 |
DI TÍCH |
Xác nhận đơn đề nghị xếp hạng di tích |
|
Đan Phượng |
Hà Đông; Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
2 |
THƯ VIỆN |
Thành lập thư viện cấp xã |
|
Hà Đông; Nam Từ Liêm; Đan Phượng |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
3 |
Chia tách, sát nhập, giải thể hoặc thay đổi nội dung đã đăng ký Thư viện cấp xã |
|
Nam Từ Liêm; Đan Phượng |
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
4 |
Đăng ký hoạt động của thư viện cấp xã |
|
Nam Từ Liêm; Đan Phượng |
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
5 |
Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có từ 500 đến dưới 1000 bản |
|
Đan Phượng |
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
|
5 |
5 |
|
|||||||||||||||||
|
|
TỔNG 3 CẤP |
5 |
5 |
50 |
|
|||||||||||||||||
LĨNH VỰC THANH TRA |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích Thành phố |
|
|||||||||||||||||||||
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA THANH TRA THÀNH PHỐ |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
Khiếu nại |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
x |
x |
x |
|
|||||||||||||||||
2 |
Giải quyết khiếu nại lần hai |
x |
x |
x |
|
||||||||||||||||||
3 |
Tố cáo |
Giải quyết tố cáo |
x |
x |
x |
|
|||||||||||||||||
4 |
Tiếp công dân |
Tiếp công dân |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
5 |
Xử lý đơn |
Xử lý đơn |
x |
x |
x |
|
|||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
4 |
5 |
4 |
|
||||||||||||||||||
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện |
x |
x |
x |
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Giải quyết khiếu nại lần 2 tại cấp huyện |
x |
x |
x |
|
|||||||||||||||||
|
|
Giải quyết tố cáo tại cấp huyện |
x |
x |
x |
|
|||||||||||||||||
|
|
Tiếp công dân |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Xử lý đơn |
x |
x |
x |
|
|||||||||||||||||
|
TỔNG SỐ |
4 |
5 |
4 |
|
||||||||||||||||||
C |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
|
Giải quyết khiếu nại lần đầu tại UBND cấp xã |
x |
x |
x |
|
|||||||||||||||||
|
|
Tiếp công dân |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Xử lý đơn |
x |
x |
x |
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Giải quyết tố cáo tại UBND cấp xã |
x |
x |
x |
|
|||||||||||||||||
|
Tổng số |
3 |
4 |
3 |
|
||||||||||||||||||
|
Tổng số 3 cấp |
11 |
14 |
11 |
|
||||||||||||||||||
TTHC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ |
|
||||||||||||||||||||||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích Thành phố |
|
|||||||||||||||||||||
Số TT |
Lĩnh vực |
Tên Thủ tục hành chính |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||||||||||||||||
1 |
ĐẦU TƯ XÂY DỰNG |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với các dự án đầu tư trong nước và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (cấp theo đề nghị của nhà đầu tư) |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
2 |
Quyết định chủ trương đầu tư và cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với các dự án đầu tư không sử dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND Thành phố quyết định chủ trương đầu tư |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
3 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
4 |
Thẩm định, phê duyệt Kết quả sơ tuyển lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
5 |
Thẩm định, phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
6 |
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
7 |
Thẩm định, phê duyệt Kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
8 |
Thẩm định, phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật để lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
9 |
Thẩm định, phê duyệt/ trình phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu/điều chỉnh lựa chọn nhà thầu các dự án đầu tư sử dụng vốn ngân sách nhà nước |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
10 |
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường hợp không phải lấy ý kiến) |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
11 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường hợp phải lấy ý kiến do ngành, nghề mà Việt Nam chưa cam kết hoặc ngành, nghề dịch vụ không quy định tại Biểu cam kết về dịch vụ của Việt Nam trong WTO và điều ước quốc tế mà pháp luật Việt Nam chưa quy định về điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài) |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
12 |
Đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của chủ đầu tư nước ngoài vào tổ chức kinh tế có trụ sở chính đặt tại Hà Nội (trường hợp không phải lấy ý kiến) |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
13 |
Đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của chủ đầu tư nước ngoài vào tổ chức kinh tế có trụ sở chính đặt tại Hà Nội (trường hợp phải lấy ý kiến do ngành, nghề mà Việt Nam chưa cam kết hoặc ngành, nghề dịch vụ không quy định tại Biểu cam kết về dịch vụ của Việt Nam trong WTO và điều ước quốc tế mà pháp luật Việt Nam chưa quy định về điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài) |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
14 |
Đổi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án đầu tư nước ngoài hoạt động theo Giấy chứng nhận đầu tư/Giấy phép đầu tư/Giấy phép kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương |
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||
15 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường hợp thay đổi tên dự án đầu tư và thông tin nhà đầu tư) |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
16 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường hợp điều chỉnh nội dung dự án đầu tư) |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
17 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư dự án đầu tư nước ngoài không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư (trường hợp điều chỉnh mục tiêu dự án đầu tư thuộc trường hợp phải lấy ý kiến do ngành, nghề mà Việt Nam chưa cam kết hoặc ngành, nghề dịch vụ không quy định tại Biểu cam kết về dịch vụ của Việt Nam trong WTO và điều ước quốc tế về đầu tư khác mà pháp luật Việt Nam chưa quy định về điều kiện đầu tư đối với nhà đầu tư nước ngoài) |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
18 |
Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
19 |
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sát nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
20 |
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
21 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (trường hợp bị mất, hư hỏng) |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
22 |
Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||
23 |
Giãn tiến độ đầu tư dự án đầu tư nước ngoài (trường hợp dãn tiến độ thực hiện vốn đầu tư, tiến độ xây dựng và đưa công trình chính vào hoạt động; tiến độ thực hiện các mục tiêu hoạt động của dự án) |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
24 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||
25 |
Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||
26 |
ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP |
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
27 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu như: thay đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh; vốn điều lệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
28 |
Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
29 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu của công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
30 |
Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
31 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
32 |
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
33 |
Thông báo về việc chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
34 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của chủ doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
35 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
36 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo theo quyết định của Tòa án |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
37 |
Đăng ký thành lập Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
38 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu như: Thay đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh; vốn điều lệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
39 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
40 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu của công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
41 |
Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
42 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
43 |
Thông báo về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
44 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
45 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
46 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
47 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của tòa án |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
48 |
Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
49 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
50 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của công ty TNHH hai thành viên trở lên như: Thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh; thành viên; vốn điều lệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
51 |
Thông báo về việc thành lập chi nhánh, văn phòng địa diện ở nước ngoài của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
52 |
Đăng ký thành lập chi nhánh/ văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
53 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
54 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
55 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/Chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
56 |
Giải thể công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
57 |
Giải thể công ty TNHH hai thành viên trở lên do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
58 |
Đăng ký thành lập Công ty cổ phần |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
59 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của Công ty cổ phần |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
60 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty cổ phần như: Thay đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh; cổ đông sáng lập; vốn điều lệ, tỷ lệ vốn góp, tỷ lệ vốn đại diện |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
61 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty cổ phần như: Thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài; thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài; người đại diện theo ủy quyền của cộng đồng là tổ chức nước ngoài |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
62 |
Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của công ty Cổ phần |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
63 |
Đăng ký lập chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty Cổ phần |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
64 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
65 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
66 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/Chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty cổ phần |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
67 |
Giải thể công ty cổ phần |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
68 |
Giải thể công ty cổ phần do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của tòa án |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
69 |
Đăng ký thành lập Công ty hợp danh |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
70 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của Công ty hợp danh như: Thay đổi tên doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề kinh doanh, thành viên, vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
71 |
Thông báo về việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của Công ty hợp danh |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
72 |
Đăng ký lập chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty hợp danh |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
73 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/Địa điểm kinh doanh của Công ty hợp danh |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
74 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh/văn phòng địa diện/địa điểm kinh doanh của công ty hợp danh |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
75 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của Công ty hợp danh |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
76 |
Giải thể công ty hợp danh |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
77 |
Giải thể công ty hợp danh do bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của tòa án |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
78 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
79 |
Đăng ký cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
80 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
81 |
Đăng ký thay đổi vốn đầu tư doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
82 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp tư nhân như: thay đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
83 |
Thông báo về việc lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài của doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
84 |
Đăng ký hoạt động của chi nhánh/Văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
85 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
86 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
87 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/ văn phòng đại diện của doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
88 |
Giải thể doanh nghiệp tư nhân |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
89 |
Giải thể doanh nghiệp tư nhân do bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của tòa án |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
90 |
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
91 |
Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
92 |
Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
93 |
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên tổ chức thành công ty cổ phần |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
94 |
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty cổ phần |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
95 |
Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành Công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
96 |
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH một thành viên cá nhân thành công ty cổ phần |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
97 |
Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
98 |
Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên cá nhân |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
99 |
Đăng ký chuyển đổi công ty cổ phần thành Công ty TNHH một thành viên tổ chức |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
100 |
Đăng ký chuyển đổi công ty TNHH hai thành viên trở lên thành công ty TNHH một thành viên tổ chức |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
101 |
Đăng ký chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty TNHH một thành viên tổ chức |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
102 |
Đăng ký thành lập mới công ty bị chia là công ty cổ phần |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
103 |
Đăng ký thành lập mới công ty bị chia là công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
104 |
Đăng ký thành lập mới công ty bị chia là công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
105 |
Đăng ký thành lập mới công ty bị chia là công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
106 |
Đăng ký thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
107 |
Đăng ký thành lập mới công ty hợp nhất là công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
108 |
Đăng ký thành lập mới công ty hợp nhất là công ty TNHH một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
109 |
Đăng ký thành lập mới công ty hợp nhất là công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
110 |
Đăng ký thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
111 |
Đăng ký thành lập mới công ty được tách là công ty TNHH một thành viên do cá nhân làm chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
112 |
Đăng ký thành lập mới công ty được tách là công ty TNHH một thành viên do tổ chức là chủ sở hữu |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
113 |
Đăng ký thành lập mới công ty được tách là công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
114 |
Đăng ký thay đổi của công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
115 |
Đăng ký thay đổi của công ty nhận sáp nhập là công ty TNHH một thành viên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
116 |
Đăng ký thay đổi của công ty nhận sáp nhập là công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
117 |
Thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
118 |
Thay đổi thông tin thuế |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
119 |
Bổ sung thông tin doanh nghiệp |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
120 |
Hiệu đính thông tin |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
121 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong giấy phép đầu tư hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương (sau đây gọi chung là Giấy chứng nhận đầu tư) |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
122 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận địa điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
123 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
124 |
Chào bán cổ phần riêng lẻ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
125 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp ở nước ngoài |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
126 |
Đăng ký thành lập tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
127 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của tổ chức khoa học và công - nghệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
128 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp của tổ chức khoa học và công nghệ như: Thay đổi tên doanh nghiệp; địa chỉ trụ sở chính; ngành nghề kinh doanh; vốn điều lệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
129 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
130 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
131 |
Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
132 |
Đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
133 |
Đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ do bị mất, cháy, rách, nát hoặc tiêu hủy |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
134 |
Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/ chi nhánh/ văn phòng đại diện của tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
135 |
Giải thể tổ chức khoa học và công nghệ |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
136 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã/Liên hiệp hợp tác xã |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
137 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã do chia hợp tác xã |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
138 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã do tách hợp tác xã |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
139 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã do hợp nhất hợp tác xã |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
140 |
Đăng ký thay đổi hợp tác xã do sáp nhập hợp tác xã |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
141 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã - cấp giấy chứng nhận |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
142 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã - cấp giấy chứng nhận |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
143 |
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện /địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
144 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký của chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
145 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã do bị mất hoặc hư hỏng giấy chứng nhận |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
146 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã do bị mất hoặc hư hỏng giấy chứng nhận |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
147 |
Thông báo về việc góp vốn mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
148 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động kinh doanh của hợp tác xã/chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
149 |
Thông báo về việc lập, chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã ở tỉnh, thành phố khác hoặc ở nước ngoài |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
150 |
Giải thể hợp tác xã |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
151 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
152 |
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
153 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
154 |
Cung cấp thông tin doanh nghiệp |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
0 |
154 |
4 |
|
|||||||||||||||||
|
TTHC LĨNH VỰC KẾ HOẠCH CẤP HUYỆN |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
4 |
|
Ngừng, tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
5 |
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hộ kinh doanh |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
6 |
|
Thành lập hợp tác xã |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
7 |
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã do chia hợp tác xã |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
8 |
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã do tách hợp tác xã |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
9 |
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã do hợp nhất hợp tác xã |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
10 |
|
Đăng ký thay đổi hợp tác xã do sáp nhập hợp tác xã |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
11 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã bao gồm: thay đổi về tên, địa chỉ, trụ sở chính, ngành nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; Thay đổi thông tin chi nhánh/văn phòng đại diện của Hợp tác xã trên Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã: tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
12 |
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã - cấp giấy biên nhận hồ sơ |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
13 |
|
Đăng ký thành lập chi nhánh/văn phòng đại diện /địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
14 |
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký của Chi nhánh/Văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
15 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng Giấy chứng nhận |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
16 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã do bị mất hoặc bị hư hỏng Giấy chứng nhận |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
17 |
|
Thông báo việc góp vốn mua, cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
18 |
|
Thông báo việc tạm ngừng hoạt động kinh doanh của hợp tác xã, Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
19 |
|
Thông báo việc lập, chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của Hợp tác xã ở tỉnh, thành phố khác hoặc ở nước ngoài |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
20 |
|
Giải thể hợp tác xã |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
21 |
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
22 |
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
23 |
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
|
23 |
|
|
|||||||||||||||||
Tổng số 2 cấp |
|
176 |
4 |
|
|||||||||||||||||||
TTHC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích Thành phố |
|
|||||||||||||||||||||
Số TT |
Lĩnh vực |
Tên Thủ tục hành chính |
|
||||||||||||||||||||
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||||
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG |
|
|
|
|
||||||||||||||||||
1 |
ĐIỆN |
Điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực thành phố không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh hợp phần quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
2 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
3 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
4 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
5 |
Cấp lại thẻ kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công thương |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
6 |
Cấp giấy phép hoạt động điện lực, lĩnh vực tư vấn đầu tư xây dựng, Giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35kV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
7 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối, bán lẻ điện từ 35 kV đến cấp điện áp 0,4KV tại địa phương |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
8 |
Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới MW đặt tại địa phương |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
9 |
CÔNG NGHIỆP TIÊU DÙNG |
Cấp mới/cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
10 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
11 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu Công nghiệp có quy mô dưới 3 triệu lít/năm |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
12 |
AN TOÀN THỰC PHẨM |
Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân sản xuất thực phẩm |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
13 |
QUẢNG CÁO |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
14 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
15 |
KINH DOANH KHÍ |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
16 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
17 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
18 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
20 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
21 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
22 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LPG |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
23 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp CNG |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
24 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp CNG |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
25 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp CNG |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
26 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp CNG |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
27 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LNG |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
28 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LNG |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
29 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LNG |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
30 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm cấp LNG |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
31 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
32 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
33 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương phương tiện vận tải |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
34 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
35 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
36 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
37 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
38 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
39 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
40 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
41 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
42 |
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
43 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
44 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
45 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
46 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
47 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
48 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
49 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
50 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
51 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
52 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
53 |
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
54 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng LPG chai |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
55 |
VẬN CHUYỂN HÀNG NGUY HIỂM |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
56 |
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
57 |
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
58 |
HÀNG HÓA NHÓM 2 |
Cấp thông báo tiếp nhận hợp quy hàng hóa nhóm 2 |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
59 |
PHÂN BÓN VÔ CƠ |
Cấp thông báo tiếp nhận công bố sản phẩm phân bón vô cơ phù hợp quy chuẩn kỹ thuật |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
60 |
NHẬP KHẨU |
Xác nhận bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
61 |
LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
62 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
63 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
64 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
65 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
66 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
67 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
68 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
69 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
70 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
71 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
72 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
73 |
GIÁM ĐỊNH |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
74 |
Thay đổi, bổ sung dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
75 |
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ |
Thông báo hoạt động sau cấp phép của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội không do Sở Công thương cấp phép |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
76 |
Thông báo chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài trên địa bàn thành phố Hà Nội |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
77 |
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI |
Xác nhận đăng ký nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
78 |
Xác nhận đăng ký thay đổi , bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
79 |
Đăng ký thực hiện chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
80 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
81 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
82 |
HÓA CHẤT |
Xác nhận khai báo hóa chất sản xuất |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
35 |
30 |
17 |
|
|||||||||||||||||
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
Tiếp nhận |
Tra kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
4 |
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
5 |
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
6 |
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
6 |
0 |
0 |
|
|||||||||||||||||
|
|
TỔNG 2 CẤP |
41 |
30 |
17 |
|
|||||||||||||||||
Số TT |
Lĩnh vực |
Tên Thủ tục hành chính |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích Thành phố |
|
|||||||||||||||||||
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
XÂY DỰNG |
Cấp chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề thiết kế quy hoạch xây dựng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề thiết kế xây dựng công trình |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
4 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
5 |
Cấp chứng chỉ hành nghề kiểm định xây dựng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
6 |
Cấp chứng chỉ hành nghề định giá xây dựng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
7 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khảo sát xây dựng, thiết kế quy hoạch xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, giám sát thi công xây dựng, kiểm định xây dựng, định giá xây dựng (trường hợp CCHN rách, nát/thất lạc) |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
8 |
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức khảo sát xây dựng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
9 |
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức lập quy hoạch xây dựng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
10 |
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
11 |
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
12 |
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức thi công xây dựng công trình |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
13 |
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
14 |
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức giám sát thi công xây dựng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
15 |
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức kiểm định xây dựng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
16 |
Cấp chứng chỉ năng lực đối với tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
17 |
Đăng tải/Thay đổi/Bổ sung thông tin năng lực của tổ chức |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
18 |
Thẩm định báo cáo kinh tế-kỹ thuật/Báo cáo kinh tế-kỹ thuật điều chỉnh; Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/Thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế bước 1) |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
19 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/Thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
20 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/Thiết kế cơ sở điều chỉnh |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
21 |
HẠ TẦNG THIẾT KẾ |
Cấp giấy phép chặt cây, tỉa cành và dịch chuyển cây xanh |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
22 |
Cấp giấp phép chặt cây, tỉa cành và dịch chuyển cây xanh đối với phục vụ cho thi công dự án, giải phóng mặt bằng công trình |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
3 |
19 |
0 |
|
|||||||||||||||||
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
Quản lý đô thị |
Cung cấp thông tin và cấp chứng chỉ quy hoạch xây dựng (trong khu vực đã có Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500) |
|
Hoàng Mai |
Tây Hồ |
|
|||||||||||||||||
2 |
Xây dựng |
Cấp giấy phép nhà ở riêng lẻ ở đô thị |
Hoàn Kiếm |
Hà Đông; Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa; Đan Phượng |
|
|||||||||||||||||
3 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến, tín ngưỡng |
Hoàn Kiếm |
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
4 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình theo tuyến trong đô thị |
Hoàn Kiếm |
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
5 |
Cấp giấy phép xây dựng cho dự án |
|
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
6 |
Cấp giấy phép công tình quảng cáo |
|
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
7 |
Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo công trình |
Hoàn Kiếm |
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
8 |
Cấp giấy phép di dời công trình |
|
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
9 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
Hoàn Kiếm |
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa; Đan Phượng |
|
||||||||||||||||||
10 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng |
Hoàn Kiếm |
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa; Đan Phượng |
|
||||||||||||||||||
11 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
Hoàn Kiếm |
|
Ứng Hòa; Đan Phượng |
|
||||||||||||||||||
12 |
Cấp giấy phép sử dụng tạm đường phố, vỉa hè ngoài mục đích giao thông |
Hoàn Kiếm |
Nam Từ Liêm; Đan Phượng |
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
13 |
Cấp giấy phép đào đường, ngõ vỉa hè |
Hoàn Kiếm |
Nam Từ Liêm; Đan Phượng |
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
14 |
Cấp phép hạ độ cao vỉa hè, cải tạo vỉa hè |
Hoàn Kiếm |
Nam Từ Liêm; Đan Phượng |
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
15 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm |
Hoàn Kiếm |
|
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
16 |
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách (trừ phần thiết kế công nghệ) do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
17 |
Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công, dự toán điều chỉnh bổ sung của báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách (trừ phần thiết kế công nghệ) do UBND cấp huyện, cấp xã quyết định đầu tư |
|
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
||||||||||||||||||
18 |
Cấp phép xây dựng cho công trình tôn giáo |
|
Nam Từ Liêm |
|
|
||||||||||||||||||
19 |
Cấp phép xây dựng theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến |
|
Nam Từ Liêm |
|
|
||||||||||||||||||
|
|
TỔNG SỐ |
14 |
19 |
17 |
|
|||||||||||||||||
C |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
|
Xác định tình trạng nhà để phục vụ đăng ký cư trú |
|
Hoàng Mai; Nam Từ Liêm |
Bắc Từ Liêm; Hà Đông; Chương Mỹ |
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Cấp phép sử dụng tạm thời hè phố để tổ chức việc cưới, việc tang; trung chuyển vật liệu xây dựng |
|
Hoàng Mai; Nam Từ Liêm; Đan Phượng |
Bắc Từ Liêm |
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Cấp phép xây dựng nhà ở nông thôn |
|
Đan Phượng |
|
|
|||||||||||||||||
4 |
|
Gia hạn giấy phép xây dựng do UBND cấp xã cấp |
|
Đan Phượng |
|
|
|||||||||||||||||
5 |
|
Cấp lại giấy phép xây dựng do UBND cấp xã cấp |
|
Đan Phượng |
|
|
|||||||||||||||||
6 |
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng do UBND cấp xã cấp |
|
Đan Phượng |
|
|
|||||||||||||||||
7 |
|
Cấp Giấy phép xây dựng cải tạo, sửa chữa nhà ở nông thôn thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
Đan Phượng |
|
|
|||||||||||||||||
8 |
|
Cấp giấy phép xây dựng di dời nhà ở nông thôn thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
|
Đan Phượng |
|
|
|||||||||||||||||
9 |
|
Gia hạn tồn tại nhà ở nông thôn được UBND cấp xã cấp Giấy phép xây dựng tạm |
|
Đan Phượng |
|
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
0 |
9 |
2 |
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng 3 cấp |
17 |
47 |
19 |
|
|||||||||||||||||
Số TT |
Lĩnh vực |
Tên Thủ tục hành chính |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
|||||||||||||||||||
A |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
HỘI, QUỸ |
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong thành phố |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
2 |
Cho phép hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã tổ chức đại hội nhiệm kỳ và đại hội bất thường |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
3 |
Báo cáo thành lập pháp nhân thuộc hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
4 |
Báo cáo thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
5 |
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
6 |
Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
7 |
Cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
8 |
Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
9 |
Quỹ tự giải thể |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
10 |
Thông báo thành lập pháp nhân trực thuộc quỹ |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
11 |
Thông báo thành lập chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của quỹ |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
12 |
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
13 |
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong thành phố; quận, huyện, thị xã |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
14 |
Cho phép đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong thành phố, quận, huyện, thị xã |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
15 |
Chia, tách, sát nhập, hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong thành phố, quận, huyện, thị xã |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
16 |
Tự giải thể hội có phạm vi hoạt động trong thành phố, quận, huyện, thị xã |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
17 |
|
Cho phép hội (đối với hội được phép hoạt động trong phạm vi cả nước hoặc liên tỉnh) đặt văn phòng đại diện tại Hà Nội |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
18 |
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
19 |
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận sửa đổi, bổ sung điều lệ quỹ |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
20 |
Hợp nhất, sát nhập, chia tách quỹ |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
21 |
Đổi tên quỹ |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
22 |
TỔ CHỨC BỘ MÁY |
Bổ sung nhiệm vụ cho các doanh nghiệp nhà nước |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN THI ĐUA KHEN THƯỞNG TP |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
|
Thẩm định hiệp y khen thưởng |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Xác nhận khen thưởng |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
C |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN TÔN GIÁO THÀNH PHỐ |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
|
Thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Chấp thuận tổ chức các lễ hội tín ngưỡng quy định tại khoản 2 Điều 4 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động chủ yếu trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
4 |
|
Chấp thuận việc chia tách, sát nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc (tổ chức tôn giáo cơ sở) đối với trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 17 Pháp lệnh tín ngưỡng, tôn giáo |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
5 |
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
6 |
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố trong một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
7 |
|
Chấp thuận việc mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
8 |
|
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử theo quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ - CP |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
9 |
|
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc tôn giáo thuộc trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 19 Nghị định số 92/2012/NĐ - CP |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
10 |
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành vi phạm pháp luật về tôn giáo |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
11 |
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ ngoài huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc ngoài tỉnh |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
12 |
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo không thuộc quy định tại Điều 27, 28 Nghị định số 92/2012/NĐ - CP |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
13 |
|
Đăng ký hiến chương, điều lệ sửa đổi của tổ chức tôn giáo quy định tại Điều 29 Nghị định số 92/2012/NĐ - CP |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
14 |
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh hoặc từ nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
15 |
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ngoài phạm vi một huyện |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
16 |
|
Chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại cơ sở tôn giáo hợp pháp ở Việt Nam |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
17 |
|
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động chủ yếu ở một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
32 |
0 |
8 |
|
|||||||||||||||||
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
|
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong quận, huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn |
Bắc Từ Liêm |
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa; Đan Phượng |
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Cho phép thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Bắc Từ Liêm |
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Bắc Từ Liêm |
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
4 |
|
Cho phép đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Bắc Từ Liêm |
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
5 |
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Bắc Từ Liêm |
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
6 |
|
Tự giải thể hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Bắc Từ Liêm |
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
7 |
|
Cho phép hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn tổ chức đại hội nhiệm kỳ và đại hội bất thường |
Bắc Từ Liêm |
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
8 |
|
Báo cáo việc thành lập pháp nhân thuộc hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Bắc Từ Liêm; Đan Phượng |
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
9 |
|
Báo cáo việc thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
Bắc Từ Liêm; Đan Phượng |
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
10 |
|
Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
Hoàng Mai; Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
11 |
|
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
Hoàng Mai |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
12 |
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
Hoàng Mai; Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
13 |
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
Hoàng Mai |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
14 |
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
|
Hoàng Mai |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
15 |
|
Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
Hoàng Mai |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
16 |
|
Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín độ trong phạm vi một huyện |
|
Hoàng Mai |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
17 |
|
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo |
|
Hoàng Mai |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
18 |
|
Chấp thuận việc quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện |
|
Hoàng Mai |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
|
Tổng số |
9 |
11 |
18 |
|
||||||||||||||||||
C |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
|
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
Hoàng Mai; Ứng Hòa |
Đan Phượng |
|
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Chấp thuận đăng ký sinh hoạt tôn giáo |
|
Hoàng Mai; Đan Phượng |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Tiếp nhận thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng |
Ứng Hòa |
Đan Phượng |
|
|
|||||||||||||||||
4 |
|
Tiếp nhận thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng |
Ứng Hòa |
Đan Phượng |
|
|
|||||||||||||||||
5 |
|
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
Đan Phượng |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
6 |
|
Tiếp nhận đăng ký người vào tu |
|
Đan Phượng |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
7 |
|
Tiếp nhận thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
|
Đan Phượng |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
8 |
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã |
|
Đan Phượng |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
3 |
8 |
5 |
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng 3 cấp |
44 |
19 |
31 |
|
|||||||||||||||||
TTHC LĨNH VỰC GIÁO DỤC |
HÌNH THỨC TIẾP NHẬN |
|
|||||||||||||||||||||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||||||||||||||||||
1 |
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Xác minh Văn bằng chứng chỉ |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
|
Tổng số |
0 |
0 |
3 |
|
||||||||||||||||||
B |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Sát nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
4 |
|
Giải thể hoạt động nhà trường, nhà trẻ tư thục |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
5 |
|
Thành lập trường tiểu học tư thục |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
6 |
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học tư thục |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
7 |
|
Sát nhập, chia tách trường tiểu học tư thục |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
8 |
|
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
|
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
9 |
|
Thành lập trường THCS tư thục |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
10 |
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường THCS tư thục |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
11 |
|
Sát nhập, chia tách đối với trường THCS tư thục |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
12 |
|
Giải thể hoạt động đối với trường THCS tư thục |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
13 |
|
Chuyển trường và tiếp nhận học sinh cấp THCS |
|
Chương Mỹ |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
14 |
|
Công nhận xã, phường đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
Nam Từ Liêm; Chương Mỹ |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
15 |
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
16 |
|
Quy trình đánh giá "Cộng đồng học tập cấp xã" |
|
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
17 |
|
Công nhận phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi |
|
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
18 |
|
Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức dạy thêm học thêm trong nhà trường THCS |
|
Nam Từ Liêm; Chương Mỹ |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
19 |
|
Cấp phép, gia hạn giấy phép tổ chức dạy thêm học thêm ngoài nhà trường THCS |
|
Nam Từ Liêm; Chương Mỹ |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
20 |
|
Đính chính, cấp lại bản sao bằng tốt nghiệp THCS |
|
Nam Từ Liêm |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
21 |
|
Thành lập trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
22 |
|
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
23 |
|
Sát nhập, chia tách trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
24 |
|
Giải thể hoạt động đối với trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
25 |
|
Cho phép hoạt động trở lại đối với trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
26 |
|
Chuyển đổi chủ nhà trẻ, trường mẫu giáo, mầm non, tiểu học, THCS tư thục |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
27 |
|
Công nhận hiệu trưởng, hiệu phó đối với nhà trẻ, nhà trường tư thục |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
28 |
|
Chuyển đổi địa điểm của nhà trẻ, nhà trường tư thục |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
|
9 |
28 |
|
|||||||||||||||||
C |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
|
Giải thể hoạt động của nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (tư thục) |
|
Hoàng Mai; Đan Phượng |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (tư thục) |
|
Đan Phượng |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Sát nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (tư thục) |
|
Đan Phượng |
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
4 |
|
Chuyển đổi chủ nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (tư thục) |
|
|
Ứng Hòa |
|
|||||||||||||||||
5 |
|
Xác nhận đơn xin cấp giấy phép hành nghề dậy học |
Nam Từ Liêm |
|
|||||||||||||||||||
6 |
|
Xác nhận đơn xin cấp giấy phép hành nghề ôn luyện thi |
Nam Từ Liêm |
|
|||||||||||||||||||
7 |
|
Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mầm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường |
|
Đan Phượng |
|
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
|
6 |
4 |
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng 3 cấp |
|
15 |
35 |
|
|||||||||||||||||
TTHC LĨNH VỰC Y TẾ |
HÌNH THỨC TIẾP NHẬN |
|
|||||||||||||||||||||
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
|||||||||||||||||||
1 |
|
Thông báo đăng ký hoạt động của cơ sở dịch vụ xoa bóp |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
2 |
|
Thông báo đăng ký hoạt động của cơ sở dịch vụ thẩm mỹ |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
3 |
|
Ngừng hoạt động của phòng khám |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
4 |
|
Ngừng hoạt động của nhà thuốc |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
0 |
0 |
4 |
|
|||||||||||||||||
TTHC LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH XÃ HỘI |
HÌNH THỨC TIẾP NHẬN |
|
|||||||||||||||||||||
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
2 |
Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
3 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
4 |
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
5 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
6 |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
7 |
Đề nghị không hưởng trợ cấp thất nghiệp |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
8 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
9 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
10 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
11 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
12 |
Báo cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
13 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
14 |
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
15 |
Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
16 |
Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
17 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
18 |
Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
19 |
Thẩm định hồ sơ cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
20 |
Thẩm định hồ sơ gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
21 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG NƯỚC NGOÀI |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
22 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
23 |
LĨNH VỰC AN TOÀN LAO ĐỘNG
|
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm. |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
24 |
Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa. |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
25 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
26 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc. |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
27 |
Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động. |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
28 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của cơ sở. |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
29 |
Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
30 |
Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động |
|
|
|
|
||||||||||||||||||
31 |
Khai báo tai nạn lao động |
|
|
|
|
||||||||||||||||||
32 |
Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở |
|
|
|
|
||||||||||||||||||
33 |
Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
|
|
|
|
||||||||||||||||||
34 |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
Công nhận giám đốc trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục |
|
|
x |
|
|||||||||||||||||
35 |
Công nhận trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
36 |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
37 |
Thành lập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
38 |
Thành lập phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
39 |
Chia, tách, sáp nhập trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
40 |
Giải thể trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa thành phố |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
41 |
Chấm dứt hoạt động phân hiệu của trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
42 |
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
43 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
44 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp, doanh nghiệp |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
45 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động liên kết đào tạo đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
46 |
Cho phép thành lập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
47 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (tại các tỉnh, thành phố khác với tỉnh, thành phố nơi đặt trụ sở chính của trường trung cấp) |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
48 |
Cho phép mở phân hiệu của trường trung cấp có vốn đầu tư nước ngoài (trong cùng một tỉnh, thành phố với trụ sở chính của trường trung cấp) |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
49 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
50 |
Thành lập hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
51 |
Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
52 |
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Sở |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
53 |
Thành lập hội đồng quản trị trường trung cấp tư thục |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
54 |
Công nhận hiệu trưởng trường trung cấp tư thục |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||
55 |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
56 |
Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
57 |
Giám định vết thương còn sót |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
58 |
Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
59 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
60 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
61 |
Cấp giấy xác nhận người có công với cách mạng để thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở. |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
62 |
Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
63 |
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
64 |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc TP quản lý |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
65 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi do TP quản lý |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
66 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
67 |
Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
68 |
LĨNH VỰC TRẺ EM |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
69 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
70 |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (theo quy định của Luật phòng, chống mua bán người) |
|
x |
|
|
|||||||||||||||||
71 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (theo quy định của Luật phòng, chống mua bán người) |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
72 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (theo quy định của Luật phòng, chống mua bán người) |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
73 |
Gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (theo quy định của Luật phòng, chống mua bán người) |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
74 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (theo quy định của Luật phòng, chống mua bán người) |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
75 |
Cấp giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
76 |
Gia hạn giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
77 |
Thay đổi giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
45 |
11 |
21 |
|
|||||||||||||||||
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG |
Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp. |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
2 |
Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền. |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
3 |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
4 |
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
5 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
6 |
Thủ tục hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
7 |
Sao lục hồ sơ Người có công |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||
8 |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
9 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
10 |
Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
11 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
12 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
13 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
14 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
15 |
Thành lập Trung tâm công tác xã hội công lập |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
16 |
Giải thể Trung tâm công tác xã hội công lập |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
17 |
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc của Trung tâm công tác xã hội |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
18 |
LĨNH VỰC TRẺ EM |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
19 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
20 |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
21 |
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
22 |
Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
21 |
1 |
0 |
|
|||||||||||||||||
|
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ |
Tiếp nhận |
Trả kết quả |
Tiếp nhận và trả kết quả |
|
||||||||||||||||||
1 |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia. |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
2 |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
3 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
4 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
5 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
6 |
Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
7 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
8 |
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
9 |
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
10 |
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
11 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
12 |
Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
13 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
14 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
15 |
Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
16 |
Giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
17 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
18 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
19 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
20 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
21 |
Giải quyết bảo hiểm y tế đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
22 |
Giải quyết mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
23 |
Giải quyết trợ cấp một lần đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
24 |
Giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế từ trần |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
25 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với quân nhân, cán bộ đi chiến trường B - C - K trong thời kỳ chống Mỹ cứu nước không có thân nhân phải trực tiếp nuôi dưỡng và quân nhân, cán bộ được Đảng cử ở lại miền Nam sau Hiệp định Giơnevơ năm 1954 (đối với cơ quan Dân - Chính - Đảng) |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
26 |
Giải quyết trợ cấp 01 lần đối với những trường hợp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
27 |
Giải quyết Bảo hiểm y tế đối với những trường hợp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
28 |
Giải quyết mai táng phí đối với những trường hợp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước từ trần. |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
29 |
Giải quyết trợ cấp 1 lần, bảo hiểm y tế đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
30 |
Giải quyết mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
31 |
Giải quyết Bảo hiểm y tế với Cựu chiến binh |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
32 |
Giải quyết mai táng phí với Cựu chiến binh từ trần |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
33 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Thương bệnh binh; Giấy chứng nhận Gia đình liệt sĩ. |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
34 |
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
35 |
Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
36 |
Tiếp nhận vào nuôi dưỡng tại các Trung tâm nuôi dưỡng và điều dưỡng người có công trực thuộc Sở Lao động TBXH Hà Nội |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
37 |
Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
38 |
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
39 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
40 |
LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO, BẢO TRỢ XÃ HỘI |
Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
41 |
Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
42 |
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
43 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
44 |
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
45 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
46 |
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
47 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
48 |
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
49 |
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
50 |
Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
51 |
Giải quyết hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
52 |
Giải quyết điều chỉnh trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
53 |
Giải quyết thôi hưởng trợ cấp sinh hoạt hàng tháng đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
54 |
Hỗ trợ chi phí mai táng phí đối với nghệ nhân nhân dân, nghệ nhân ưu tú có thu nhập thấp, hoàn cảnh khó khăn |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
55 |
Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
56 |
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
57 |
LĨNH VỰC TRẺ EM |
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
58 |
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
59 |
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
60 |
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
61 |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
x |
|
|
|
|||||||||||||||||
62 |
Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
63 |
Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
64 |
Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
x |
|
|
|
||||||||||||||||||
|
|
Tổng số |
64 |
0 |
0 |
|
|||||||||||||||||
|
|
Tổng 3 cấp |
130 |
12 |
21 |
|
|||||||||||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lĩnh vực:
- Cải cách hành chính
Chủng loại văn bản:
- Quyết định
Tình trạng:
- Còn hiệu lực