Số văn bản:
Ký hiệu văn bản:
Ngày ban hành:
Người ký:
Ban chấp hành:
- Phường
Trích yếu:
UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG LA KHÊ
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số: 240/QĐ-UBND |
La Khê, ngày 18 tháng 5 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quy trình giải quyết công việc nội bộ
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường La Khê
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG LA KHÊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật công nghệ thông tin năm 2006;
Căn cứ Bộ Luật Lao động năm 2012;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
Căn cứ Luật ngân sách Nhà nước năm 2015;
Căn cứ Luật Báo chí năm 2016;
Căn cứ Luật Tiếp cận thông tin năm 2016;
Căn cứ Luật Bảo vệ bí mật nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị định số: 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Căn cứ Nghị định số: 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số: 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013;
Căn cứ Nghị định số: 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 của Chính phủ quy định chi tiết việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước;
Căn cứ Nghị định số: 13/2018/QĐ-CP ngày 23/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật tiếp cận thông tin;
Căn cứ Nghị định số: 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ nghị định 26/2020/NĐ-CP ngày 28/02/3020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ bí mật nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 30/2020/NĐ-CP ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác văn thư;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, trang thiết bị;
Căn cứ Quyết định số: 45/2018/QĐ-TTg ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ họp trong hoạt động quản lý, điều hành của cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước;
Căn cứ Thông tư số: 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị;
Căn cứ Thông tư số: 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 24/2020/TT-BCA ngày 10/3/2020 của Bộ công an ban hành biểu mẫu sử dụng trong công tác bảo vệ bí mật nhà nước;
Căn cứ Thông tư số: 01/2020/TT-BNV ngày 16/4/2020 của Bộ Nội vụ về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành;
Căn cứ Quyết định số: 44/2006/QĐ-UB ngày 10/04/2006 của UBND Thành phố Hà Nội về ban hành Quy định quản lý và điều hành Chương trình CNTT Thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Văn phòng UBND phường La Khê.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình giải quyết công việc nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND La Khê (chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm của các bộ phận, cán bộ, công chức UBND phường.
- Căn cứ nhiệm vụ được giao, cán bộ, công chức phường có trách nhiệm thực hiện đúng các nội dung trong quy trình giải quyết công việc nội bộ (ngoài thủ tục hành chính) thuộc thẩm quyền tham mưu, giải quyết của Văn phòng UBND phường đã được UBND phường La Khê phê duyệt
- Văn phòng UBND phường thực hiện công khai trên trang thông tin điện tử và tại bộ phận Một cửa của phường, công khai Quyết định này tại đơn vị để cán bộ, công chức được biết, thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các quy định trước đây trái với Quyết định này.
Văn phòng UBND phường; các bộ phận chuyên môn thuộc phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3; - UBND quận (để b/c); - Lưu: VT.
|
CHỦ TỊCH (Đã Ký) Nguyễn Hữu Hiển
|
Phụ lục 1
Ban hành kèm theo Quyết định số: 240/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
của UBND phường La Khê.
DANH MỤC CÁC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA UBND PHƯỜNG LA KHÊ
TT |
Tên quy trình nội bộ |
Ký hiệu |
1 |
Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính của UBND phường La Khê. |
QT-01/VP |
2 |
Quy trình quản lý và giải quyết văn bản đi, đến của UBND phường La Khê. |
QT-02/VP |
3 |
Quy trình Xin phép nghỉ của cán bộ, công chức thuộc UBND phường La Khê. |
QT-03/VP |
4 |
Quy trình xây dựng lịch công tác tuần của phường và lịch công tác tuần của cá nhân tại UBND phường La Khê. |
QT-4/VP |
5 |
Quy trình khắc phục sự cố công nghệ thông tin. |
QT-05/VP |
6 |
Quy trình tổ chức cuộc họp, hội nghị của UBND phường La Khê. |
QT-06/VP |
7 |
Đăng tin, bài, ảnh trên Trang thông tin điện tử. |
QT-07/VP |
Phụ lục 2
Ban hành kèm theo Quyết định số: 240/QĐ-UBND ngày 18/5/2022
của Chủ tịch UBND phường La Khê
NỘI DUNG CÁC QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT CÔNG VIỆC
NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
UBND PHƯỜNG LA KHÊ
1. Quy trình Tiếp nhận và trả kết quả hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính của UBND phường La khê (QT-01/VP).
1 |
|
Mục đích: Quy định thống nhất trách nhiệm, trình tự tiếp nhận chuyển hồ sơ, theo dõi các kết quả giải quyết các thủ tục hành chính tại Bộ phận một cửa của phường đảm bảo giải quyết công việc của tổ chức, cá nhân nhanh chóng, thuận tiện, khách quan, minh bạch, chính xác, đúng pháp luật và kịp thời |
||||
2 |
|
Phạm vi: - Áp dụng đối với Bộ phận một cửa phường La Khê. - Cán bộ, công chức, các bộ phận chuyên môn thuộc UBND phường La khê.
|
||||
3 |
|
Nội dung quy trình giải quyết công việc |
||||
3.1 |
|
Căn cứ pháp lý |
||||
|
|
- Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP. - Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. - Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 04/9/2020 của UBND thành phố Hà nội ban hành quy định thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC trên địa bàn thành phố Hà Nội; - Các văn bản pháp luật khác có liên quan. |
||||
3.2 |
Các tài liệu phục vụ giải quyết công việc |
|||||
|
- Văn bản căn cứ pháp lý (bản sao) |
|||||
|
- Hồ sơ, văn bản hành chính có liên quan (bản chính) |
|||||
3.3 |
Số lượng |
|||||
|
- 01 bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý công việc |
|||||
|
- Theo quy định của từng thủ tục hành chính trên hệ thống phần mềm Một cửa |
|||||
3.5 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
B1 |
Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ |
|
|
Giờ hành chính (Sáng: Từ 8h00 đến 11h30; Chiều từ 13h30 đến 16h30) |
Hồ sơ TTHC |
|
B2 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Công chức tại Bộ phận một cửa của UBND phường La Khê. |
Các bộ phận chuyên môn có liên quan |
Giờ hành chính (Sáng: Từ 8h00 đến 11h30; Chiều từ 13h30 đến 16h30) |
Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; Phiếu tiếp nhận và hẹn trả hồ sơ |
|
B3 |
Chuyển hồ sơ cho các bộ phận chuyên môn |
Công chức tại Bộ phận một cửa và các bộ phận chuyên môn của UBND phường La Khê. |
Các bộ phận chuyên môn có liên quan |
Giờ hành chính |
Phiếu tiếp nhận và hẹn trả hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
|
B4 |
Thụ lý, giải quyết hồ sơ và trình ký |
Các bộ phận chuyên môn của UBND phường La Khê. |
|
Giờ hành chính |
Hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC; Thông báo về việc bổ sung hồ sơ; Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều giải quyết; Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ quá hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả; văn bản xin lỗi do sơ xuất trong quá trình tiếp nhận |
|
B5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết hồ sơ |
Lãnh đạo UBND phường |
|
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC; Thông báo về việc bổ sung hồ sơ; Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều giải quyết; Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ quá hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả; văn bản xin lỗi do sơ xuất trong quá trình tiếp nhận |
|
B6 |
Bàn giao kết quả |
Công chức tại Bộ phận một cửa và các bộ phận chuyên môn của UBND phường La Khê. |
|
Giờ hành chính |
Kết quả giải quyết TTHC kèm theo các hồ sơ theo quy định. |
|
B7 |
Trả kết quả |
Công chức tại Bộ phận một cửa của phường La Khê |
|
Giờ hành chính (Sáng: Từ 8h00 đến 11h30; Chiều từ 13h30 đến 16h30) |
Kết quả giải quyết TTHC; Sổ theo dõi tiếp nhận và trả kết quả; Phiếu tiếp nhận và hẹn trả hồ sơ; Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ; Thông báo về việc bổ sung hồ sơ; Thông báo về việc hồ sơ không đủ điều giải quyết; Văn bản xin lỗi đối với hồ sơ quá hạn và hẹn lại thời gian trả kết quả; văn bản xin lỗi do sơ xuất trong quá trình tiếp nhận |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Biểu mẫu/Tài liệu |
|||||
|
Biểu mẫu theo hướng dẫn tại thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính. |
|||||
5 |
Lưu hồ sơ |
|||||
|
Theo quy định. |
|||||
2. Quy trình Quản lý và giải quyết văn bản đi, đến của UBND phường La Khê (QT-02/VP).
1 |
Mục đích: Quy định trình tự xử lý, giải quyết kịp thời, chính xác và thống nhất đối với tất cả các loại văn bản đi, đến hình thành, phát sinh trong hoạt động quản lý Nhà nước của UBND phường La Khê. |
||||||||
2 |
Phạm vi: - Áp dụng đối với đối với việc tiếp nhận và giải quyết văn bản đi, đến của UBND phường La Khê. - Cán bộ, công chức các bộ phận chuyên môn thuộc phường. |
||||||||
3 |
Nội dung quy trình |
||||||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||||||
|
- Nghị định số 30/2020/NĐ-Cp ngày 05/3/2020 của Chính phủ về công tác Văn thư. - Thông tư 01/2020/TT-BNV ngày 16/4/2020 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ bãi bổ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành. |
||||||||
3.2 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
|
* Quản lý, giải quyết văn bản đến (Không áp dụng cho các văn bản, tài liệu bí mật nhà nước) |
||||||||
B1 |
Tiếp nhận văn bản đến |
Văn thư UBND phường |
|
Giờ hành chính
|
|
||||
B2 |
Xử lý văn bản đến: - Đối với văn bản điện tử: + Tiếp nhận, kiểm tra tính xác thực về nguồn gốc nơi gửi và sự toàn vẹn của văn bản, đăng ký và chuyển lãnh đạo xử lý. + Trường hợp văn bản điện tử không đáp ứng các quy định tại Điểm a Khoản 2 ĐIều 21 Nghị định số 30/2020/NĐ-Cp hoặc gửi sai nơi nhân thì phải báo cáo lãnh đạo UBND phường có ý kiến chỉ đạo và phải trả lại cho cơ quan, tổ chưucs gửi văn bản trên hệ thống. Rường hợp phát hiện có sai sót hoặc dấu hiệu bất thường thì văn thư phải báo cáo cho lãnh đạo UBND phường có ý kiến chỉ đạo và thông báo cho nơi gửi văn bản. - Đối với văn bản giấy: + Nếu phát hiện văn bản gửi sai đối tượng, hoặc bì đựng tài liệu bị rách nát, có dấu hiệu bị lộ thông tin của tài liệu... thì phải trao đổi lại với nhân viên bưu điện hay người chuyển văn bản (trường hợp cần thiết, phái lập biên bản và có chữu ký của người nhận và chuyển văn bản) đồng thời phải báo cáo lãnh đạo UBND phường xin ý kiến chỉ đạo. + Tiếp nhận, phân loại sơ bộ, bóc bì, đóng dấu "Đến", số hóa văn bản (Scan), cập nhật vào hệ thống QLVB các trường thông tin đầu vào (số, ký hiệu, trích yếu, thời hạn...); đính kèm văn bản điện tử vào Hệ thống QLVB + Văn bản gửi đích danh cá nhân hoặc tổ chưucs đoàn thể trong cơ quan (Văn thư đăng ký vào hệ thống QLVB theo thông tin ghi ngoài bì và chuyển nguyên cả bì thư cho tổ chức, cá nhân có tên ghi trên bì thư). + Đối với bì văn bản là đơn thư khiếu nại tố cáo, thư bảo đảm phải giữ lại bì thư để tiện kiểm tra khi cần thiết. + Những bì văn bản có đóng dấu “khẩn”, “thượng khẩn”, “hỏa tốc” phải được bóc ngay và trình lãnh đạo giải quyết kịp thời. |
Văn thư UBND phường |
|
Ngay sau khi tiếp nhận văn bản |
|
||||
B3 |
Phân loại và xin ý kiến chỉ đạo: Văn phòng UBND phường chuyển văn bản xin ý kiến gửi lãnh đạo UBND phường |
Văn phòng UBND phường |
|
0,5 ngày (xử lý ngay đối với trường hợp đặc biệt) |
|
||||
B4 |
Ý kiến chỉ đạo giải quyết |
Lãnh đạo UBND phường |
|
01 ngày (xử lý ngay đối với trường hợp đặc biệt) |
|
||||
B5 |
Tổ chức thực hiện |
Các bộ phận chuyên môn thuộc UBND phường |
|
Theo thời hạn của văn bản hoặc theo chỉ đạo của lãnh đạo UBND phường |
|
||||
B6 |
Giải quyết, lập hồ sơ công việc |
Các bộ phận chuyên môn thuộc UBND phường |
|
|
Các loại văn bản theo quy định |
||||
* Quản lý văn bản đi (Không áp dụng cho các văn bản, tài liệu bí mật nhà nước) |
|||||||||
B1 |
Hoàn thiện văn bản, in, trình ký |
Lãnh đạo, Công chức bộ phận chuyên môn UBND phường La Khê. |
|
Giờ hành chính |
Dự thảo văn bản (Quyết định, Tờ trình, Báo cáo...) |
||||
B2 |
Kiểm tra nội dung văn bản của công chức chuyên môn tham mưu (kể cả văn bản giấy và văn bản điện tử): - Quay lại bước 1 đối với trường hợp cần phải chỉnh sửa, bổ sung. - Ký, chịu trách nhiệm nội dung |
Công chức bộ phận chuyên môn UBND phường La Khê. |
|
Tùy theo tính chất, nội dung, mức độ của văn bản nhưng không quá 0,5 ngày |
Dự thảo văn bản (Quyết định, Tờ trình, Báo cáo...) |
||||
B3 |
Kiểm tra thể thức, kỹ thuật trình bày văn bản: - Quay lại bước 1 đối với trường hợp cần phải chỉnh sửa, bổ sung (kể cả văn bản giấy và văn bản điện tử). - Ký, chịu trách nhiệm về: + Thể thức, kỹ thuật đối với văn bản giấy. + Thể thức, kỹ thuật, chuyển định dạng đối với văn bản điện tử |
Văn phòng UBND phường |
|
Tùy theo tính chất, nội dung, mức độ của văn bản nhưng không quá 01 ngày |
Dự thảo văn bản (Quyết định, Tờ trình, Báo cáo...) |
||||
B4 |
Ký duyệt văn bản: - Quay lại bước 1 đối với trường hợp cần phải chỉnh sửa, bổ sung (kể cả văn bản giấy và văn bản điện tử). - Ký ban hành văn bản chính thức |
Lãnh đạo UBND phường |
|
Tùy theo tính chất, nội dung, mức độ của văn bản nhưng không quá 02 ngày (xử lý ngay đối với trường hợp đặc biệt) |
Văn bản (Quyết định, Tờ trình, Báo cáo...) đã được lãnh đạo UBND quận ký |
||||
B5 |
Xử lý văn bản sau khi người có thẩm qyền ký: Cho số, ngày, tháng văn bản, nhân bản, đóng dấu. |
Văn thư UBND phường |
|
Không quá 0,5 ngày (xử lý ngay đối với trường hợp đặc biệt) |
Văn bản (Quyết định, Tờ trình, Báo cáo...) đã được lãnh đạo UBND quận ký và đóng dấu |
||||
B6 |
Phát hành văn bản: - Phát hành văn bản giấy đến nơi không có đủ điều kiện nhận hoặc sử dụng văn bản điện tử. - Thực hiện số hóa, ký số của cơ quan và phát hành văn bản điện tử |
Văn thư UBND phường |
|
Không quá 0,5 ngày (xử lý ngay đối với trường hợp đặc biệt) |
Văn bản (Quyết định, Tờ trình, Báo cáo...) đã được lãnh đạo UBND quận ký và đóng dấu |
||||
B7 |
Lưu hồ sơ |
Văn thư UBND phường |
|
Giờ hành chính |
Theo quy định |
||||
* Quản lý văn bản đi, đến đối với các văn bản bí mật nhà nước: Thực hiện theo quy định tại Pháp lệnh về Bảo vệ bí mật năm 2000; Nghị định số 33/2002/NĐ-CP ngày 28/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước; Thông tư số 33/2015/TT-BCA ngày 20/7/2015 của Bộ Công an hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 33/2002/NĐ-CP ngày 28/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Bảo vệ bí mật nhà nước |
|||||||||
4 |
Biểu mẫu |
||||||||
|
Không áp dụng. |
||||||||
5 |
Lưu hồ sơ |
||||||||
|
Theo quy định. |
||||||||
3. Quy trình xin phép nghỉ của cán bộ, công chức thuộc UBND phường La Khê (QT-03/VP).
1 |
Mục đích: Xây dựng các bước quy trình nghỉ phép cho cán bộ, công chức phường UBND phường La Khê nhằm đảm bảo quyền lợi theo quy định của Luật và tạo kỷ cương hành chính cơ quan phường |
||||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với cán bộ, công chức phường La Khê. |
||||||
3 |
Nội dung quy trình |
||||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
||||||
|
- Bộ Luật Lao động năm 2012. - Luật Cán bộ, công chức năm 2008. Và các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành. |
||||||
3.2 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
||||
|
Đơn xin nghỉ phép (không áp dụng cho trường hợp nghỉ đột xuất (ốm đau, gia đình có việc...)) |
x |
|
||||
3.3 |
Số lượng |
||||||
|
01 bộ |
||||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
||||||
|
- 04 ngày làm việc. |
||||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
||||||
|
Tại bộ phận Văn phòng của UBND phường La Khê |
||||||
3.6 |
Lệ phí |
||||||
|
Không |
||||||
3.7 |
Quy trình xử lý công việc |
||||||
TT |
Trình tự thực hiện |
Trách nhiệm |
Đơn vị phối hợp |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Nộp Đơn xin nghỉ phép phải được gửi ít nhất trước 05 ngày làm việc) |
Cán bộ, công chức phường La Khê. |
|
Giờ hành chính
|
|
||
B2 |
Tiếp nhận đơn |
Văn phòng UBND phường La Khê |
|
Giờ hành chính |
Đơn xin nghỉ phép |
||
B3 |
Chuyển đơn tới lãnh đạo phòng để phân công giải quyết |
UBND phường La Khê. |
|
0,5 ngày |
Đơn xin nghỉ phép có chữ ký của người xin nghỉ phép |
||
B4 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phường La Khê. |
|
0,5 ngày |
Phiếu chuyển hồ sơ; Đơn xin nghỉ phép |
||
B5 |
Xử lý: Nghiên cứu, rà soát, tham mưu và trình lãnh đạo phường ký: - Văn bản đồng ý cho nghỉ phép theo quy định. - Văn bản không đồng ý cho nghỉ phép do đã nghỉ quá ngày quy định... |
Công chức Văn phòng - Thống kê phường La Khê. |
|
01 ngày |
Văn bản đồng ý (hoặc không đồng ý) cho nghỉ phép. |
||
B6 |
Rà soát thể thức văn bản |
Văn thư văn phòng UBND phường |
|
01 ngày |
|
||
B7 |
Ký duyệt: Lãnh đạo phường ký văn bản đồng ý (hoặc không đồng ý) cho nghỉ phép |
Lãnh đạo UBND phường La Khê. |
|
01 ngày |
Văn bản đồng ý (hoặc không đồng ý) cho nghỉ phép. |
||
B8 |
Trả kết quả |
Công chức Văn phòng - Thống kê phường La Khê |
|
Giờ hành chính |
Văn bản đồng ý (hoặc không đồng ý) cho nghỉ phép. |
||
B9 |
Thống kê và theo dõi |
Công chức Văn phòng - Thống kê phường La Khê. |
|
Giờ hành chính |
Phiếu chuyển hồ sơ; Đơn xin nghỉ phép; Văn bản đồng ý (hoặc không đồng ý) cho nghỉ phép; Sổ theo dõi nghỉ phép. |
||
B10 |
Bàn giao công việc trước khi nghỉ phép |
Cán bộ, công chức được nghỉ phép; Cán bộ, công chức tiếp nhận bàn giao |
|
Giờ hành chính (Trước 01 ngày làm việc tính từ ngày nghỉ ghi trong đơn) |
Biên bản bàn giao |
||
|
* Đối với trường hợp xin nghỉ đột xuất (ốm đau, gia đình có công việc): Trường hợp này, người xin nghỉ phép phải điện thoại hoặc nhờ người thân báo cho lãnh đạo UBND phường |
||||||
B1 |
Điện thoại hoặc nhờ người thân báo cho lãnh đạo UBND phường |
Lãnh đạo UBND phường La Khê |
|
Trước khi nghỉ phép |
Trực tiếp hoặc điện thoại |
||
B2 |
Tiếp nhận, phân công xử lý: - Lãnh đạo UBND phường La Khê tiếp nhận thông tin xin nghỉ. - Thông tin tới các bộ phận, cá nhân liên quan để sắp xếp công việc (nếu cần) |
Lãnh đạo UBND phường La Khê. |
|
Sau khi nhận được thông tin xin nghỉ |
Trực tiếp hoặc điện thoại |
||
B3 |
Xử lý: Thông tin tới các bộ phận, cá nhân liên quan để sắp xếp công việc |
Công chức Văn phòng - Thống kê phường; các bộ phận, cá nhân liên quan |
|
Sau khi nhận thông tin |
Trực tiếp hoặc điện thoại |
||
B4 |
Báo cáo việc nghỉ phép của cán bộ, công chức đơn vị đến lãnh đạo UBND phường |
Lãnh đạo UBND phường La Khê |
|
Sau khi nhận thông tin |
Trực tiếp hoặc điện thoại |
||
4 |
Biểu mẫu |
||||||
|
1. Đơn xin nghỉ phép. 2. Phiếu chuyển hồ sơ. 3. Văn bản đồng ý (hoặc không đồng ý) cho nghỉ phép. 4. Sổ theo dõi nghỉ phép. 5. Biên bản bàn giao. |
||||||
5 |
Lưu hồ sơ |
||||||
|
- Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 (các giấy tờ cần lưu trữ theo quy định). - Kết quả thực hiện. - Các biểu mẫu khác (nếu có phát sinh). |
||||||
4. Quy trình Xây dựng lịch công tác tuần của phường và lịch công tác tuần của cá nhân tại UBND phường La Khê (QT-04/VP).
1 |
Mục đích: - Quy trình này quy định việc xây dựng lịch công tác tuần của phường và lịch công tác tuần của cá nhân nhằm tạo tính chủ động, thống nhất việc thực hiện và nâng cao hiệu quả công việc. - Nhằm thực hiện cải cách hành chính, các tiêu chí mô hình cơ quan điện tử cấp xã. |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với cán bộ, công chức phường La Khê. |
|||||
3 |
Nội dung quy trình |
|||||
3.1 |
Thành phần hồ sơ |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
Lịch công tác tuần |
x |
|
|||
3.2 |
Số lượng |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.3 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
8h30’ thứ bảy hàng tuần |
|||||
3.4 |
Nơi tiếp nhận và trả kết quả |
|||||
|
Tại bộ phận Văn phòng của UBND phường La Khê. |
|||||
3.5 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
|
* Đối với lịch công tác tuần của toàn phường |
|||||
B1 |
Đăng ký lịch công tác tuần qua địa chỉ email: phamthingoctuyet_hadong@hanoi.gov.vn |
Cán bộ, công chức phường |
Chậm nhất 15h00’ thứ năm hàng tuần (Trường hợp phát sinh chậm nhất 16h00’ thứ sáu) |
Lịch công tác tuần |
||
B2 |
Tiếp nhận: - Tổng hợp, căn cứ lịch của quận, sắp xếp xây dựng lịch tuần của toàn phường. - Trình Chủ tịch UBND phường duyệt lịch công tác tuần của toàn phường. |
Công chức Văn phòng - Thống kê UBND phường La Khê |
Chậm nhất 16h30’ thứ sáu hàng tuần |
Dự thảo lịch công tác tuần của toàn phường |
||
B3 |
Xử lý: Chủ tịch UBND phường yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung nội dung lịch công tác tuần (nếu cần). |
Lãnh đạo UBND phường La Khê |
Chậm nhất 17h00’ thứ sáu hàng tuần |
Dự thảo lịch công tác tuần của toàn phường |
||
B4 |
Chỉnh sửa bổ sung theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND phường (nếu có) |
Công chức Văn phòng - Thống kê UBND phường La Khê |
Chậm nhất 8h00’ thứ bảy hàng tuần |
Dự thảo lịch công tác tuần của toàn phường |
||
B5 |
Ký duyệt: Chủ tịch UBND phường phê duyệt lịch công tác tuần |
Lãnh đạo UBND phường La Khê |
Chậm nhất 8h30’ thứ bảy hàng tuần |
Lịch công tác tuần của toàn phường |
||
B6 |
Trả kết quả: Đăng trên trang thông tin của phường và thông báo Lịch công tác tuần toàn phường |
Công chức Văn phòng - Thống kê UBND phường La Khê. |
Chậm nhất 9h00’ thứ bảy hàng tuần |
Lịch công tác tuần của toàn phường bản chính thức |
||
|
* Đối với lịch công tác tuần của cá nhân |
|||||
B1 |
Xây dựng, đăng ký lịch công tác tuần qua địa chỉ email:nguyengiavuong_hadong@hanoi.gov.vn |
Công chức phường |
Chậm nhất 11h00’ thứ sáu hàng tuần (Trường hợp phát sinh chậm nhất 16h00’ thứ sáu) |
Lịch công tác tuần |
||
B2 |
Tiếp nhận: - Tổng hợp lịch công tác tuần của cá nhân. - Trình Chủ tịch UBND phường duyệt lịch công tác tuần của cá nhân. |
Công chức Văn phòng - Thống kê UBND phường La Khê. |
Chậm nhất 16h30’ thứ sáu hàng tuần |
Dự thảo lịch công tác tuần của cá nhân |
||
B3 |
Xử lý: Chủ tịch UBND phường yêu cầu chỉnh sửa, bổ sung nội dung lịch công tác tuần của cá nhân (nếu cần). |
Lãnh đạo UBND phường La Khê. |
Chậm nhất 17h00’ thứ sáu hàng tuần |
Dự thảo lịch công tác tuần của cá nhân |
||
B4 |
Chỉnh sửa bổ sung theo chỉ đạo của Chủ tịch UBND phường (nếu có) |
Công chức Văn phòng - Thống kê UBND phường La Khê. |
Chậm nhất 8h00’ thứ bảy hàng tuần |
Dự thảo lịch công tác tuần của cá nhân |
||
B5 |
Ký duyệt: Chủ tịch UBND phường phê duyệt lịch công tác tuần của cá nhân |
Lãnh đạo UBND phường La Khê. |
Chậm nhất 8h30’ thứ bảy hàng tuần |
Lịch công tác tuần của cá nhân |
||
B6 |
Trả kết quả: Đăng trên trang thông tin của phường và thông báo Lịch công tác tuần cá nhân |
Công chức Văn phòng - Thống kê UBND phường La Khê. |
Chậm nhất 9h00’ thứ bảy hàng tuần |
Lịch công tác tuần của cá nhân bản chính thức |
||
B7 |
Đánh giá lịch tuần cá nhân hàng ngày |
Cán bộ, công chức phường |
Chậm nhất 16h30’ hàng ngày (Trường hợp đặc biệt gọi điện báo cáo lãnh đạo) |
Biểu đánh giá kết quả thực hiện |
||
B8 |
Trưởng các Bộ phận chuyên môn kiểm tra về kết quả đánh giá lịch tuần cá nhân hàng ngày |
Trưởng các bộ phận chuyên môn |
Chậm nhất 17h00’ hàng ngày |
Biểu đánh giá kết quả thực hiện |
||
4 |
Biểu mẫu |
|||||
|
1. Lịch công tác tuần. 2. Biểu đánh giá kết quả thực hiện. |
|||||
5 |
Lưu hồ sơ |
|||||
|
- Thành phần hồ sơ theo mục 3.2 (các giấy tờ cần lưu trữ theo quy định). - Kết quả thực hiện. - Các biểu mẫu khác (nếu có phát sinh). |
|||||
5. Quy trình khắc phục sự cố công nghệ thông tin phường La Khê (QT-05/VP).
1 |
Mục đích: Quy định trình tự và nội dung xử lý sự cố đối với hệ thống mạng và các thiết bị tin học, đảm bảo khắc phục kịp thời phục vụ tốt nhất cho công tác chuyên môn của cán bộ, công chức UBND phường |
|||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với: - Cán bộ, công chức phường La Khê. - Bộ phận công nghệ thông tin chủ trì tổ chức thực hiện quy trình này. |
|||
3 |
Nội dung quy trình |
|||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
Quyết định số 44/2006/QĐ-UB ngày 10/04/2006 của UBND Thành phố Hà Nội về ban hành Quy định quản lý và điều hành Chương trình CNTT Thành phố Hà Nội |
|||
3.2 |
Thời gian xử lý |
|||
|
- 03 ngày làm việc. |
|||
3.3 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
B1 |
Thông báo sự cố công nghệ thông tin |
Công chức có sự cố xảy ra |
Giờ hành chính
|
Trực tiếp hoặc điện thoại |
B2 |
Tiếp nhận, phân loại đề nghị xử lý sự cố của các bộ phận |
Bộ phận CNTT |
0,5 ngày |
Phiếu KP sự cố CNTT |
B3 |
Xử lý: Khảo sát chi tiết tình trạng sự cố, xem xét lên phương án xử lý cụ thể (sửa chữa, thay thế thiết bị…) và lập dự toán kinh phí đảm bảo đúng theo quy định chi tiêu tài chính của UBND và các quy định của luật ngân sách. |
Bộ phận CNTT |
0,5 ngày |
|
B4 |
Trình Chủ tịch hoặc Phó chủ tịch được ủy quyền phê duyệt phương án sửa chữa, khắc phục sự cố |
Bộ phận CNTT
|
0,5 ngày |
Báo cáo; văn bản đề nghị sửa chữ, thay thế |
B5 |
Phê duyệt: Lãnh đạo UBND phường: + Phê duyệt phương án đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và kinh phí, lãnh đạo phê duyệt và bộ phận CNTT triển khai thực hiện. + Trường hợp phương án không đảm bảo, chuyển hồ sơ cho bộ phận CNTT để điều chỉnh lại. |
|
01 ngày |
Văn bản đề nghị sửa chữ, thay thế được phê duyệt |
B6 |
Thực hiện: - Bộ phận CNTT kết hợp với đơn vị đối tác mua sắm thiết bị phần mềm và theo dõi, giám sát việc lắp đặt thiết bị, sửa chữa, khắc phục sự cố CNTT. - Sau khi thiết bị được lắp đặt, sửa chữa, khắc phục cán bộ CNTT tiến hành kiểm tra thiết bị vận hành thử. |
Bộ phận CNTT
Đơn vị sửa chữa |
01 ngày |
Phiếu hoàn thành khắc phục sự cố CNTT |
B7 |
Thực hiện bàn giao ba bên: Đơn vị đề nghị, Bộ phận CNTT và đơn vị đối tác (nếu có), chứng từ của đơn vị đối tác. |
Bộ phận CNTT Bộ phận đề nghị |
Sau hoàn thành |
Hóa đơn, chứng từ (nếu có) |
4 |
Biểu mẫu/Tài liệu |
|||
|
1. Phiếu khắc sự cố CNTT. |
|||
5 |
Lưu hồ sơ |
|||
|
- Phiếu đề nghị khắc phục xử lý sự cố CNTT. - Phiếu hoàn thành khắc phục sự cố CNTT. - Các biểu mẫu khác (nếu có phát sinh). |
6. Quy trình Tổ chức cuộc họp, hội nghị của UBND phường La Khê (QT-06/VP).
1 |
Mục đích: - Quy định chi tiết trình tự thủ tục việc tổ chức các cuộc họp của Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân phường chủ trì nhằm thực hiện sự chỉ đạo, điều hành, triển khai các nhiệm vụ kinh tế, văn hóa, xã hội, quốc phòng, an ninh và giải quyết các công việc thuộc chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo quy định của pháp luật. - Đồng thời, nâng cao chất lượng, giảm bớt số lượng các cuộc họp của Chủ tịch, các Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân phường; góp phần thực hành tiết kiệm, chống lãng phí, nâng cao hiệu lực, hiệu quả công tác chỉ đạo, điều hành; đáp ứng yêu cầu đẩy mạnh công tác cải cách hành chính. |
|||
2 |
Phạm vi áp dụng: - Tại các cuộc họp do Chủ tịch, Các Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường chủ trì có trong lịch công tác tuần của phường hoặc các cuộc họp, hội nghị phát sinh. - Toàn thể cán bộ, công chức của phường La Khê. |
|||
3 |
Nội dung quy trình |
|||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||
|
Quyết định số 45/2018/QĐ-TTg ngày 09/11/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định chế độ họp trong hoạt động quản lý, điều hành của cơ quan thuộc hệ thống hành chính nhà nước. |
|||
3.2 |
Quy trình xử lý công việc |
|||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
I. Chuẩn bị trước khi cuộc họp, hội nghị diễn ra |
|||
B1 |
Chuẩn bị tài liệu (nếu có) và gửi mail tài liệu họp cho Văn phòng UBND phường |
- Bộ phận, cá nhân tham mưu tổ chức cuộc họp, hội nghị - Văn phòng UBND phường |
Chậm nhất 3 ngày trước khi cuộc họp, hội nghị diễn ra (Trường hợp đặc biệt chậm nhất 1 ngày) |
Tài liệu họp |
B2 |
Chuẩn bị giấy mời trình lãnh đạo UBND phường ký ban hành hoặc xin ý kiến về nhắn tin tự động |
Văn phòng UBND phường. |
Chậm nhất 3 ngày trước khi cuộc họp, hội nghị diễn ra (Trường hợp đặc biệt chậm nhất sau 2 giờ) |
Giấy mời, tin nhắn tự động |
B3 |
Ký ban hành giấy mời hoặc phê duyệt đề xuất nhắn tin tự động |
UBND phường La Khê. |
0,5 ngày |
Giấy mời, tin nhắn tự động |
B4 |
Đăng ký số, ngày, tháng, năm, phát hành giấy mời và nhắn tin tự động |
Văn phòng UBND phường La Khê. |
Ngay sau khi lãnh đạo UBND phường phê duyệt |
Giấy mời gửi qua hòm thư điên jtử công vụ, tin nhắn tự động |
B5 |
Chuẩn bị các điều kiện cơ sở vật chất (địa điểm, điện, nước, âm thanh, loa đài...) |
Văn phòng UBND phường La Khê, tạp vụ, kỹ thuật. |
Chậm nhất sau 0,5 ngày trước khi diễn ra cuộc họp, hội nghị |
Địa điểm, điện, nước, tài liệu họp (nếu có) |
B6 |
Bố trí chi kinh phí, phát tài liệu (nếu có), tiếp nước, phục vụ, loa đài... |
Văn phòng - UBND phường La Khê. |
15-30 phút trước khi cuộc họp, hội nghị diễn ra |
Danh sách chi kinh phí, tài liệu cấp phát… |
|
II. Khi cuộc họp, hội nghị diễn ra |
|||
B1 |
Tuyên bố lý do, giới thiệu đại biểu... |
Thư ký cuộc họp, hội nghị |
Tại cuộc họp |
|
B2 |
Báo cáo hoặc trình chiếu tại cuộc họp (nếu có) |
Cán bộ, công chức được giao nhiệm vụ |
Tại cuộc họp |
Tài liệu họp được báo cáo hoặc trình chiếu |
B3 |
Tham gia ý kiến (đóng góp, giải trình...) tại cuộc họp, hội nghị |
Các thành viên tham dự |
Tại cuộc họp |
|
B4 |
Kết luận cuộc họp, hội nghị |
Chủ trì hội nghị, cuộc họp |
Tại cuộc họp |
|
B5 |
Ghi biên bản cuộc họp, hội nghị |
Thư ký hội nghị, cuộc họp |
Tại cuộc họp |
Biên bản hoặc sổ ghi chép cuộc họp, hội nghị |
B6 |
Thông qua kết luận nội dung cuộc họp, hội nghị |
Thư ký hội nghị, cuộc họp |
Tại cuộc họp |
Dự thảo kết luận |
B7 |
Chỉnh sửa, thông qua lại kết luận nội dung cuộc họp, hội nghị (nếu có) |
Thư ký hội nghị, cuộc họp |
Tại cuộc họp |
Dự thảo kết luận |
B8 |
Ký biên bản cuộc họp, hội nghị |
Chủ trì, Thư ký cuộc họp, hội nghị và các thành viên tham dự (nếu cần) |
Tại cuộc họp |
Kết luận của cuộc họp, hội nghị |
B9 |
Phát hành văn bản kết luận cuộc họp, hội nghị |
Văn phòng UBND phường La Khê. |
Ngay sau khi lãnh đạo phường ký duyệt |
Văn bản kết luận đã có chữ ký, dấu |
B10 |
Theo dõi thực hiện văn bản kết luận |
Cán bộ công chức được phân công theo dõi, phụ trách |
Thường xuyên |
Tổng hợp kết quả theo dõi |
4 |
Biểu mẫu |
|||
|
Không áp dụng |
|||
5 |
Lưu hồ sơ |
|||
|
- Biên bản cuộc họp (các giấy tờ cần lưu trữ theo quy định). - Thông báo kết luận (nếu có). |
7. Quy trình Đăng tin, bài, ảnh trên Trang thông tin điện tử và hệ thống đài truyền thanh thuộc UBND phường La Khê (QT-07/VP).
1 |
Mục đích: - Hướng dẫn trình tự, thủ tục tiếp nhận, biên tập, trình, duyệt, đăng tải tin, bài, ảnh để đăng tải trên trang thông tin điện tử và đài truyền thanh phường; - Làm rõ trách nhiệm của cá nhân, đơn vị trong việc tiếp nhận, biên tập, trình, duyệt, đăng tải tin, bài, ảnh trên trang thông tin điện tử và đài truyền thanh phường |
|||||
2 |
Phạm vi: Áp dụng đối với đối với các tin, bài, ảnh do các cộng tác viên, cán bộ, công chức UBND phường La Khê và các tổ chức, cá nhân có nhu cầu đăng tải trên trang thông tin điện tử và đài truyền thanh phường |
|||||
3 |
Nội dung quy trình giải quyết công việc |
|||||
3.1 |
Cơ sở pháp lý |
|||||
|
- Luật Báo chí 103/2016/QH13 ngày 05/4/2016; - Nghị định số 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 của Chính phủ quy định chi tiết việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước; - Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15/7/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; - Nghị định số 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 72/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 7 năm 2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng; Và các văn bản pháp luật khác có liên quan. |
|||||
3.2 |
Các tài liệu phục vụ giải quyết công việc |
Bản chính |
Bản sao |
|||
|
- Văn bản căn cứ pháp lý. - Văn bản hành chính |
x |
x |
|||
3.3 |
Số lượng |
|||||
|
01 bộ |
|||||
3.4 |
Thời gian xử lý |
|||||
|
- Chậm nhất trong 03 ngày làm việc. |
|||||
3.5 |
Nơi tiếp nhận |
|||||
|
Tại bộ phận Văn hóa của UBND phường La Khê. |
|||||
3.6 |
Phí, lệ phí |
|||||
|
Theo quy định hiện hành (chỉ áp dụng đối với các trường hợp là các tổ chức, cá nhân) |
|||||
3.6 |
Quy trình xử lý công việc |
|||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||
B1 |
Tiếp nhận tin, bài, ảnh đề nghị trên trang thông tin điện tử của phường và trên hệ thống loa truyền thanh |
Công chức Văn hóa phường La Khê. |
Giờ hành chính
|
Tin, bài, ảnh |
||
B2 |
Chuyển tin, bài, ảnh tới lãnh đạo UBND phường để phân công giải quyết |
Công chức Văn hóa phường La Khê. |
0,5 ngày |
Tin, bài, ảnh |
||
B3 |
Phân công xử lý |
Lãnh đạo phường La Khê. |
0,5 ngày |
Tin, bài, ảnh |
||
B4 |
Xử lý: Kiểm duyệt nội dung tin, bài, ảnh: - Nếu đạt tham mưu cho lãnh đạo phê duyệt cho phép đăng tin, bài, ảnh. - Nếu không đạt tham mưu cho lãnh đạo văn bản không cho phép đăng tin, bài, ảnh. |
Công chức Văn hóa phường La Khê. |
01 ngày |
Văn bản đồng ý (hoặc không đồng ý) cho đăng tin, bài, ảnh. |
||
B5 |
Phê duyệt: Lãnh đạo UBND phường xem xét nội dung tin, bài, ảnh do bộ phận Văn hóa trình, ký văn bản đồng ý (hoặc không đồng ý) cho đăng tin, bài, ảnh. |
Lãnh đạo UBND phường La Khê. |
01 ngày |
Văn bản đồng ý (hoặc không đồng ý) cho đăng tin, bài, ảnh. |
||
B6 |
Thực hiện: Đăng tin, bài, ảnh đối với trường hợp cho phép. - Gửi văn bản từ chối với trường hợp không cho phép tới các tổ chức, cá nhân đề nghị đăng tin, bài, ảnh |
Công chức Văn hóa phường La Khê đối với trưởng hợp tin, bài phát trên hệ thống loa truyền thanh; bộ phận công nghệ thông tin của phường đối với trường hợp đăng trên trang thông tin điện tử của phường |
Ngay sau khi có văn bản chấp thuận của lãnh đạo UBND phường |
Tin, bài trên loa truyền thanh của phường hoặc tin, bài, ảnh trên trang thông tin điện tử của phường. - Văn bản không đồng ý cho đăng tin, bài, ảnh |
||
B7 |
Báo cáo kết quả thực hiện |
Công chức Văn hóa; bộ phận công nghệ thông tin của phường |
|
Văn bản |
||
4 |
Biểu mẫu/Tài liệu |
|||||
|
- Mẫu đăng ký tin, bài tuần, tháng. |
|||||
5 |
Lưu hồ sơ |
|||||
|
- Biểu tổng hợp đăng tin, bài, ảnh hàng tuần, hàng tháng. - Báo cáo kết quả tin bài hàng tuần, hàng tháng. - Các giấy tờ khác (nếu có phát sinh) |
|||||
Lĩnh vực:
- Nội chính
Chủng loại văn bản:
- Quyết định
Tình trạng:
- Còn hiệu lực