Ngày bắt đầu có hiệu lực:
Người ký văn bản:
Nơi nhận:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
PHƯỜNG LA KHÊ |
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 125/TB-UBND |
|
La Khê, ngày 07 tháng 7 năm 2022 |
THÔNG BÁO
Công khai thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ); Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC; Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố Hà Nội về công bố danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ. UBND phường La Khê công khai kết quả rà soát, tổng hợp TTHC thuộc thẩm quyền của UBND phường đến thời điểm hiện nay như sau:
1. Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, phường theo các Quyết định công bố của UBND thành phố Hà Nội : 178 TTHC.
2. Tổng số TTHC thực hiện tại UBND phường: 166 TTHC.
3. Tổng số TTHC không thực hiện tại UBND phường: 12 TTHC.
( Có biểu chi tiết kèm theo)
Thông báo này thay thế Thông báo số 89/TB-UBND ngày 04/5/2022 của UBND phường La Khê về công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường; yêu cầu các cán bộ, công chức, lao động hợp đồng nghiêm túc thực hiện./.
Nơi nhận: - UBND quận Hà Đông; - Văn phòng HĐND-UBND quận Hà Đông; - TT Đảng-UBND phường; - Các cán bộ, công chức; - Lưu: VT. |
CHỦ TỊCH
(Đã Ký)
Nguyễn Hữu Hiển |
Nội dung thông báo:
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG LA KHÊ |
|||||||||||||||||
|
|||||||||||||||||
(Kèm theo Thông báo số 125/TB-UBND ngày 07/7/2022 của UBND phường La Khê) | |||||||||||||||||
Theo công bố của UBND TP | TT | Lĩnh vực | Quyết định công bố của UBND thành phố Hà Nội | TTHC thực hiện tại phường | TTHC không thực hiện tại phường | Thời gian giải quyết theo quy định (ngày) | Thời gian đã rút ngắn (ngày) | Ghi chú | |||||||||
178 | 0 | 166 | 12 | ||||||||||||||
15 | I | LĨNH VỰC NỘI VỤ | 15 | 0 | |||||||||||||
A | LĨNH VỰC TÔN GIÁO | ||||||||||||||||
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | ||||||||||||||
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | ||||||||||||||
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | ||||||||||||||
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | ||||||||||||||
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | ||||||||||||||
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | ||||||||||||||
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | ||||||||||||||
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn một xã khác | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | ||||||||||||||
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | ||||||||||||||
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | ||||||||||||||
B | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | ||||||||||||||||
11 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Số 5819 ngày 18/10/2019 | x | ||||||||||||||
12 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Số 5819 ngày 18/10/2019 | x | ||||||||||||||
13 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Số 5819 ngày 18/10/2019 | x | ||||||||||||||
14 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Số 5819 ngày 18/10/2019 | x | ||||||||||||||
15 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Số 5819 ngày 18/10/2019 | x | ||||||||||||||
5 | II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 5 | 0 | |||||||||||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Số 492 ngày 07/02/2022 | x | ||||||||||||||
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Số 492 ngày 07/02/2022 | x | ||||||||||||||
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Số 492 ngày 07/02/2022 | x | ||||||||||||||
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Số 492 ngày 07/02/2022 | x | ||||||||||||||
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Số 492 ngày 07/02/2022 | x | ||||||||||||||
7 | III | LĨNH VỰC THANH TRA | 7 | ||||||||||||||
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Số 551 ngày 26/01/2021 | x | ||||||||||||||
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | Số 551 ngày 26/01/2021 | x | ||||||||||||||
3 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Số 551 ngày 26/01/2021 | x | ||||||||||||||
4 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Số 551 ngày 26/01/2021 | x | ||||||||||||||
5 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | Số 3622 ngày 22/7/2021 | x | ||||||||||||||
6 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Số 3622 ngày 22/7/2021 | x | ||||||||||||||
7 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Số 3622 ngày 22/7/2021 | x | ||||||||||||||
2 | IV | LĨNH VỰC Y TẾ | 2 | ||||||||||||||
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | Số 4732 ngày 05/11/2021 | x | ||||||||||||||
2 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | Số 4732 ngày 05/11/2021 | x | Nộp HS trực tiếp tại Trạm y tế | |||||||||||||
56 | V | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI | 56 | ||||||||||||||
A | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | ||||||||||||||||
1 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | LT: Phường- Quận- Sở | |||||||||||||
2 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | LT: Phường- Quận- Sở | |||||||||||||
3 | Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01/01/1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | Số 4393 ngày 19/8/2019 | x | LT: Phường- Quận- Sở | |||||||||||||
4 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ-TP-TW | |||||||||||||
5 | Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" (đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh quy định tại khoản 1, khoản 2 điều 23, pháp lệnh ưu đãi người có công đang sống tại gia đình) | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ-TP-TW | |||||||||||||
6 | Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" đối với người hi sinh nhưng chưa được cấp " Bằng Tổ quốc ghi công" mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ-TP-TW | |||||||||||||
7 | Cấp đổi "Bằng Tổ quốc ghi công" | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ-TP-TW | |||||||||||||
8 | Cấp lại "Bằng Tổ quốc ghi công" | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ-TP-TW | |||||||||||||
9 | Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" đối với người hi sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ-TP-TW | |||||||||||||
10 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và xã hội quản lý | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ-TP-TW | |||||||||||||
11 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
12 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
13 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
14 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
15 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do thành phố quản lý | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
16 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại Giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và xã hội quản lý và Giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
17 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
18 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
19 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
20 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đầy | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
21 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
22 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT:Phường-Quận-Sở LĐ | |||||||||||||
23 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân ( trường hợp học sinh người có công không do quân đội, công an quản lý) | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
24 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần ( trợ cấp một lần/trợ cấp mai táng/ trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng) | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
25 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
26 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại NTLS đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
27 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại NTLS về an táng tại NTLS theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
28 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
29 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống pháp | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
30 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | ||||||||||||||
31 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | ||||||||||||||
B | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI - GIẢM NGHÈO | ||||||||||||||||
32 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | |||||||||||||
33 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ/ Phường-Quận | |||||||||||||
34 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | LT: Phường- Quận | |||||||||||||
35 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | ||||||||||||||
36 | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | ||||||||||||||
37 | Công nhận hộ nghèo, cận nghèo phát sinh trong năm | Số 1898 ngày 19/4/2019 | x | ||||||||||||||
38 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo phát sinh trong năm | Số 1898 ngày 19/4/2019 | x | ||||||||||||||
39 | Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | LT: Phường- Quận | |||||||||||||
40 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | ||||||||||||||
41 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | Số 4393 ngày 19/8/2019 | x | ||||||||||||||
42 | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | Số 4393 ngày 19/8/2019 | x | ||||||||||||||
43 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | LT: Phường- Quận | |||||||||||||
44 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc TW | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | LT: Phường- Quận | |||||||||||||
45 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | LT: Phường- Quận | |||||||||||||
C | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG | ||||||||||||||||
46 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia. | Số 1200 ngày 08/4/2022 | x | LT: Phường- Quận | |||||||||||||
D | LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM | ||||||||||||||||
47 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | ||||||||||||||
48 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | ||||||||||||||
49 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ bị xâm hại có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | ||||||||||||||
50 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | ||||||||||||||
51 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đói với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | ||||||||||||||
52 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân gia đình nhận chăm sóc thay thế | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | ||||||||||||||
E | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | ||||||||||||||||
53 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | LT: Phường- Quận | |||||||||||||
54 | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | ||||||||||||||
55 | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | ||||||||||||||
F | LĨNH VỰC VIỆC LÀM | ||||||||||||||||
56 | Hỗ trợ hộ kinh doanh có đăng ký kinh doanh và có trong danh bạ của cơ quan thuế gặp khó khăn do đại dịch Covid- 19 | Số 5345 ngày 24/12/2021 | x | Phối kết hợp LT cùng cấp và gữa các cấp CQ các cấp. Đang dừng tiếp nhân HS theo quy định của thành phố | |||||||||||||
40 | VI | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | 40 | 0 | |||||||||||||
A | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | ||||||||||||||||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
2 | Đăng ký khai sinh | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
3 | Đăng ký kết hôn | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
6 | Đăng ký khai tử | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
7 | Đăng ký khai sinh lưu động | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
8 | Đăng ký kết hôn lưu động | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
9 | Đăng ký khai tử lưu động | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
10 | Đăng ký giám hộ | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
11 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
13 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
14 | Đăng ký lại khai sinh | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
15 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
16 | Đăng ký lại kết hôn | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
17 | Đăng ký lại khai tử | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
B | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | ||||||||||||||||
18 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Số 4304 ngày 13/8/2019 | x | ||||||||||||||
19 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Số 4713 ngày 20/10/2020 | x | ||||||||||||||
20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Số 4713 ngày 20/10/2020 | x | ||||||||||||||
21 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Số 4713 ngày 20/10/2020 | x | ||||||||||||||
22 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Số 4713 ngày 20/10/2020 | x | ||||||||||||||
23 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Số 4713 ngày 20/10/2020 | x | ||||||||||||||
24 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Số 4713 ngày 20/10/2020 | x | ||||||||||||||
25 | Chứng thực di chúc | Số 4713 ngày 20/10/2020 | x | ||||||||||||||
26 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Số 4713 ngày 20/10/2020 | x | ||||||||||||||
27 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Số 4713 ngày 20/10/2020 | x | ||||||||||||||
28 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Số 4713 ngày 20/10/2020 | x | ||||||||||||||
C | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | ||||||||||||||||
29 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
30 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Số 4016 ngày 25/8/2021 | x | ||||||||||||||
D | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | ||||||||||||||||
31 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Số 4304 ngày 13/8/2019 | x | ||||||||||||||
E | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | ||||||||||||||||
32 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Số 4304 ngày 13/8/2019 | x | ||||||||||||||
33 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Số 4304 ngày 13/8/2019 | x | ||||||||||||||
F | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ | ||||||||||||||||
34 | Công nhận hòa giải viên | Số 4304 ngày 13/8/2019 | x | ||||||||||||||
35 | Công nhân tổ trưởng tổ hòa giải | Số 4304 ngày 13/8/2019 | x | ||||||||||||||
36 | Thôi làm hòa giải viên | Số 4304 ngày 13/8/2019 | x | ||||||||||||||
37 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Số 4304 ngày 13/8/2019 | x | ||||||||||||||
G | LĨNH VỰC LIÊN THÔNG (HỘ TỊCH, HÒA GIẢI CƠ SỞ) | ||||||||||||||||
38 | Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện). | Số 4304 ngày 13/8/2019 | x | LT: Phường- CA, BHXH quận | |||||||||||||
39 | Đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 06 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc không có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện). | Số 4304 ngày 13/8/2019 | x | LT: Phường- BHXH quận | |||||||||||||
40 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Số 4304 ngày 13/8/2019 | x | LT: Phường- Quận | |||||||||||||
7 | VII | LĨNH VỰC VĂN HÓA & THÔNG TIN | 7 | 0 | |||||||||||||
1 | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | Số 867 ngày 09/3/2022 | x | ||||||||||||||
2 | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | Số 867 ngày 09/3/2022 | x | ||||||||||||||
3 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Số 867 ngày 09/3/2022 | x | ||||||||||||||
4 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Số 867 ngày 09/3/2022 | x | ||||||||||||||
5 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Số 867 ngày 09/3/2022 | x | ||||||||||||||
6 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Số 867 ngày 09/3/2022 | x | ||||||||||||||
7 | Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở | Số 867 ngày 09/3/2022 | x | ||||||||||||||
23 | VIII | LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH - ĐÔ THỊ- MÔI TRƯỜNG | 21 | 3 | |||||||||||||
A | LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH | ||||||||||||||||
1 | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | Số 3632 ngày 18/8/2020 | x | Hoặc nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |||||||||||||
2 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấp chứng nhận | Số 3632 ngày 18/8/2020 | x | Hoặc nộp HS tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |||||||||||||
3 | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | Số 3632 ngày 18/8/2020 | x | Hoặc nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |||||||||||||
4 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | Số 3632 ngày 18/8/2020 | x | Không thực hiện vì phường không có loại đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | |||||||||||||
5 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nhiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | Số 3632 ngày 18/8/2020 | x | Hoặc nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |||||||||||||
6 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | Số 3632 ngày 18/8/2020 | x | Hoặc nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |||||||||||||
7 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Số 3632 ngày 18/8/2020 | x | Hoặc nộp HS tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |||||||||||||
8 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | Số 3632 ngày 18/8/2020 | x | Hoặc nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |||||||||||||
9 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | Số 3632 ngày 18/8/2020 | x | Hoặc nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |||||||||||||
10 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sử hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | Số 3632 ngày 18/8/2020 | x | Hoặc nộp HS tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | |||||||||||||
11 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (đối với trường hợp thực hiện cấp đổi đồng loạt theo chủ trương "dồn điền đổi thửa") | Số 3632 ngày 18/8/2020 | x | Địa bàn phường không thực hiện dồn điền đổi thửa | |||||||||||||
B | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | ||||||||||||||||
12 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | Số 1040 ngày 25/3/2022 | x | ||||||||||||||
C | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | ||||||||||||||||
13 | Lấy ý kiến UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Số 1838 ngày 01/6/2022 | x | LT: Phường-Quận-Sở TNMT (nộp HS tại UBND phường, UBND quận) | |||||||||||||
D | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | ||||||||||||||||
14 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | ||||||||||||||
15 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | ||||||||||||||
16 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | ||||||||||||||
17 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | ||||||||||||||
18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | ||||||||||||||
19 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | ||||||||||||||
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | ||||||||||||||
21 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | ||||||||||||||
22 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | ||||||||||||||
23 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | Phường không có đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa | |||||||||||||
11 | IX | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 9 | 7 | |||||||||||||
A | LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG | ||||||||||||||||
1 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | Đề nghị TP xem xét bãi bỏ QĐ số 4128 ngày 13/8/2018 | |||||||||||||
B | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI | ||||||||||||||||
2 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | Địa bàn phường không sản xuất nông nghiệp, không nuôi trồng thủy sản | |||||||||||||
3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | ||||||||||||||
4 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | ||||||||||||||
5 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia BHYT, BHXH | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | LT: Phường - Quận | |||||||||||||
6 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho LL xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia BHXH | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | LT: Phường - Quận- TP | |||||||||||||
7 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Số 394 ngày 20/01/2020 | x | Địa bàn phường không sản xuất nông nghiệp | |||||||||||||
C | LĨNH VỰC THỦY LỢI | ||||||||||||||||
8 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | Trên địa bàn phường không có diện tích xây dựng, phát triển thủy lợi | |||||||||||||
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | Trên địa bàn phường không có đập, hồ chứa thủy lợi | |||||||||||||
10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | Trên địa bàn phường không có đập, hồ chứa thủy lợi | |||||||||||||
D | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | ||||||||||||||||
11 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | Địa bàn phường đất nông nghiệp trên địa bàn phường bị xen kẹt bởi các dự án, không có khả năng canh tác, không còn hệ thống thủy lợi | |||||||||||||
1 | XI | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN | 1 | 0 | |||||||||||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không thành lập dự án đầu tư | Số 2389 ngày 10/6/2020 | x | ||||||||||||||
2 | XI | LĨNH VỰC DÂN TỘC | 0 | 2 | |||||||||||||
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc tiểu số | Số 2733 ngày 05/6/2018 | x | Không thực hiện vì phường ko có vùng đồng bào DT tiểu số | |||||||||||||
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc tiểu số | Số 2733 ngày 05/6/2018 | x | ||||||||||||||
9 | XI | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO | 9 | 0 | |||||||||||||
1 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Số 5562 ngày 08/12/2020 | x | Có thể nộp HS tại Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND cấp xã | |||||||||||||
2 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Số 5562 ngày 08/12/2020 | x | ||||||||||||||
3 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hành thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Số 5562 ngày 08/12/2020 | x | ||||||||||||||
4 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Số 5562 ngày 08/12/2020 | x | ||||||||||||||
5 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Số 5562 ngày 08/12/2020 | x | ||||||||||||||
6 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Số 5562 ngày 08/12/2020 | x | ||||||||||||||
7 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Số 5562 ngày 08/12/2020 | x | ||||||||||||||
8 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Số 5562 ngày 08/12/2020 | x | ||||||||||||||
9 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Số 5562 ngày 08/12/2020 | x |