Thông báo Về việc niêm yết công khai quyết toán thu, chi ngân sách năm 2023

Ngày bắt đầu có hiệu lực: 

20/07/2024

Người ký văn bản: 

Nguyễn Hữu Hiển

Nơi nhận: 

Nội dung thông báo: 

UỶ BAN NHÂN DÂN

PHƯỜNG LA KHÊ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 123/QĐ-UBND

        La Khê, ngày 19 tháng 07 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai quyết toán

ngân sách năm 2023 của UBND phường La Khê

 

 

          Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

          Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách.

          Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15/5/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

          Căn cứ Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư 61/2017/TT-BTC về công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 25/06/2024 của Hội đồng nhân dân quận Hà Đông khóa XXI, nhiệm kỳ 2021-2026, kỳ họp thứ 15 về việc phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách năm 2023;

Xét đề nghị của bộ phận Tài chính - Kế toán phường La Khê.

QUYẾT ĐỊNH:

          Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2023 của UBND phường La Khê (theo biểu đính kèm Biểu số 07- Ban hành theo Thông tư số 90/2018/TT-BTC ngày 28/9/2018 của Bộ Tài chính).

          Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

          Điều 3: Văn phòng Uỷ ban nhân dân phường, Bộ phận Tài chính - Kế toán và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

Nơi nhận:

 - UBND quận (BC);

 - Phòng TC-KH quận (BC);

 - Đảng ủy phường;

 - Các đoàn thể ở phường;

 - Lưu: VT, VP.

CHỦ TỊCH

 

(Đã Ký)

 

                     Nguyễn Hữu Hiển

 





UỶ BAN NHÂN DÂN

PHƯỜNG LA KHÊ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN

Về việc niêm yết công khai

quyết toán thu, chi ngân sách năm 2023

Hôm nay hồi 08 giờ 00 phút, ngày 20/07/2024 tại trụ sở UBND phường La Khê

          I. THÀNH PHẦN

          Ông: Nguyễn Hữu Hiển  - Chức vụ: Chủ tịch UBND phường

          Bà: Nguyễn Thị Thắm - Chức vụ: Công chức TC-KT phường

          Bà: Nguyễn Thị Thu Trang - Chức vụ: Công chức VP-TK phường

          Bà: Nguyễn Thị Hương Quỳnh - Chức vụ: Công chức TP-HT phường

          Ông: Nguyễn Hồng Nguyên  - Chức vụ: Chủ tịch UB MTTQ phường

Ông: Nguyễn Văn Dũng - Chức vụ: Đài truyền thanh UBND phường

          II. NỘI DUNG

          Tiến hành tổ chức niêm yết Thông báo số 94/TB-UBND ngày 20/07/2024 của UBND phường La Khê về việc công khai quyết toán thu, chi ngân sách năm 2023.

          Thời gian: 30 ngày kể từ ngày 20/07/2024 đến hết ngày 20/07/2024.

          Địa điểm: Bảng tin trụ sở UBND phường La Khê, trang thông tin điện tử của phường.

          Biên bản kết thúc hồi 08 giờ 10 phút cùng ngày, được thông qua các thành viên tham gia nhất trí và ký tên./.

 

           Người lập biên bản                                                 Chủ tịch   

                    (Đã Ký)                                                             (Đã Ký)                                                                           

           Nguyễn Thị Thắm                                            Nguyễn Hữu Hiển

 THÀNH VIÊN THAM GIA

(Đã Ký)

Biểu số 4 - Ban hành kèm theo Thông tư số 90/2018 ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tài chính
Đơn vị: UBND phường La Khê
Chương: 799 - Mã QHNS: 1090586
  QUYẾT TOÁN THU - CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023
(Kèm theo Quyết định số 123/QĐ-UBND ngày 19/07/2023 của UBND phường La Khê)
(Dùng cho đơn vị dự toán cấp trên và đơn vị
 dự toán sử dụng ngân sách nhà nước)
            ĐV tính: đồng
Số
TT
Nội dung Tổng số liệu báo cáo
 quyết toán
Tổng số liệu quyết toán
 được duyệt
Chênh lệch Số quyết toán được duyệt chi tiết từng đơn vị trực thuộc (nếu có đơn vị trực thuộc)
1 2 3 4 5=4-3 6
A Quyết toán thu, nộp ngân sách         
  - Tổng số thu 3,396,719,000 3,396,719,000    
  - Số phải nộp NSNN 3,396,719,000 3,396,719,000    
  - Số được khấu trừ hoặc để lại        
I  Số thu phí, lệ phí        
  - Tổng số thu 110,024,000 110,024,000    
  - Số phải nộp NSNN 110,024,000 110,024,000    
  - Số được khấu trừ hoặc để lại        
II Thuế đất phi nông nghiệp        
  - Tổng số thu 2,868,175,000 2,868,175,000    
  - Số phải nộp NSNN 2,868,175,000 2,868,175,000    
  - Số được khấu trừ hoặc để lại        
III Thu hoa lợi, công sản        
  - Tổng số thu        
  - Số phải nộp NSNN        
  - Số được khấu trừ hoặc để lại        
IV Thu khác ngân sách        
  - Tổng số thu 418,520,000 418,520,000    
  - Số phải nộp NSNN 418,520,000 418,520,000    
  - Số được khấu trừ hoặc để lại        
V Thu đóng góp        
  - Tổng số thu        
  - Số phải nộp NSNN        
  - Số được khấu trừ hoặc để lại        
B Quyết toán chi ngân sách nhà nước 8,619,820,254 8,619,820,254    
I Nguồn ngân sách trong nước 8,619,820,254 8,619,820,254    
1 Chi quản lý hành chính 6,037,492,123 6,037,492,123    
1.1  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ  3,562,975,915 3,562,975,915    
1.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  2,086,447,401 2,086,447,401    
1.3 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9)   0    
1.4 Kinh phí cải cách tiền lương 388,068,807 388,068,807    
2 Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ        
2.1 Kinh phí thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ        
2.2  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên theo chức năng        
2.3 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên         
3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 17,280 17,280    
3.1  Kinh phí nhiệm vụ thường xuyên        
3.2 Kinh phí nhiệm vụ không thường xuyên  17,280 17,280    
4 Chi sự nghiệp y tế, dân số và gia đình  134,968,000 134,968,000    
4.1  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ         
4.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  134,968,000 134,968,000    
4.3 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9)        
4.4 Kinh phí cải cách tiền lương        
5 Chi bảo đảm xã hội   411,722,000 411,722,000    
5.1  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ         
5.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  397,214,000 397,214,000    
5.3 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9)   0    
5.4 Kinh phí cải cách tiền lương 14,508,000 14,508,000    
6 Chi hoạt động kinh tế  19,500,000 19,500,000    
6.1  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ         
6.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  19,500,000 19,500,000    
6.3 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9)        
6.4 Kinh phí cải cách tiền lương        
7 Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường 47,400,000 47,400,000    
7.1  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ         
7.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  47,400,000 47,400,000    
7.3 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9)        
7.4 Kinh phí cải cách tiền lương        
8 Chi sự nghiệp văn hóa thông tin   164,435,000 164,435,000    
8.1  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ    0    
8.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  164,435,000 164,435,000    
8.3 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9)        
8.4 Kinh phí cải cách tiền lương   0    
9 Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn 36,990,000 36,990,000    
9.1  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ         
9.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  36,990,000 36,990,000    
9.3 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9)        
9.4 Kinh phí cải cách tiền lương   0    
10 Chi sự nghiệp thể dục thể thao 35,625,000 35,625,000    
10.1  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ         
10.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  35,625,000 35,625,000    
10.3 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9)        
10.4 Kinh phí cải cách tiền lương        
11 Chi quốc phòng 1,070,859,700 1,070,859,700    
11.1  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ         
11.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  1,025,218,400 1,025,218,400    
11.3 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9)        
11.4 Kinh phí cải cách tiền lương 45,641,300 45,641,300    
12 Chi an ninh trật tự 660,811,151 660,811,151    
12.1  Kinh phí thực hiện chế độ tự chủ         
12.2 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ  615,169,851 615,169,851    
12.3 Kinh phí không thực hiện chế độ tự chủ (sau 30/9)   0    
12.4 Kinh phí cải cách tiền lương 45,641,300 45,641,300    
II Nguồn vốn viện trợ        
III Nguồn vay nợ nước ngoài        

Xem thêm thông báo