Ngày bắt đầu có hiệu lực:
Người ký văn bản:
Nơi nhận:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
PHƯỜNG LA KHÊ |
|
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
Số:154/TB-UBND |
|
La Khê, ngày 28 tháng 10 năm 2019 |
THÔNG BÁO
Công khai thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ); Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC; Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố Hà Nội về công bố danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ. UBND phường La Khê công khai kết quả rà soát, tổng hợp TTHC thuộc thẩm quyền của UBND phường đến thời điểm hiện nay như sau:
1. Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, phường theo các Quyết định công bố của UBND thành phố Hà Nội: 143 TTHC (biểu 01).
2. Tổng số TTHC thực hiện tại UBND phường: 135 TTHC (biểu 02).
3. Tổng số TTHC không thực hiện tại UBND phường: 08 TTHC (biểu 03).
Thông báo này thay thế Thông báo số 126/UBND-VP ngày 30/8/2019 của UBND phường; yêu cầu các cán bộ, công chức, lao động hợp đồng nghiêm túc thực hiện./.
Nơi nhận: - UBND quận Hà Đông; - Văn phòng HĐND - UBND quận Hà Đông; - TT Đảng ủy - HĐND - UBND; - Các cán bộ, công chức, LĐHĐ phường; - Lưu: VT. |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH (Đã Ký)
Nguyễn Hữu Hiển |
Nội dung thông báo:
( Theo TB số 655/TB-UBND ngày 25/10/2019 của UBND quận Hà ĐÔng) | |||||
TTHC theo các Quyết định công bố của UBND TPHN | TTHC thực hiện tại UBND phường | TT | Lĩnh vực | Quyết định công bố của UBND thành phố Hà Nội | |
143 | 135 | ||||
15 | 15 | I | LĨNH VỰC NỘI VỤ | ||
A | LĨNH VỰC TÔN GIÁO | ||||
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Số 3831 ngày 30/7/2018 | |||
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Số 3831 ngày 30/7/2018 | |||
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Số 3831 ngày 30/7/2018 | |||
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | |||
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | |||
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện cảu nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Số 3831 ngày 30/7/2018 | |||
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | |||
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | Số 3831 ngày 30/7/2018 | |||
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Số 3831 ngày 30/7/2018 | |||
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Số 3831 ngày 30/7/2018 | |||
B | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | ||||
11 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Số 5819 ngày 18/10/2019 | |||
12 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thánh tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Số 5819 ngày 18/10/2019 | |||
13 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Số 5819 ngày 18/10/2019 | |||
14 | Tặng giấy khen của chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình. | Số 5819 ngày 18/10/2019 | |||
15 | Tặng danh hiệu Lao động tiến tiến. | Số 5819 ngày 18/10/2019 | |||
5 | 5 | II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | ||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dụ tiểu học | Số 6547 ngày 03/12/2018 | |||
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Số 6547 ngày 03/12/2018 | |||
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động trở lại | Số 6547 ngày 03/12/2018 | |||
4 | Sát nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Số 6547 ngày 03/12/2018 | |||
5 | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Số 6547 ngày 03/12/2018 | |||
4 | 4 | III | LĨNH VỰC THANH TRA | ||
1 | Tiếp công dân | Số 2218 ngày 09/5/2016 | |||
2 | Xử lý đơn | Số 2218 ngày 09/5/2016 | |||
3 | Giải quyết khiếu nại lần đầu | Số 2218 ngày 09/5/2016 | |||
4 | Giải quyết tố cáo | Số 2218 ngày 09/5/2016 | |||
2 | 1 | IV | LĨNH VỰC Y TẾ | ||
1 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm cho các cơ sở sản xuất, chế biến, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Số 4046 ngày 31/8/2011 | Không thuộc thẩm quyền theo TT47/2014/TT-BYT | ||
2 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | Số 3097 ngày 10/6/2019 | |||
50 | 50 | V | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI | ||
A | NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||
1 | Xác nhận liệt sỹ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện- Sở LĐTBXH - UBND TP | ||
2 | Xác nhận liệt sỹ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông xã- BCH QS/công an huyện - bộ tư lệnh thủ đô/ Công an TP - cơ quan TW | ||
3 | Xác nhận liệt sỹ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện - Sở LĐTBXH - TP-TW | ||
4 | Đổi hoặc cấp lại Bằng tổ quốc ghi công | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện - Sở LĐTBXH - TP-TW | ||
5 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở Nội vụ | ||
6 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở Nội vụ | ||
7 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà Mẹ Việt Nam anh hùng | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH | ||
8 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH | ||
9 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH | ||
10 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH | ||
11 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện- các cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận bị thương theo quy định - Sở LĐTBXH | ||
12 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH | ||
13 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH | ||
14 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH- Hội đồng giám định y khóa - Sở y tế | ||
15 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH- Hội đồng giám định y khóa - Sở y tế | ||
16 | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH | ||
17 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH | ||
18 | Giải quyết chế độ một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội Đồng Bộ Trưởng hoặc Bằng khen của Bộ Trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính Phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH | ||
19 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc bảo vệ tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH | ||
20 | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH | ||
21 | Giải quyết mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH | ||
22 | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH | ||
23 | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viêng mộ liệt sỹ | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
24 | Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
B | BẢO TRỢ XÃ HỘI, GIẢM NGHÈO | ||||
25 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH | ||
26 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông Xã - Huyện-Sở LĐTBXH | ||
27 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào sơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông xã - huyện -Cơ sở Trợ giúp xã hội | ||
28 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông xã - huyện | ||
29 | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc Thành phố | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông xã - huyện | ||
30 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông xã - huyện | ||
31 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng) | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông xã - huyện | ||
32 | Thủ tục trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
33 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
34 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
35 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
36 | Đổi lại Giấy xác nhận khuyết tật | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
37 | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | Số 1898 ngày 19/4/2019 | |||
38 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | Số 1898 ngày 19/4/2019 | |||
39 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
40 | Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng. | Số 1898 ngày 19/4/2019 | Liên thông phường-quận |
||
C | LAO ĐỘNG TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG | ||||
41 | Giải quyết chế độ trơ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chia | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông xã - huyện - Sở LĐTBXH |
||
D | LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM | ||||
42 | Áp dụng các biện phap can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
43 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
44 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
45 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
46 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
47 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
E | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||||
48 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Số 6395 ngày 23/11/2018 | Liên thông xã - huyện | ||
49 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
50 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Số 6395 ngày 23/11/2018 | |||
42 | 40 | VI | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | ||
A | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | ||||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
2 | Đăng ký khai sinh | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
3 | Đăng ký kết hôn | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
6 | Đăng ký khai tử | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
7 | Đăng ký khai sinh lưu động | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
8 | Đăng ký kết hôn lưu động | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
9 | Đăng ký khai tử lưu động | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
10 | Đăng ký giám hộ | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
11 | Đăng ký lại khai tử | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
13 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
14 | Đăng ký lại khai sinh | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
15 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
16 | Đăng ký lại kết hôn | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
17 | Đăng ký lại khai tử | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
B | LĨNH VỰC CHƯNG THỰC | ||||
18 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
19 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
21 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
22 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
23 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
24 | chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
25 | Chứng thực di chúc | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
26 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
27 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
28 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
C | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | ||||
29 | Đăng ký nuôi con nuôi trong nước | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
30 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
D | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | ||||
31 | Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
E | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | ||||
32 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
33 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
E | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ | ||||
34 | Bầu hòa giải viên | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
35 | Bầu tổ trưởng tổ hòa giải | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
36 | Thôi làm hòa giải viên | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
37 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Số 4304 ngày 13/8/2019 | |||
G | LĨNH VỰC LIÊN THÔNG | ||||
38 | Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Số 5116 ngày 08/10/2015 | Đề nghị TP bãi bỏ TT này vì đã được công bố tại QĐ số 434 ngày 13/8/2019 | ||
39 | Thủ tục liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | Số 5116 ngày 08/10/2015 | |||
40 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) | Số 4304 ngày 13/8/2019 | LT: Phường-CA, BHXH quận |
||
41 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc không có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) | Số 4304 ngày 13/8/2019 | LT: Phường, BHXH quận | ||
42 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải. | Số 4304 ngày 13/8/2019 | LT: Phường, Quận | ||
5 | 5 | VII | LĨNH VỰC VĂN HÓA & THÔNG TIN | ||
A | LĨNH VỰC VĂN HÓA CƠ SỞ | ||||
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Số 956 ngày 27/02/2019 | |||
2 | Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Số 956 ngày 27/02/2019 | |||
3 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội | Số 956 ngày 27/02/2019 | |||
B | LĨNH VỰC THƯ VIỆN | ||||
4 | Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban dầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản | Số 956 ngày 27/02/2019 | |||
C | LĨNH VỰC THỂ THAO | ||||
5 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể theo cơ sở | Số 956 ngày 27/02/2019 | |||
13 | 12 | VIII | LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH - ĐÔ THỊ - MÔI TRƯỜNG | ||
1 | Xác nhận bản khai chuyển nhượng hoặc đơn xin sang tên hợp đồng thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | Số 4046 ngày 31/8/2011 | |||
2 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Số 4046 ngày 31/8/2011 | |||
3 | Giải quyết khiếu nại về đất đai | Số 4046 ngày 31/8/2011 | |||
4 | Xác nhận đơn đính chính, thu hồi giấy chứng nhận | Số 4046 ngày 31/8/2011 | |||
5 | Xác định ranh giới thửa đất sử dụng ổn định, không tranh chấp khi làm thủ tục công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất | Số 4046 ngày 31/8/2011 | |||
6 | Tra cứu thông tin hồ sơ địa chính | Số 4046 ngày 31/8/2011 | |||
7 | Cung cấp thông tin đất đai từ hồ sơ địa chính | Số 4046 ngày 31/8/2011 | |||
8 | Xác định tình trạng nhà để phục vụ đăng ký cư trú | Số 4046 ngày 31/8/2011 | |||
9 | Cấp phép sử dụng tạm thời hè phố để trung chuyển vật liệu xây dựng | Số 4046 ngày 31/8/2011 | Thuộc thẩm quyền quận theo QĐ 15/2013/QĐ-UBND ngày 19/5/2013 của UBND TP.Hà Nội | ||
10 | Cấp phép sử dụng tạm thời hè phố để tổ chức việc cưới, việc tang | Số 4046 ngày 31/8/2011 | |||
11 | Đăng ký cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu tài sản | Số 4046 ngày 31/8/2011 | |||
12 | Thủ tục: Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | Số 2967 ngày 09/6/2016. Sửa đổi, bổ sung tại QĐ số 1105 ngày 14/02/2017 | |||
13 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Số 4128 ngày 13/8/2018 | |||
3 | 3 | IX | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | ||
1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Số 5820 ngày 18/10/2019 | |||
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Số 5820 ngày 18/10/2019 | |||
3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Số 5820 ngày 18/10/2019 | |||
0 | 0 | X | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | ||
2 | 0 | XI | LĨNH VỰC DÂN TỘC | ||
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Số 2733 ngày 05/6/2018 | Không thực hiện vì Hà Đông là đô thị, không có đồng bào dân tộc thiểu số | ||
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | Số 2733 ngày 05/6/2018 | Không thực hiện vì Hà Đông là đô thị, không có đồng bào dân tộc thiểu số | ||
2 | 0 | XII | LĨNH VỰC ĐẤU THẦU | ||
1 | Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu | Số: 4214 ngày 20/8/2018 | Đề nghị TP bãi bỏ TT này vì đã được công bố tại QĐ số 1397 ngày 21/9/2018 của Bộ KH-ĐT | ||
2 | Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu | Số: 4214 ngày 20/8/2018 |