QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành và áp dụng tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

Số văn bản: 

Số: 307

Ký hiệu văn bản: 

QĐ-UBND

Ngày ban hành: 

24/06/2022

Người ký: 

Nguyễn Hữu Hiển

Ban chấp hành: 

  • Phường

Trích yếu: 

ỦY BAN NHÂN DÂN

PHƯỜNG LA KHÊ

                                                      

Số: 307/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 

La Khê, ngày 24  tháng 6 năm 2022


QUYẾT ĐỊNH

Về việc ban hành và áp dụng tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng

theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015

 CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG LA KHÊ

  Căn cứ Nghị quyết số 97/2019/QH14 ngày 27/11/2019 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Hà Nội; Nghị định số 32/2021/NĐ-CP ngày 29/3/2021 của Chính phủ về việc “Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Nghị quyết 97/2019/QH14 ngày 27/11/2019 của Quốc hội về thí điểm tổ chức mô hình chính quyền đô thị tại thành phố Hà Nội”;

Căn cứ Quyết định: 19/2014/QĐ-TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước; 

Căn cứ Thông tư số: 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 Quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ/TTg ngày 05/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

Căn cứ Quyết định số: 101/QĐ-BKHCN ngày 21/01/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Mô hình khung HTQLCL theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống HCNN tại địa phương;

Xét đề nghị của Công chức Văn phòng - Thống kê.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 vào các hoạt động quản lý và giải quyết TTHC tại UBND phường bắt đầu kể từ ngày 25 tháng 6 năm 2022.

Điều 2. Ban chỉ đạo ISO có trách nhiệm phổ biến, hướng dẫn Cán bộ công chức tổ chức triển khai áp dụng, tuân thủ chặt chẽ tài liệu Hệ thống quản lý chất lượng đã được phê duyệt.

Điều 3. Văn phòng Thống kê, các bộ phận chuyên môn, cán bộ, công chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

Nơi nhận:

- UBND quận;

- Như điều 3;

- Lưu:VT.

CHỦ TỊCH 

(Đã Ký) 

   Nguyễn Hữu Hiển

DANH SÁCH

CÁC LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG CỦA UBND PHƯỜNG LA KHÊ

ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH THEO TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN ISO 9001:2015

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 307 /QĐ-CTUBND ngày 24 tháng  6  năm 2022)

 

STT

Lĩnh vực áp dụng
Mã số
Lần ban hành
Ghi chú

I. THỦ TỤC THEO YÊU CẦU TIÊU CHUẨN

 

 

 

  1.  

Chính sách chất lượng

CSCL

01

 

  1.  

Mục tiêu chất lượng

MTCL

02

 

  1.  

Bản mô tả mô hình Hệ thống quản lý chất lượng

BMT

02

 

  1.  

Quy trình kiểm soát thông tin dạng văn bản (tài liệu và hồ sơ)

QT-01

02

 

  1.  

Quy trình quản lý rủi ro và cơ hội

QT-02

02

 

  1.  

Quy trình đánh giá nội bộ hệ thống quản lý chất lượng

QT-03

01

 

  1.  

Quy trình kiểm soát và xử lý công việc không phù hợp

QT-04

01

 

  1.  

Quy trình thực hiện hành động khắc phục

QT-05

01

 

  1.  

Quy trình họp xem xét của lãnh đạo về hệ thống quản lý chất lượng

QT-06

02

 

II. QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 

 

 

1. Lĩnh vực giáo dục (05 thủ tục)

 

 

 

  1.  

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

QT-01/GD

04

 

  1.  

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QT-02/GD

04

 

  1.  

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

QT-03/GD

04

 

  1.  

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

QT-04/GD

04

 

  1.  

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

QT-05/GD

04

 

2. Lĩnh vực Tôn giáo (10 thủ tục)

 

 

 

  1.  

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn 01 xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

QT-01/NV

01

 

  1.  

Thông báo thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-02/NV

01

 

  1.  

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

QT-03/NV

01

 

  1.  

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

QT-04/NV

01

 

  1.  

Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-05/NV

01

 

  1.  

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

QT-06/NV

01

 

  1.  

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

QT-07/NV

01

 

  1.  

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

QT-08/NV

01

 

  1.  

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

QT-09/NV

01

 

  1.  

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

QT-10/NV

01

 

3. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng (05 thủ tục)

 

 

 

  1.  

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

QT-01/TĐKT

01

 

  1.  

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

QT-02/TĐKT

01

 

  1.  

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

QT-03/TĐKT

01

 

  1.  

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

QT-04/TĐKT

02

 

  1.  

Xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

QT-05/TĐKT

01

 

4. Lĩnh vực Văn hóa thông tin (07 thủ tục)

 

 

 

  1.  

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

QT-01/VHTT

04

 

  1.  

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

QT-02/VHTT

04

 

  1.  

Thông báo tổ chức lễ hội

QT-03/VHTT

04

 

  1.  

Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện công đồng.

QT-04/VHTT

02

 

  1.  

Thông báo sát nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng.

QT-05/VHTT

03

 

  1.  

Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng.

QT-06/VHTT

03

 

  1.  

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

QT-07/VHTT

03

 

5. Lĩnh vực Tư pháp (40 thủ tục)

 

 

 

5.1. Hộ tịch

 

 

 

  1.  

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

QT-01/HT

02

 

  1.  

Đăng ký khai sinh

QT-02/HT

02

 

  1.  

Đăng ký kết hôn

QT-03/HT

02

 

  1.  

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

QT-04/HT

02

 

  1.  

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

QT-05/HT

02

 

  1.  

Đăng ký khai tử

QT-06/HT

02

 

  1.  

Đăng ký khai sinh lưu động

QT-07/HT

02

 

  1.  

Đăng ký kết hôn lưu động

QT-08/HT

02

 

  1.  

Đăng ký khai tử lưu động

QT-09/HT

02

 

  1.  

Đăng ký giám hộ

QT-10/HT

02

 

  1.  

Đăng ký chấm dứt giám hộ

QT-11/HT

02

 

  1.  

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

QT-12/HT

02

 

  1.  

Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

QT-13/HT

02

 

  1.  

Đăng ký lại khai sinh

QT-14/HT

02

 

  1.  

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

QT-15/HT

02

 

  1.  

Đăng ký lại kết hôn

QT-16/HT

02

 

  1.  

Đăng ký lại khai tử

QT-17/HT

02

 

5.2. Chứng thực

 

 

 

  1.  

Cấp bản sao từ sổ gốc

QT-18/CT

02

 

  1.  

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

QT-19/CT

02

 

  1.  

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được).

QT-20/CT

02

 

  1.  

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, huy bỏ hợp đồng, giao dịch.

QT-21/CT

02

 

  1.  

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch.

QT-22/CT

02

 

  1.  

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực.

QT-23/CT

02

 

  1.  

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

QT-24/CT

02

 

  1.  

Chứng thực di chúc

QT-25/CT

02

 

  1.  

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

QT-26/CT

02

 

  1.  

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở.

QT-27/CT

02

 

  1.  

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

QT-28/CT

02

 

5.3. Con nuôi

 

 

 

  1.  

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

QT-29/CN

01

 

  1.  

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

QT-30/CN

01

 

5.4. Bồi thường nhà nước

 

 

 

  1.  

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

QT-31/BTNN

01

 

5.5. Phổ biến giáo dục pháp luật

 

 

 

  1.  

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

QT-32/GDPL

01

 

  1.  

Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

QT-33/GDPL

01

 

5.6  Hòa giải viên

 

 

 

  1.  

Công nhận hòa giải viên

QT-34/HGV

01

 

  1.  

Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

QT-35/HGV

01

 

  1.  

Thôi làm hòa giải viên

QT-36/HGV

01

 

  1.  

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

QT-37/HGV

01

 

5.7 Thủ tục liên thông

 

 

 

  1.  

Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện)

QT-38/LT

02

 

  1.  

Đăng ký khai sinh - Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng không có đăng ký thường trú mà chỉ có đăng ký tạm trú trên địa bàn cấp huyện)

QT-39/LT

02

 

  1.  

Thực hiện hỗ trợ khi hòa gải viên gặp tai nạn rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải

QT-40/LT

01

 

6. Lĩnh vực Thanh tra  (04 thủ tục)

 

 

 

  1.  

Giải quyết khiếu nại lần đầu

QT-01/KN

03

 

  1.  

Giải quyết tố cáo

QT-02/TC

02

 

  1.  

Xử lý đơn

QT-03/XLD

03

 

  1.  

Tiếp công dân

QT-04/TCD

03

 

7. Phòng chống tham nhũng  (03 thủ tục)

 

 

 

  1.  

Kê khai tài sản, thu nhập

QT-01/PCTN

01

 

  1.  

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

QT-02/PCTN

01

 

  1.  

Thực hiện việc giải trình

QT-03/PCTN

01

 

8. Lĩnh vực Nông Nghiệp - Phòng chống thiên tai (04 thủ tục)

 

 

 

  1.  

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

QT-01/NN

01

 

  1.  

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.

QT-02/NN

01

 

  1.  

Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế.

QT-03/NN

 

 

  1.  

Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng, chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm

QT-04/NN

01

 

9. Lĩnh vực Khoa học, Công nghệ, Môi trường (02 thủ tục)

 

 

 

  1.  

Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường

QT-01/MT

02

 

  1.  

Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

QT-02/MT

01

 

10. Lĩnh vực thủy lợi (0 thủ tục)

 

 

 

11. Lĩnh vực Lao động, thương binh và xã hội (49 thủ tục)

 

 

 

11.1. Người có công

 

 

 

  1.  

Xác nhận liệt sĩ

QT-01/LĐ

01

 

  1.  

Xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

QT-02/LĐ

01

 

  1.  

Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

QT-03/LĐ

01

 

  1.  

Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công

QT-04/LĐ

01

 

  1.  

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

QT-05/LĐ

01

 

  1.  

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

QT-06/LĐ

01

 

  1.  

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

QT-07/LĐ

01

 

  1.  

Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

QT-08/LĐ

01

 

  1.  

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

QT-09/LĐ

01

 

  1.  

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

QT-10/LĐ

01

 

  1.  

Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

QT-11/LĐ

01

 

  1.  

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

QT-12/LĐ

01

 

  1.  

Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

QT-13/LĐ

01

 

  1.  

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

QT-14/LĐ

01

 

  1.  

Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

QT-15/LĐ

01

 

  1.  

Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

QT-16/LĐ

01

 

  1.  

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

QT-17/LĐ

01

 

  1.  

Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính Phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

QT-18/LĐ

02

 

  1.  

Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi

QT-19/LĐ

01

 

  1.  

Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

QT-20/LĐ

01

 

  1.  

Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

QT-21/LĐ

01

 

  1.  

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần

QT-22/LĐ

01

 

  1.  

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

QT-23/LĐ

01

 

  1.  

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

QT-24/LĐ

01

 

11.2. Bảo trợ xã hội – giảm nghèo

 

 

 

  1.  

Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

QT-25/LĐ

01

 

  1.  

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố, quận.

QT-26/LĐ

02

 

  1.  

Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

QT-27/LĐ

01

 

  1.  

Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố

QT-28/LĐ

01

 

  1.  

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố trực thuộc Trung Ương.

QT-29/LĐ

 

 

  1.  

Hỗ trợ chi phí mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội

QT-30/QT

02

 

  1.  

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

QT-31/LĐ

01

 

  1.  

Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

QT-32/LĐ

02

 

  1.  

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

QT-33/LĐ

02

 

  1.  

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

QT-34/LĐ

02

 

  1.  

Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật

QT-35/LĐ

02

 

  1.  

Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm

QT-36/LĐ

01

 

  1.  

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

QT-37/LĐ

01

 

  1.  

Đăng ký hoặt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

QT-38/LĐ

02

 

11.3. Lao động, tiền lương và quan hệ lao động

 

 

 

  1.  

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Campuchia.

QT-39/LĐ

01

 

11.4. Bảo vệ, chăm sóc trẻ em

 

 

 

  1.  

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

QT-40/LĐ

01

 

  1.  

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

QT-41/LĐ

02

 

  1.  

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

QT-42/LĐ

01

 

  1.  

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

QT-43/LĐ

02

 

  1.  

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

QT-44/LĐ

02

 

  1.  

Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

QT-45/LĐ

02

 

11.5. Phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

  1.  

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

QT-46/LĐ

01

 

  1.  

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

QT-47/LĐ

02

 

  1.  

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

QT-48/LĐ

02

 

11.6. Lĩnh vực việc làm

 

 

 

  1.  

Hỗ trợ kinh doanh tạm ngừng kinh doanh do đại dịch Covid-19

QT-49/LĐ

02

 

12. Lĩnh vực Y tế – dân số  (02 thủ tục)

 

 

 

  1.  

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số

QT-01/YT

02

 

  1.  

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chưuã bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.

QT-02/YT

01

 

13. Lĩnh vực quản lý công sản (01 thủ tục)

 

 

 

  1.  

Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không thành lập dự án đầu tư

QT-01/KT

02

 

14. Lĩnh vực đường thủy nội địa ( 09 thủ tục)

 

 

 

  1.  

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

QT-01/TNĐ

01

 

  1.  

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

QT-02/TNĐ

01

 

  1.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

QT-03/TNĐ

01

 

  1.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

QT-04/TNĐ

01

 

  1.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

QT-05/TNĐ

01

 

  1.  

Đăng ký phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký HKTT của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác.

QT-06/TNĐ

01

 

  1.  

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

QT-07/TNĐ

01

 

  1.  

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa.

QT-08/TNĐ

01

 

  1.  

Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

QT-09/TNĐ

01

 

15. Lĩnh vực Địa Chính – Xây dựng (10 thủ tục)

  1.  

Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu

QT-01/ĐC

01

 

  1.  

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đối tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận

QT-02/ĐC

01

 

  1.  

Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

QT-03/ĐC

01

 

  1.  

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu.

QT-04/ĐC

01

 

  1.  

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất.

QT-05/ĐC

01

 

  1.  

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp.

QT-06/ĐC

01

 

  1.  

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý.

QT-07/ĐC

01

 

  1.  

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sử hữu tàisản găn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tặng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận.

QT-08/ĐC

01

 

  1.  

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sử hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn, đấu giá chuyển quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất...

QT-9/ĐC

01

 

  1.  

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp thực hiện cấp đổi đồng loạt theo chủ trương “dồn điền đổi thửa”).

QT-10/ĐC

01

 

16. Lĩnh vực đăng ký biện pháp đảm bảo (09 t hủ tục)

 

 

 

  1.  

Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất)

QT-01/ĐC

01

 

  1.  

Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng  nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai.

QT-02/ĐC

01

 

  1.  

Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên giấy chứng nhận

QT-03/ĐC

01

 

  1.  

Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu.

QT-04/ĐC

01

 

  1.  

Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã ...

QT-05/ĐC

01

 

  1.  

Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký.

QT-06/ĐC

01

 

  1.  

Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền...

QT-07/ĐC

01

 

  1.  

Chuyển quyền đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở.

QT-08/ĐC

01

 

  1.  

Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

QT-09/ĐC

01

 

17. Quy trình Nội bộ (07 thủ tục)

 

 

 

  1.  

Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính của UBND phường La khê

QT-01/VP

02

 

  1.  

Quy trình quản lý và giải quyết văn bản đi, đến

QT-02/VP

02

 

  1.  

Quy trình Xin phép nghỉ của cán bộ, công chức thuộc UBND phường

QT-03/VP

02

 

  1.  

Quy trình xây dựng lịch công tác tuần của phường và lịch công tác tuần của cá nhân tại UBND phường.

QT-04/VP

02

 

  1.  

Quy trình khắc phục sự cố công nghệ thông tin.

QT-05/VP

02

 

  1.  

Quy trình tổ chức cuộc họp, hội nghị của UBND phường

QT-06/VP

02

 

  1.  

Đăng tin, bài, ảnh trên Trang thông tin điện tử.

QT-07/VP

02

 

 

Lĩnh vực: 

  • Nội chính

Chủng loại văn bản: 

  • Quyết định

Tình trạng: 

  • Còn hiệu lực

Xem thêm văn bản