Ngày bắt đầu có hiệu lực:
Người ký văn bản:
Nội dung thông báo:
ỦY BAN NHÂN DÂN |
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
PHƯỜNG LA KHÊ |
|
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
Số: 127/TB-UBND |
|
La Khê, ngày 14 tháng 9 năm 2024 |
THÔNG BÁO
Công khai thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường
Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát TTHC (đã được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ); Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát TTHC; Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố Hà Nội về công bố danh mục TTHC, TTHC bị bãi bỏ. UBND phường La Khê công khai kết quả rà soát, tổng hợp TTHC thuộc thẩm quyền của UBND phường đến thời điểm hiện nay như sau:
1. Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã, phường theo các Quyết định công bố của UBND thành phố Hà Nội : 175 TTHC.
2. Tổng số TTHC thực hiện tại UBND phường: 161 TTHC.
3. Tổng số TTHC không thực hiện tại UBND phường: 14 TTHC.
( Có biểu chi tiết kèm theo)
Thông báo này thay thế Thông báo số 89/TB-UBND ngày 16/7/2024 của UBND phường La Khê về công khai thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND phường; yêu cầu các cán bộ, công chức, lao động hợp đồng nghiêm túc thực hiện./.
Nơi nhận: - UBND quận Hà Đông; - Văn phòng UBND quận Hà Đông; - TT Đảng-UBND phường; - Các cán bộ, công chức; - Lưu: VT. |
CHỦ TỊCH (Đã Ký) Nguyễn Văn Long |
ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG LA KHÊ |
||||||||||||||
|
||||||||||||||
(Kèm theo Thông báo số /TB-UBND ngày / /2024 của UBND phường La Khê) | ||||||||||||||
Theo công bố của UBND TP | TT | Lĩnh vực | Quyết định công bố của UBND thành phố Hà Nội | TTHC thực hiện tại phường | TTHC không thực hiện tại phường | Ghi chú | TTHC được UBND quận ủy quyền | |||||||
175 | 0 | 161 | 14 | 4 | ||||||||||
15 | I | LĨNH VỰC NỘI VỤ | 15 | 0 | ||||||||||
A | LĨNH VỰC TÔN GIÁO | |||||||||||||
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | |||||||||||
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | |||||||||||
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | |||||||||||
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | |||||||||||
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | |||||||||||
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | |||||||||||
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | |||||||||||
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn một xã khác | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | |||||||||||
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | |||||||||||
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trực thuộc | Số 3831 ngày 30/7/2018 | x | Thực hiện căn cứ theo diều kiện tự nhiên - xã hội của phường | ||||||||||
B | LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG | |||||||||||||
11 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | Số 1055 ngày 26/02/2024 | x | |||||||||||
12 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | Số 1055 ngày 26/02/2024 | x | |||||||||||
13 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | Số 1055 ngày 26/02/2024 | x | |||||||||||
14 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | Số 1055 ngày 26/02/2024 | x | |||||||||||
15 | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | Số 1055 ngày 26/02/2024 | x | |||||||||||
5 | II | LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO | 5 | 0 | ||||||||||
1 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | Số 492 ngày 07/02/2022 | x | |||||||||||
2 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Số 492 ngày 07/02/2022 | x | |||||||||||
3 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | Số 492 ngày 07/02/2022 | x | |||||||||||
4 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | Số 492 ngày 07/02/2022 | x | |||||||||||
5 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | Số 492 ngày 07/02/2022 | x | |||||||||||
7 | III | LĨNH VỰC THANH TRA | 7 | |||||||||||
1 | Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã | Số 2316 ngày 03/5/2024 | x | |||||||||||
2 | Giải quyết tố cáo tại cấp xã | Số 2316 ngày 03/5/2024 | x | |||||||||||
3 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã | Số 2316 ngày 03/5/2024 | x | |||||||||||
4 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã | Số 2316 ngày 03/5/2024 | x | |||||||||||
5 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập | Số 3622 ngày 22/7/2021 | x | |||||||||||
6 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình | Số 3622 ngày 22/7/2021 | x | |||||||||||
7 | Thủ tục thực hiện việc giải trình | Số 3622 ngày 22/7/2021 | x | |||||||||||
2 | IV | LĨNH VỰC Y TẾ | 2 | |||||||||||
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | Số 2149 ngày 12/4/2023 | x | |||||||||||
2 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | Số 2149 ngày 12/4/2023 | x | Nộp HS trực tiếp tại Trạm y tế | ||||||||||
53 | V | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI | 52 | 1 | ||||||||||
A | LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG | |||||||||||||
1 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tình, thành phố trực thuộc Trung ương | Số 5341 ngày 20/10/2023 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | ||||||||||
2 | Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" (đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh quy định tại khoản 1, khoản 2 điều 23, pháp lệnh ưu đãi người có công đang sống tại gia đình) | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ-TP-TW | ||||||||||
3 | Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" đối với người hi sinh nhưng chưa được cấp " Bằng Tổ quốc ghi công" mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31/12/1994 trở về trước | Số 5341 ngày 20/10/2023 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ-TP-TW | ||||||||||
4 | Cấp đổi "Bằng Tổ quốc ghi công" | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ-TP-TW | ||||||||||
5 | Cấp lại "Bằng Tổ quốc ghi công" | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ-TP-TW | ||||||||||
6 | Cấp "Bằng Tổ quốc ghi công" đối với người hi sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ-TP-TW | ||||||||||
7 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và xã hội quản lý | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ-TP-TW | ||||||||||
8 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | ||||||||||
9 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước "Bà mẹ Việt Nam anh hùng" | Số 1039 ngày 26/02/2024 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ (UBND quận được UQ giải quyết bước của Sở) | ||||||||||
10 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Số 1039 ngày 26/02/2024 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ (UBND quận được UQ giải quyết bước của Sở) | ||||||||||
11 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Số 5341 ngày 20/10/2023 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | ||||||||||
12 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do thành phố quản lý ( TTHC cấp Thành phố ) | Số 1039 ngày 26/02/2024 | x | LT: Phường- Quận- Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng (QĐ 1518 ngày 29/12/2023) | ||||||||||
13 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại Giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và xã hội quản lý và Giấy chứng nhận thân nhân liệt sỹ | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | ||||||||||
14 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Số 5341 ngày 20/10/2023 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | ||||||||||
15 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | ||||||||||
16 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | ||||||||||
17 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người có hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đầy | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | ||||||||||
18 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Số 5341 ngày 20/10/2023 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | ||||||||||
19 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Số 5341 ngày 20/10/2023 | x | LT:Phường-Quận-Sở LĐ | ||||||||||
20 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân ( trường hợp học sinh người có công không do quân đội, công an quản lý) | Số 1039 ngày 26/02/2024 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ (UBND quận được UQ giải quyết bước của Sở) | ||||||||||
21 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần ( trợ cấp một lần/trợ cấp mai táng/ trợ cấp tuất hàng tháng, trợ cấp tuất nuôi dưỡng hàng tháng) | Số 1039 ngày 26/02/2024 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ (UBND quận được UQ giải quyết bước của Sở) | ||||||||||
22 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | ||||||||||
23 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | Số 1039 ngày 26/02/2024 | x | LT: Phường- Quận ( UBND quận được UQ giải quyết bước của Sở) | ||||||||||
24 | Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp ( thuộc thẩm quyền UBND quận) | Số 1039 ngày 26/02/2024 | x | LT: Phường- Quận | ||||||||||
25 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Số 1039 ngày 26/02/2024 | x | Quận UQ phường | ||||||||||
26 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Số 2184 ngày 24/6/2022 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | ||||||||||
27 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (thuộc thẩm quyền của Sở Nội vụ) | Số 6468 ngày 19/12/2023 | x | LT: Phường- Quận- Sở NV - Sỏ LĐTB&XH (Nộp hồ sơ tại UBND phường) | ||||||||||
28 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (thuộc thẩm quyền của Sở Nội vụ) | Số 6468 ngày 19/12/2023 | x | LT: Phường- Quận- Sở NV - Sỏ LĐTB&XH (Nộp hồ sơ tại UBND phường) | ||||||||||
B | LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI - GIẢM NGHÈO | |||||||||||||
29 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | LT: Phường- Quận- Sở LĐ | ||||||||||
30 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | LT: Phường- Quận | ||||||||||
31 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | |||||||||||
32 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hàng năm | Số 2294 ngày 18/4/2023 | x | |||||||||||
33 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên năm | Số 2294 ngày 18/4/2023 | x | |||||||||||
34 | Công nhận hộ nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hàng năm | Số 2294 ngày 18/4/2023 | x | |||||||||||
35 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | Số 2294 ngày 18/4/2023 | x | |||||||||||
36 | Thực hiện điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | Số 1977 ngày 04/4/2023 | x | LT: Phường- Quận | ||||||||||
37 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 tuổi đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | |||||||||||
38 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | Số 1402 ngày 13/3/2024 | x | |||||||||||
39 | Đổi, cấp lại giấy xác nhận khuyết tật | Số 1402 ngày 13/3/2024 | x | |||||||||||
40 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | LT: Phường- Quận | ||||||||||
41 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc TW | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | LT: Phường- Quận | ||||||||||
42 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | LT: Phường- Quận | ||||||||||
C | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ QUAN HỆ LAO ĐỘNG | |||||||||||||
43 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm pu chia. | Số 1200 ngày 08/4/2022 | x | LT: Phường- Quận | ||||||||||
44 | Hỗ trợ học phí học nghề trình độ trung cấp hoặc cao đẳng; hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất | Số 1039 ngày 26/02/2024 | x | Quận ủy quyền phường | ||||||||||
D | LĨNH VỰC BẢO VỆ CHĂM SÓC TRẺ EM | |||||||||||||
45 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | |||||||||||
46 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | |||||||||||
47 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ bị xâm hại có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Số 3801 ngày 04/8/2021 | x | |||||||||||
48 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | |||||||||||
49 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đói với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | |||||||||||
50 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân gia đình nhận chăm sóc thay thế | Số 6395 ngày 23/11/2018 | x | |||||||||||
E | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI | |||||||||||||
51 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | Số 3089 ngày 26/8/2022 | x | |||||||||||
G | LĨNH VỰC GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP | |||||||||||||
52 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | Số 5682 ngày 08/11/2023 | x | Quận ủy quyền phường | ||||||||||
53 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | Số 1039 ngày 26/02/2024 | x | Quận ủy quyền phường | ||||||||||
40 | VI | LĨNH VỰC TƯ PHÁP | 40 | 0 | ||||||||||
A | LĨNH VỰC HỘ TỊCH | |||||||||||||
1 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
2 | Đăng ký khai sinh | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
3 | Đăng ký kết hôn | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
4 | Đăng ký nhận cha, mẹ, con | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
6 | Đăng ký khai tử | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
7 | Đăng ký khai sinh lưu động | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
8 | Đăng ký kết hôn lưu động | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
9 | Đăng ký khai tử lưu động | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
10 | Đăng ký giám hộ | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
11 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
13 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
14 | Đăng ký lại khai sinh | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
15 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
16 | Đăng ký lại kết hôn | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
17 | Đăng ký lại khai tử | Số 3658 ngày 15/7/2024 | x | |||||||||||
B | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC | |||||||||||||
18 | Cấp bản sao từ sổ gốc | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
19 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
21 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
22 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
23 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
24 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
25 | Chứng thực di chúc | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
26 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
27 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
28 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
C | LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI | |||||||||||||
29 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | Số 6144 ngày 01/12/2023 | x | |||||||||||
30 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | Số 6144 ngày 01/12/2023 | x | |||||||||||
D | LĨNH VỰC BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC | |||||||||||||
31 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
E | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT | |||||||||||||
32 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
33 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
F | LĨNH VỰC HÒA GIẢI Ở CƠ SỞ | |||||||||||||
34 | Công nhận hòa giải viên | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
35 | Công nhân tổ trưởng tổ hòa giải | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
36 | Thôi làm hòa giải viên | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
37 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | |||||||||||
G | TTHC LIÊN THÔNG (HỘ TỊCH, HÒA GIẢI CƠ SỞ) | |||||||||||||
38 | Đăng ký khai sinh - đăng ký thường trú - cấp thẻ BHYT cho trẻ dưới 6 tuổi | Số 3211 ngày 21/6/2024 | x | LT: Phường- CA, BHXH quận | ||||||||||
39 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, giải quyết mai táng phí, tử tuất | Số 3211 ngày 21/6/2024 | x | |||||||||||
40 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | Số 3109 ngày 06/6/2023 | x | LT: Phường- Quận | ||||||||||
7 | VII | LĨNH VỰC VĂN HÓA & THÔNG TIN | 7 | 0 | ||||||||||
1 | Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | Số 1348 ngày 11/3/2024 | x | |||||||||||
2 | Thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | Số 1348 ngày 11/3/2024 | x | |||||||||||
3 | Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | Số 1348 ngày 11/3/2024 | x | |||||||||||
4 | Thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | Số 1348 ngày 11/3/2024 | x | |||||||||||
5 | Công nhận Câu lạc bộ thể thao cơ sở | Số 1348 ngày 11/3/2024 | x | |||||||||||
6 | Cấm tiếp xúc theo Quyết định của chủ tịch UBND cấp xã | Số 1348 ngày 11/3/2024 | x | |||||||||||
7 | Hủy bỏ quyết định cấm tiếp xúc | Số 1348 ngày 11/3/2024 | x | |||||||||||
23 | VIII | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI - ĐÔ THỊ- MÔI TRƯỜNG | 20 | 3 | ||||||||||
A | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |||||||||||||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | Số 1088 ngày 28/02/2024 | x | |||||||||||
2 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nhiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu ( Thẩm quyền giải quyết của Sở TNMT) | Số 1088 ngày 28/02/2024 | x | Nộp HS tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND phường | ||||||||||
3 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (Thẩm quyền giải quyết của Sở TNMT) | Số 1088 ngày 28/02/2024 | x | Nộp HS tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND phường | ||||||||||
4 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế ( Thẩm quyền giải quyết của Quận) | Số 1088 ngày 28/02/2024 | x | Nộp HS tại Văn phòng Đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND phường | ||||||||||
5 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu ( Thẩm quyền giải quyết của Quận) | Số 1088 ngày 28/02/2024 | x | Nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND phường | ||||||||||
6 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất ( Thẩm quyền giải quyết của Quận) | Số 1088 ngày 28/02/2024 | x | Nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND phường | ||||||||||
7 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu ( Thẩm quyền giải quyết của Quận ) | Số 1088 ngày 28/02/2024 | x | Nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND phường | ||||||||||
8 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện "dồn điền đổi thửa" (đồng loạt) ( thẩm quyền giải quyết của Quận) | Số 1088 ngày 28/02/2024 | x | Nộp HS tại Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc UBND phường | ||||||||||
B | LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG | |||||||||||||
9 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | Số 1040 ngày 25/3/2022 | x | |||||||||||
10 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | Số 3969 ngày 08/8/2023 | x | |||||||||||
C | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |||||||||||||
11 | Đăng ký khai thác nước dưới đất ( Thẩm quyền giải quyết của Quận ) | Số 2181 ngày 12/4/2023 | x | Nộp HS cho UBND phường hoặc UBND quận | ||||||||||
12 | Lấy ý kiến cộng dồng dân cư và tổ chức, cá nhân liên quan do UBND cấp huyện tổ chức lấy ý kiến đối với các dự án đầu tư có/không có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | Số 2181 ngày 12/4/2023 | x | LT: Phường-Quận-Sở TNMT (nộp HS tại UBND phường, UBND quận) | ||||||||||
13 | Đăng ký khai thác sử dụng nước mặt, nước biển | Số 2853 ngày 23/5/2023 | x | Không thực hiện vì phường không có biển | ||||||||||
D | LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA | |||||||||||||
14 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | |||||||||||
15 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | |||||||||||
16 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | |||||||||||
17 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | |||||||||||
18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | |||||||||||
19 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | |||||||||||
20 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | |||||||||||
21 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | |||||||||||
22 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | |||||||||||
23 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | Số 7130 ngày 17/12/2019 | x | Phường không có đường thủy nội địa, vùng nước cảng, bến thủy nội địa | ||||||||||
11 | IX | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | 3 | 8 | ||||||||||
A | LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, MÔI TRƯỜNG | |||||||||||||
B | LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG THIÊN TAI | |||||||||||||
1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | Địa bàn phường không sản xuất nông nghiệp, không nuôi trồng thủy sản | ||||||||||
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | |||||||||||
3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | |||||||||||
4 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia BHYT, BHXH | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | LT: Phường - Quận | ||||||||||
5 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho LL xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia BHXH | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | LT: Phường - Quận- TP | ||||||||||
6 | Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | Số 394 ngày 20/01/2020 | x | Địa bàn phường không sản xuất nông nghiệp | ||||||||||
C | LĨNH VỰC THỦY LỢI | |||||||||||||
7 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | Trên địa bàn phường không có diện tích xây dựng, phát triển thủy lợi | ||||||||||
8 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | Trên địa bàn phường không có đập, hồ chứa thủy lợi | ||||||||||
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | Trên địa bàn phường không có đập, hồ chứa thủy lợi | ||||||||||
D | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT | |||||||||||||
10 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | Số 4527 ngày 21/10/2021 | x | Địa bàn phường đất nông nghiệp trên địa bàn phường bị xen kẹt bởi các dự án, không có khả năng canh tác, không còn hệ thống thủy lợi | ||||||||||
E | LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP | |||||||||||||
11 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư | Số 4129 ngày 12/8/2024 | x | Trên địa bàn phường không có rừng | ||||||||||
2 | XI | LĨNH VỰC DÂN TỘC | 0 | 2 | ||||||||||
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc tiểu số | Số 241 ngày 12/01/2024 | x | Không thực hiện vì phường ko có vùng đồng bào DT tiểu số | ||||||||||
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc tiểu số | Số 241 ngày 12/01/2024 | x | |||||||||||
10 | XII | LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG | 10 | |||||||||||
1 | Cấp giấy phép bán lẻ rượu | Số 2804 ngày 19/5/2023 | x | |||||||||||
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | Số 2804 ngày 19/5/2023 | x | |||||||||||
3 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu | Số 2804 ngày 19/5/2023 | x | |||||||||||
4 | Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Số 2804 ngày 19/5/2023 | x | |||||||||||
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ thuốc lá | Số 2804 ngày 19/5/2023 | x | |||||||||||
6 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | Số 2804 ngày 19/5/2023 | x | |||||||||||
7 | Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Số 2804 ngày 19/5/2023 | x | |||||||||||
8 | Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Số 2804 ngày 19/5/2023 | x | |||||||||||
9 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Số 2804 ngày 19/5/2023 | x | |||||||||||
10 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên | Số 4182 ngày 14/8/2024 | x |